Giáo án lớp 4 kỳ I - Tuần 2

- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.

- Nhận biết được độ đài dm trên thước thẳng.

- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.

- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.

- Làm bài: 1, 2, 4, bài 3 (cột 1, 2).

+ HS khá, giỏi làm được hết bai3.

 

 

doc18 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 kỳ I - Tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết quả đúng vào vở.
- GV: ? Chúng ta đã được học 2 tiết kể chuyện.Em nào biết kể chuyện khác đọc chuyện như thế nào.
C. Củng cố ,dặn dò
- GV: Nhận xét giờ học, dặn dò.
Nhận xét giờ học, dặn dò.
Tiết 4
Thể dục
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
Trò chơi “Diệt các con vật có hại”
I. Mục tiêu
 - Làm quen tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc.
 - Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng( có thể còn chậm).
 - Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của gv.
II. Địa điểm, phương tiện
 - Trên sân trường . Dọn vệ sinh nơi tập: GV chuẩn bị còi, tranh ảnh một số con vật.
III. Các hoạt động dạy học.
 A. Phần mở đầu
 - GV: Nhận lớp phổ biến nội dung giờ học.
 - GV: Nhắc lại nội quy trong giờ thể dục, cho hs xửa lai trang phục.
 - Đứng vỗ tay và hát.
 B. Phần cơ bản
 - Tập hop hàng dọc,dóng hàng. GV hô khẩu lệnh.
 - Trò chơi “ Diệt các con vật có hại”.
 C. Phần kết thúc
 - Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.
 - Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
 - GV cùng hs hệ thống bài.
 - GV: Nhận xét giờ học,dặn dò.
Tiết 5
 ATGT
 ATGT
Thứ tư ngày 28 tháng 8 năm 2013
Tiết 1
NTĐ1
NTĐ2
Học vần
Tập đọc
I. Mục tiêu 
II. Đồ dùng dạy học
Học vần
Bài 6 : be, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Nhận biết được âm chữ e, b và dấu thanh hỏi , dấu thanh sắc, dấu nặng, dấu huyền dấu ngã. 
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bé, bẽ, bẹ, bẻ.
-Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.
Làm việc thật là vui
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm,dấu phẩy, giữa các cụm từ. 
- Hiểu ý nghĩa : Mọi người,mọi vật đều làm việc; Làm việc mang lại niềm vui. ( Trả lời được câu hỏi trong sgk ).
* Giáo dục HS có ý thức BVMT: Đó là môi trường sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta.
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
III. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ
- HS: Viết bảng con: dấu \ ~ và đọc tiếng bè, bẽ trong sgk.
- GV: Gọi 2hs đọc bài Phần thưởng trả lời câu hỏi đoạn đọc, đọc mẫu bài mới.
- HS: Luyện đọc nối tiếp câu, khổ thơ do lớp trưởng điều khiển.
B. Bài mới 
- HS: Đọc thầm bài ôn.
- GV: Hướng dẫn hs đọc từ khó, luyện đọc ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu. Cho hs đọc trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm.
- GV: Hướng dẫn hs ôn các đấu và tiếng
- HS: Thảo luận câu hỏi trong sgk theo nhóm.
- HS: Luyện đọc trong nhóm
- GV: Gọi đại diện các nhóm trả lời câu hỏi, luyện đọc lại nhận xét cho điểm.
- GV: Gọi đại diện các nhóm thi đọc.
- HS: Lớp trưởng gọi hs đọc yếu đọc lại bài.
C. Củng cố, dặn dò
- HS: Lớp trưởng gọi 1, 2 bạn đọc lại bài trên bảng.
- GV: ? Qua bài văn em có nhận xét gì về cuộc sống quanh ta.
? Để mọi vật, mọi người xung quanh ta làm việc vui vẻ trong không khí trong sặch ta cần phải làm gì..
Nêu nội dung bài hs nhắc lại. Nhận xét giờ học,dặn dò.
Tiết 2
 Học vần (tiết 2)
 Toán
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng dạy - học
 Luyện tập
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
- Làm bài: 1,3 4, bài2 (cột 1,2)
+ HS khá, giỏi làm được hết bài tập2.
- Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ
- HS: Lớp trưởng gọi bạn đọc yếu đọc lại bài.
- GV: Gọi hs lên bảng làm bài
Đặt tính rồi tính: 
Số bị trừ là 87, số trừ là 32
GV: Hướng dẫn hs làm các bài tập .
B. Bài mới
- GV: Hướng dẫn học sinh 
 luyện đọc từ và dấu.
- HS: Làm các bài tập và vở bài tập Toán.
- HS: Lớp trưởng điều khiển cả lớp luyện đọc lại.
- HS: Làm các bài tập và vở bài tập Toán
- GV: Cho hs thi đọc theo nhóm. 
- HS: Làm các bài tập và vở bài tập Toán
- HS: Luyện viết vào vở.
-GV: Gọi hs lên bảng làm các bài tập, chấm bài làm hs ở dưới, chữa bài.
- GV: Chấm bài viết hs, nhận xét bài viết.
- Gọi hs lên bảng làm các bài tập,
C. Củng cố ,dặn dò
- HS: Lớp trưởng gọi một số bạn đọc lại toàn bài.
- GV: Gọi hs trả lời lại câu hỏi sgk. Nhận xét giờ học dặn,dặn dò.
- GV: Nhận xét giờ học, dặn dò.
Tiết 3
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng dạy - học
Toán
Luyện tập
- Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết đếm các số 1, 2, 3.
+ HS khá, giỏi làm được bài 4.
 - Vở bài tập Toán.
 Tập viết
Chữ hoa Ă , Â
- Viết đúng hai chữ hoa Ă , Â ( 1 dòng cỡ vừa , 1dòng cỡ nhỏ Ă.
hoặc  ), chữ và câu ứng dụng: Ăn ( 1 dòng cỡ vừa , 1dòng cỡ nhỏ ) , Ăn chậm nhai kĩ ( 3 lần ) .
- Mẫu chữ hoa và cụm từ ứng dụng .
III. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ
- HS: Viết bảng con:1, 2, 3.
- GV: Gọi 1 học sinh bảng viết chữ hoa A .
B. Bài mới
- GV: Hướng dẫn hs làm các bài tập vào vở BT.
- HS: Làm các bài tập vào vở BT.
- HS: Quan sát mẫu chữ hoa nhận xét theo nhóm.
- GV: Gọi hs lên bảng làm các bài tập. Chấm bài hs ở dưới,chữa bài làm trên bảng.
- GV: Gọi đại diện các nhóm nhận xét , hướng dẫn viết chữ hoa và cụm từ ứng dụng .
- HS: Luyện viết vào vở .
C. Củng cố, dặn dò
- HS: Luyện viết bảng con các số 1, 2, 3.
- GV: Nhận xét chữ viết của hs. Nhận xét giờ học, dặn dò.
- GV: Chấm bài viết hs , nhận xét chữ viết .
HS: Luyện viết chữ hoa trên bảng con.
- GV:Gọi 1 hs nhắc lại cách viết chữ hoa. Nhận xét giờ học , dặn dò.
Tiết 4
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng dạy - học
 Thủ công
Xé dán hình chữ nhật
- Biết xé dán hình chữ nhật.
- Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng,
bị răng cưa. Hình dán có thể chưa thẳng.
- Với hs khéo tay:
- xé, dán được hình chữ nhật.
Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
- Có thể xé được thêm hình chữ nhật có kích thước khác.
 GV chuẩn bị:
- Bài mẫu xé dán hình chữ nhật
- Giấy màu, hồ dán, kéo.
HS chuẩn bị:
- Giấy màu, kéo , hồ dán
- vở thủ công.
Thủ công
Bài 1 Gấp tên lửa 
- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng,thẳng.
- Mẫu tên lửa gấp bằng giấy thủ công.
- Quy trình gấp tên lửa.
III.Các hoạt động dạy- học
A. Kiểm tra
- HS: Lớp trưởng kiểm tra sự chuẩn bị của các bạn.
- HS: Lớp trưởng kiểm tra sự chuẩn bị của các ban .
B. Bài mới
- GV: Giới thiệu bài,hướng dẫn hs quan sát nhậnxét, hướng dẫn mẫu.
- GV: Gọi 1 hs nhắc lại các bước gấp tên lửa.
- HS: Thực hành
-HS: Thực hành .
C. Củng cố , dặn dò
- GV: Nhận xét sản phẩm của hs.
Nhận xét giờ hoc, dặn dò.
- GV: Chọn một số sản phẩm của HS nhận xét, đánh giá .
Nhận xét giờ học, dặn dò.
Thứ năm ngày 29 tháng 8 năm 2013
Tiết1
 NTĐ1
 NTĐ2
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng dạy- học
Học vần
Bài 7 ê - v
- Đọc được: ê, v, bê, ve ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ê, v, bê, ve ( viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở Tập viết.
- Luyện nói được 2- 3 câu theo chủ đề: bế, be.
+ HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa của một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
- Tranh minh hoạ bài đọc trong.
Toán
Toán
 Luyện tập chung
- Biết đếm, đọc viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng,trừ các số có hai chữ số không nhó trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép công.
- Làm bài: 1, 4, Bài2 (a, b, c, d), Bài3 (cột 1, 2).
+ HS khá, giỏi làm được hết bài 2, 3. 
- Vở bài tập Toán.
III. Các hoạt động dạy - học
A. kiểm tra bài cũ
- HS: Viết bảng con bẻ, bế.
- GV: Gọi 1 hs lên làm bài trên bảng : Đặt tính rồi tính..
67 và 25.
B. Bài mới
- GV: Giới thiệu bài ; dạy chữ nghi âm ; nhận diện chữ ; phát âm và đánh vần.
- HS: Thực hành làm các bài tập vào vở bài tập Toán.
- HS: Luyện đọc trong nhóm.
- GV: Gọi hs lên bảng làm các bài tập. Chấm bài hs ở dướ, chữa bài.
- GV: Gọi đại diện các nhóm thi đọc. Hướng dẫn hs viết bảng con: ê, bê.
- HS: Ghi lại kết quả đúng vào vở.
C. Củng cố, dặn dò
- HS: Lớp trưởng gọi 1, 2 bạn đọc lại bài.
-GV: Nhận xét giờ học.
- GV: Nhắc lại nội dung bài hs chưa hiểu. Nhận xét giờ học, dặn dò.
Tiết2
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng dạy - học
 Học vần ( tiết 2 )
Chính tả ( Nghe - viết )
Làm việc thật là vui
- Nghe - viết đúng bài chính tả;
trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Biết thực hiện đúng yêu cầu của bài ( BT2 ); bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3 ).
- Vở bài tập Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy -học
A. Kiểm tra bài cũ
- HS: Lớp trưởng gọi bạn đọc yếu đọc lại bài.
- GV: Gọi 2 hs lên bảng viết từ khó: xoa đầu,ngoài sân...
B. Bài mới
- GV: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài.
- HS: lớp trưởng gọi 2 bạn đọc bài viết.
- HS: Luyện đọc trong nhóm.
- GV: Hướng dẫn hs viết chính tả.
- GV: Gọi các nhóm thi đọc, đọc cá nhân nhận xét cho điểm. Hướng dẫn hs luyện nói.
- HS: Lớp trưởng vừa viết vừa đọc cho các bạn viết.
- HS: Luyện viết vào vở.
-GV: Hướng dẫn chấm lỗi chính tả,làm bài tập chính tả. Chấm bài viết,chữa bài tập CT.
- GV: Chấm bài viết hs,nhận xét chữ viết.
- HS: Ghi lại kết quả đúng vào vở.
C. Củng cố, dặn dò
- HS: Lớp trưởng gọi một số bạn đọc lại toàn bài.
- GV: Gọi 1 hs trả lời câu hỏi sgk. Nhận xét giờ học, dặn dò.
- GV: Nhắc lại quy tắc viết chính tả. Nhận xét giờ học, dặn dò.
Tiết 3
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng dạy - học
 Toán 
 Các số 1, 2, 3, 4, 5
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4 số ; đếm được các số đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
- bài: 1,2,3.
+HS khá,giỏi làm được bài 4
- Các nhóm đồ vật
- Vở bài tập Toán
LTVC
Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi
- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập ( BT1 )
- Đặt câu được với 1 từ tìm được (BT2) . Biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3) . Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4) 
- Vở bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động - dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- HS: Viết bảng con số: 1, 2, 3.
- GV: Gọi 1 hs kể tên một số đồ vật, người, con vật, hoạt động mà em biết.
B. Bài mới
- GV: Giới thiệu các số 1, 2, 3, 4, 5 bằng các đồ vật ứng với mỗi số.
- HS: Đọc thầm yêu cầu các bài tập.
- HS: Làm các bài tập vào vở bài tập Toán.
- GV: Hướng dẫn hs làm các bài tập vào vở BT.
- GV: Gọi hs lên bảng làm các bài tập. Chấm bài hs ở dưới, chữa bài làm trên bảng.
- HS: Làm các bài tập vào vở bài tập Ti

File đính kèm:

  • docTuan 2 Da sua.doc