Giáo án lớp 3 - Tuần 6 năm 2014

 I. Mục tiêu

 Tập đọc

- Biết đọc biết phân biệt lời nhân vật: "tụi" và lời người mẹ.

- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn núi. (HS trả lời những câu hỏi trong SGK).

 Kể chuyện

 - Biết sắp xếp lại các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa.

II. Đồ dùng dạy học

 

doc12 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 - Tuần 6 năm 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 kì của câu chuyện 
 Lớp nhận xét bình chọn bạn kể hay nhất 
-> GV nhận xét ghi điểm 
IV. Củng cố dặn dò
- Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không? Vì sao?
- Về nhà tập kể lại cho người thân nghe 
Học sinh trả lời, Về kể cho người thân nghe
Chuẩn bị bài sau 
chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học 
_______________________________________
Toán 
	Tiết 26	 	 Luyện tập 
I. Mục tiêu
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III . Các hoạt động dạy học
A. KTBC: 
- 1 HS làm BT 1, 1 HS làm BT 2 (Tiết 25) 
- GV nhận xét ghi điểm 
B.Bài mới 
1. Hoạt động 1: Bài tập 
 Bài 1: Yêu cầu HS tìm đúng các phần bằng nhau của một số trong bài tập.
- HS nêu yêu cầu BT 
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT 
- HS nêu cách thực hiện – HS làm bảng con 
của 12 cm là: 12 : 2 = 6 (cm) 
của 18 kg là: 18 : 2 = 9 (kg) 
 của 10 l là: 10 : 2 = 5 (l) 
của 24 m là: 24 : 6 = 4 (m) 
của 30 giờ là: 30 : 6 = 5 (giờ) ….
+ Bài 2 
- HS nêu yêu cầu BT 
- GV HD HS phân tích và nêu cách giải
- HS phân tích bài toán + nêu cách giải 
- GV theo dõi HS làm 
- HS giải vào vở + 1 HS lên bảng làm 
-> Lớp nhận xét 
Bài giải
 Vân tặng bạn số bông hoa là:
 30 : 6 = 5 (bông) 
 Đáp số: 5 bông hoa 
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
+ Bài 3 
- HS nêu yêu cầu BT 
* GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT 
- HS phân tích bài toán + làm vào vở 
- HS đọc bài làm -> lớp nhận xét 
Bài giải 
 Lớp 3A có số HS đang tập bơi là: 
28 : 4 = 7 (HS)
 Đáp số: 7 HS 
-> Gv nhận xét, sửa sai cho HS 
 Bài 4: Yêu cầu nhận dạng được hình và trả lời đúng câu hỏi của bài tập.
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS quan sát - trả lời miệng 
Đã tô màu số ô vuông của hình 2 và hình 4 
-> GV nhận xét, sửa sai cho HS 
IV. Củng cố dặn dò 
- Nêu nội dung chính của bài? 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học 
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2014
 Toán:
Tiết 27: 	CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 
I. Mục tiêu: 
- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số(trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia)
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II.Đồ dung dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học: 
A. KTBC: 2 HS lên bảng làm 2 phép tính 	
 	 - HS 1: Tìm của 12cm 
	 - HS 2: Tìm của 24m 
 - GV + HS nhận xét cho điểm 
B. Bài mới: 
1. Hoạt động 1: HD thực hiện phép chia 96: 3 
* Yêu cầu HS nắm được cách chia 
- GV viết phép chia 96: 3 lên bảng 
- HS quan sát 
+ Đây là phép chia số có mấy chữ số cho số có mấy chữ số ? 
-> Là phép chia số có 2 chữ số ( 96 ) cho số có một chữ số ( 3 ) 
+ Ai thực hiện được phép chia này ? 
- HS nêu 
- GV hướng dẫn: 
+ Đặt tính: 96 3 
- HS làm vào nháp 
+ Tính: 9 chia 3 được 3, viết 3 
 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0 
- HS chú ý quan sát 
 Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2 
 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 
- Vài HS nêu lại cách chia và nêu miệng 
96: 3 = 32 
Vậy 96: 3 = 32 
2. Hoạt động 2: Thực hành 
 Bài 1: * Củng cố cho HS kỹ năng thực hành chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS thực hiện vào bảng 
- HS thực hiện vào bảng con 
 GV nhận xét sửa sai cho HS 
 bài 2: * Củng cố cách tìm một trong 
Các phần bằng nhau của một số.
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV HD HS làm vào bảng con 
- HS thực hiện vào bảng con 
a. của 96 kg là: 69: 3 = 23 ( kg ) 
 của 36 m là: 36: 3 = 12 ( m ) 
 b. của 24 giờ là: 24: 2 = 12 ( giờ ) 
 của 48 phút là: 48: 2 = 24 ( phút ) 
-> GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ 
Bảng 
 Bài 3: * Củng cố cách tìm một phần mấy của một số thông qua bài toán có lời văn.
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV HD HS làm vào vở 
- HS nêu cách giải – giải vào vở 
- 1 HS lên bảng giải -> cả lớp nhận xét 
Bài giải:
 Mẹ biếu bà số quả cam là: 
 36: 3 = 12 ( quả ) 
 Đáp số: 12 quả cam
-> GV nhận xét, sửa sai cho HS 
C. Củng cố dặn dò: 
- Nêu lại cách chia vừa học ? 
- 1 HS 
* Về nhà học bài cuẩn bị bài sau 
Chính tả: ( nghe - viết )
	 Tiết 11: BÀI TẬP LÀM VĂN 
I. Mục tiêu: 
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- làm đúng Bt điền tiếng có vần eo/oeo(BT2)
- Làm đúng BT3 a/b 
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng lớp, bảng quay viết nội dung bài tập 2 BT 3a 
III. Các hoạt động dạy học: 
A. KTBC: 	 - 3 HS viết bảng lớp vần oan 
	 - 1 HS viết bảng lớp: nắm cơm, lắm việc 
	-> GV + HS nhận xét 
B. Bài mới: 	
1. GTB: ghi đầu bài.
2. HD HS viết chính tả. 
a. HD HS chuẩn bị. 
- GV đọc đoạn viết 
- HS chú ý nghe 
- 2 HS đọc lại bài 
- GV hỏi: 
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả 
- Co-li-a 
+ Tên riêng trong bài chính tả được viết như htế nào ? 
- Viết hoa chữ cái đầu trên, đặt gạch nối giữa các tiếng 
- Luyện viết tiếng khó:
+ GV đọc: làm văn, Co-li-a, lúng túng, ngạc nhiên.
- HS luyện viết vào bảng con 
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
b. GV đọc bài: 
- HS nghe viết bài vào vở 
- GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS 
c. Chấm chữa bài:
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu bài chấm điểm 
- Nhận xét bài viết 
3. HD làm bài tập:
 bài 2.
HS nêu yêu cầu bào tập
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập
- Lớp làm vào nháp.
- 3 HS lên bảng thi làm bài đúng nhanh.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng; 
- Cả lớp nhận xét 
 a. Khoeo chân. 
 b. Người lẻo khẻo 
 c. Ngoéo tay 
- Lớp chữa bài đúng vào vở 
 Bài 3 (a) 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập 
- HS làm bài cá nhân 
-> GV nhậm xét kết luận 
- 3 HS thi làm bài trên bảng 
Siêng, sâu, sáng 
-> Lớp nhận xét 
- Lớp chữa bài đúng vào vở 
4. Củng cố dặn dò: 
- Nêu lại lại ND bài 
- Về nhà đọc lại bài làm, ghi nhớ chính tả 
- Nhận xét tiết học 
	_________________________________________ 
 Tập viết:
	 Tiết 6: ÔN CHỮ HOA D, Đ
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa D (1 dòng), Đ, H( 1 dòng)
- Viết đúng tên riêng Kim Đồng( 1 dòng) và câu ứng dụng: Dao cú mài…( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Mẫu chữ viét hoa D, Đ 
	- Tên riêng Kim đồng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
A. KTBC: 	- KT vở tập viết của HS 
	- 2, 3 HS lên bảng viết: Chu Văn An 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. HD HS viết trên bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa: 
- GV yêu cầu HS quan sát vào vở tập viết 
- HS quan sát vào vở tập viết 
+ Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? 
- D, Đ, K 
- GV treo chữ mẫu 
- HS quan sát nêu cách viết 
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ 
- HD chú ý nghe và quan sát 
- GV đọc K, D, Đ 
- HS luyện viết trên bảng con 2 lần 
- GV quan sát, sửa sai cho HS 
b. Luyện viét từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng 
- 2 HS đọc từ ứng dụng 
+ Hãy nói những điều em biết về anh Kim Đồng ? 
- HS nêu 
- GV đọc Kim Đồng 
-HS tập viết vào bảng con 
-> Gv quan sát, sửa sai cho HS 
c. Luyện viết câu ứng dụng.
- GV gọi HS đọc 
- HS đọc câu ứng dụng 
- GV giúp HS hiểu câu ứng dụng: Con người phải chăm học mới khôn ngoan 
- GV đọc: Dao 
- HS tập viết trên bảng con 
-> Gv quan sát, sửa sai cho HS 
3. HD HS tập viết vào vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu 
+ Viết chữ D: 1 dòng 
+ Viết chữ Đ, K: 1 dòng 
+ Viết tên Kim Đồng: 2 dòng 
+ Viết câu tục ngữ: 5 lần 
-> GV quan sát, uống nắn cho HS 
- HS viết vào vở tập viết 
4. Chấm chữa bài ;
- GV thu bài chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
-HS chú ý nghe 
5. Củng cố dặn dò.
- về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học 
________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2014
Toán:
	 Tiết 30: LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư
- Vận dụng phép chia hết trong giải toán.
II.Đồ dung dạy học: 
- Bảng nhúm
III. Các hoạt động dạy học:	
A. KTBC: 	-2 HS lên bảng làm phép tính 
 19	 5 và 29 4 
B. Bài mới: 
1. Hoạt động 1: Bài tập 
* Bài 1+2: Củng cố về cách đặt tính và kỹ năng thực hành chia.
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS thực hiện vào bảng con 
 17 2 35 4 42 5 58 6
 16 8 32 8 40 8 54 9
 1 3 2 4 
-> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 
 Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp 
 24 6 32 5 30 5 34 6
 24 4 30 6 30 6 30 5
 0 2 0 4 
-> GV nhận xét 
-> Lớp nhận xét 
 Bài 3: Củng cố về phép chia hết thông qua bài toán có lời văn 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS phân tích bài toán – giải vào vở 
- GV HD HS phân tích và giải vào vở 
- HS đọc bài của mình, lớp nhận xét 
 Bài giải:
 Lớp học đó có số HS giỏi là:
 27: 3 = 9 ( HS ) 
 Đáp số: 9 học sinh 
-> GV nhận xét 
- Cả lớp nhận xét 
 Bài 4: Củng cố phép chia hết, phép chia có dư.
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS dùng bút khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
C. Củng cố dặn dò: 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu lại bài học
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
- chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học 
_________________________________
Tự nhiên xã hội:
	 Tiết 12: CƠ QUAN THẦN KINH 
I. Mục tiêu:
- Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặc mô hình.
II. đồ dùng dạy học: 
- Các hình trong SGK trang 26, 27 
- Hình cơ quan thần kinh phóng to.
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Quan sát.
* Mục tiêu: Kể tên và chỉ được vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ và trên cơ thể mình.
* Tiến hành:
+ Bước 1: Làm việc theo nhóm 
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát sơ đồ cơ quan thần kinh ở H1 và H2 
- GV chia nhóm, yêu cầu thảo luận theo câu hỏi gợi ý 
- HS các nhóm chỉ vào sơ đồ và trả lời câu hỏi 
- Chỉ và nói tên cơ quan thần kinh trên sơ đồ? 
- Trong các cơ quan đó cơ quan nào được bảo vệ bởi hộp sọ? cơ quan nào được bảo vệ bởi cột sống ? 
- Nhóm trưởng đề nghị các bạn chỉ vào vị trí của bộ não, tuỷ sống, trên cơ thể mình hoặc cơ thể của bạn.
+ Bước 2: Làm việc cả lớp 
+ GV treo hình cơ

File đính kèm:

  • docGiao an SEQAP lop 3 Tuan 6.doc
Giáo án liên quan