Giáo án lớp 3 - Tuần 32 năm 2014

I. Mục tiờu

* Tập đọc

+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :(đối với HS Y,TB)

- Biết đọc bài với giọng cảm súc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung.

+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu ( đối với HS K,G )

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : giết hại thú rừng là có tội ác, từ đó có ý thức bảo vệ MT

* Kể chuyện

 - Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được toàn bộ câu chuyện theo lời của nhân vật. Kể tự nhiên với giọng diễn cảm.

 - Rèn kĩ năng nghe.

* KNS cơ bản được giáo dục: KN xác định giá trị. Thể hiện sự cảm thông. Tư duy phê phán . Ra quyết định.

* Cỏc PP Kĩ thuật dạy học tớch cực: PP Thảo luận. Trỡnh bày mụt phỳt.

II. Đồ dùng dạy học

 GV : Tranh minh hoạ truyện trong SGK, bảng phụ HD đọc

 HS : SGK.

III. Hoạt động dạy học

 

doc22 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1207 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 3 - Tuần 32 năm 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
- Nghe 
- 2 HS đọc lại.
-2,3 HS trả lời 
- HS đọc lại bài, tự viết những từ dễ sai ra bảng con.
- 2 HS lên bảng viết 
- HS viết bài.
- HĐ cặp 
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xét
 - 1 HS lên bảng làm 
- HĐ cặp HS đọc cho nhau nghe,nhận xét giúp bạn hoàn thiện bài làm
- Nối tiếp đọc bài 
- Nhận xét 
- Nghe & thực hiện
Thứ tư,ngày 23 tháng 4 năm 2014
Tập đọc 
Tiết 96: Cuốn sổ tay.
I. Mục tiờu 
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng (đối với HS Y,TB)
- Biết đọc bài với giọng vui, hồn nhiên, phân biệt lời các nhân vật
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :(đối với HS K,G)
- Nắm được công dụng của sổ tay ( ghi chép những điều cần ghi nhớ cần biết trong sinh hoạt hằng ngày , học tập làm việc ) . Biết cách ứng sử đúng: không tự tiện xem sổ tay của người khác .
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bản đồ thế giới, 2, 3 cuốn sổ tay đã có ghi chép.
	HS : SGK.
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- YC KC : Người đi săn và con vượn.
2. Bài mới
a. Giới thiệu ( GV dùng tranh giới thiệu )
b. Luyện đọc
b.1. GV đọc toàn bài
b.2. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS
* Đọc từng đoạn trước lớp
- Giải nghĩa từ chú giải cuối bài, kết hợp dùng bản đồ để chỉ các nước
- Gắn bảng phụ HD đọc 
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Tổ chức đọc cả bài 
c. HD HS tìm hiểu bài
+ YC đọc thầm cả bài 
- Thanh dùng sổ tay làm gì ? ( Ghi ND cuộc họp, các việc cần làm, những chuyện lí thú.)
- Hãy nói 1 vài điều lí thú ghi trong sổ tay của Thanh ?
( Có những điều rất lí thú như tên nước nhỏ nhất, nước lớn nhất, nước có dân số đông nhất , nước có dân số ít nhất )
- Vì sao Lân khuyên Tuấn không nên tự ý xem sổ tay của bạn ? ( Sổ tay là tài sản riêng của từng người, người khác không được tự ý sử dụng . Trong sổ tay người ta có thể ghi điều chỉ cho riêng mình không muốn cho ai biết .Người ngoài tự tiện đọc là tò mò,
thiếu lịch sự )
- Cho HS xem 1số cuốn sổ tay 
d. Luyện đọc lại
- YC đọc phân vai 
- TC thi đọc theo vai 
- HD bình người đọc hay
3. Củng cố, dặn dò
- Người ta dùng sổ tay để làm gì ? 
- GV nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm sổ tay tập ghi chép những điều thú vị về khoa học, văn hoá, ...
- 4 HS nối nhau kể 4 đoạn
- Nhận xét.
- Quan sát , nhận xét 
- HS theo dõi SGK
- HS nối nhau đọc từng câu 
- HS nối nhau đọc 4 đoạn 
- 2,3 HS đọc 
- HS đọc theo nhóm đôi
- 1, 2 HS đọc lại toàn bài.
- Nhận xét 
- 3,4 Hs trả lời 
-1,2 HS đọc 
- HS tự lập nhóm, phân vai đọc theo nhóm 
- 4,5 nhóm thi đọc theo cách phân vai
- Nhận xét, bình người đọc hay
- 1,2 H trả lời 
- Nghe & thực hiện
Toán
Tiết 158: Luyện tập
I-Mục tiêu
- Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
- HS K,G biết tự đặt đề theo yêu cầu của đề bài .
II.Đồ dùng dạy học	 GV : Bảng phụ
 HS : SGK, vở ghi.
III.Hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài 
- Nêu các bước giải BT liên quan đến rút về đơn vị?
- Nhận xét, cho điểm
2. Dạy bàimới 
a. GTB : … Ghi bài
b.HDHS làm BT
*Bài 1:Đọc đề?
- BT cho biết gì? BT hỏi gì?( Có 48 cái đĩa, xếp đều vào 8 hộp 30 cái đĩa xếp vào mấy hộp)
- Dạng toán ?Cách giải ?
- Yêu cầu 1 HS tóm tắt & trình bày bài giải 
Tóm tắt
48 đĩa : 8 hộp
30 đĩa : ... hộp?
- Chốt KQ: 
Bài giải
Số đĩa trong một hộp là;48 : 8 = 6( đĩa)
Số hộp để xếp 30 đĩa là:30 : 6 = 5( hộp)
 Đáp số : 5 hộp
*Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề, sau đó yêu cầu HS tự làm bài.
- Chốt KQ: 45 : 9 = 5 ( HS) 60 : 5 = 12 ( hàng )
+ Củng cố BT liên quan đến rút về đơn vị 
*Bài 3:
- Gắn bảng phụ , YC đọc đề 
GV tổ chức cho HS nối nhanh biểu thức với kết quả
56 : 7 : 2 nối với kết quả là 4
36 : 3 x 3 nối với kết quả là 36
4 x 8 : 4 nối với kết quả là 8
48 : 8 x 2 nối với kết quả là 3
+ Củng cố cách tính giá trị của BT
3/Củng cố, dặn dũ:
- Đánh giá giờ học.
 - Dặn dò: Ôn lại bài.
- 2- 3 HS nêu
- HS khác nhận xét
- 1 HS đọc 
- 1,2 HS trả lời 
- Lớp làm vở
- 1 HS lên bảng
- Nhận xét 
- HS làm bài vào vở
-2 HS trình bày
- Nhận xét
-2 đội chơi
- Nhận xét 
- Nghe & thực hiện 
Tập viết 
Tiết 32: Ôn chữ hoa X.
I. Mục tiờu 
+ Củng cố cách viết chữ viết hoa X thông qua BT ứng dụng.
	- Viết tên riêng Đồng Xuân bằng chữ cỡ nhỏ.
	- Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ.
 - HS K,G biết viết và trình bày đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Mẫu chữ viết hoa. Tên riêng và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li.
	HS : Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại tên riêng học trong giờ trước.
- GV đọc : Văn Lang, Vỗ tay
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD HS viết trên bảng con
b.1. Luyện viết chữ viết hoa.
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? ( Đ, X, T)
-YC quan sát chữ mẫu & nêu cấu tạo chữ 
- GV viết mẫu chữ X
- YC viết bảng con chữ X
b.2. Luyện viết tên riêng 
Gắn tên riêng , YC đọc từ ứng dụng : Đồng Xuân
- GV giải thích : Đồng Xuân là tên 1 chợ lớn có từ lâu đời ở Hà Nội. Đây là nơi buôn bán sầm uất nổi tiếng
- YC nhận xét 
-Viết mẫu , YC viết bảng con : Đồng Xuân
b.3. Luyện viết câu ứng dụng
- Gắn câu ứng dụng YC đọc : Tốt gỗ hơn tốt nước sơn 
Xấu người đệp nết còn hơn đẹp người 
- GV giải thích : Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp tính nết của con người so với vẻ đẹp hình thức
- YC nhận xét 
-Viết mẫu , YC viết bảng con : Tốt, Sấu
c. HD HS viết vào vở tập viết
- GV nêu yêu cầu của giờ viết
- GV qs giúp đỡ HS
d. GV chấm, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 1HS trả lời 
- HS viết bảng con. 
-1,2 HS lên bảng 
- Nhận xét.
- Nghe 
- 1 HS nêu
- HS quan sát, 1,2 HS nêu
- CN viết bảng con 
- 1,2 HS lên bảng 
- 2,3 HS đọc 
- Nghe 
- 2 HS nhận xét 
- CN viết bảng con 
- 1,2 HS lên bảng 
- 2,3 HS đọc 
- Nghe 
- 2 HS nhận xét 
- CN viết bảng con 
- 1,2 HS lên bảng 
-HS viết bài vào vở
- Nghe & thực hiện
_______________________________________
Đạo đức 
Tiết 32: Dành cho địa phương 
I .Mục tiêu : Giúp HS :
- Thực hành chăm sóc cây trồng .
- Luyện cho các em có thói quen chăm sóc cây trồng .
- GD HS có ý thức chăm sóc , bảo vệ cây trồng .
II. Đồ dùng day học 
 GV : ĐDDH 
 HS : Xô , chậu , cuốc 
III.Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. GTB : … Ghi bài 
2. HDHS thực hành 
- Chia lớp 2 nhóm 
- Giao việc : 
+ Nhóm 1 : Nhổ cỏ cho các cây cảnh quanh lớp học 
+ Nhóm 2 : Sới cỏ ở bồn hoa trước cửa lớp
+ Nhóm 3 : Tưới hoa & cây cảnh 
- Quan sát , nhắc nhở 
3. Kết thúc giờ học 
- Em vừa làm gì ? Việc làm đó có ích lợi gì ? Cây xanh mang lại lợi ích gì cho con người ? 
- Nhận xét giờ học 
- HDVN: Chuẩn bị đồ dùng phân bón để bón phân cho hoa .
- Nghe 
- 3 tổ thực hành 
- 3,4 HS trả lời 
- Nghe & thực hiện 
_____________________________________________________________________
Thứ năm ngày 24 tháng 4 năm 2014
Toán
Tiết 159: luyện tập
I-Mục tiêu
- Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Tính giá trị biểu thức số. Củng cố KN lập bảng thống kê.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ, phiếu HT
HS : SGK, vở ghi.
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài 
- Kiểm tra BT 2/167
- Nhận xét, cho điểm
2. Dạy bàimới 
a. GTB : … Ghi bài
b.HDHS làm BT
*Bài 1:+Treo bảng phụ
- Đọc đề?BT cho biết gì? BT hỏi gì?(12 phút đi được 3 km, 28 phút đi bao nhiêu km?)
- YC nêu dạng toán , cách giải ?
- YC làm bài , chốt KQ:
Bài giải
Số phút cần để đi 1 km là:12 : 3 = 4( phút)
Quãng đường đi được trong 28 phút là:28 : 4 = 7( km)
 Đáp số: 7km
*Bài 2: HD tương tự bài 1
- YC làm bài 
Tóm tắt
 21 kg : 7 túi
 15 kg : ...túi?
Bài giải
Một túi đựng số đường là:21 : 7 = 3( kg)
Số túi đựng 15 kg đường là:15 : 3 = 5( túi)
 Đáp số: 5 túi
+ Củng cố giải BT liên quan đến rút về đơn vị 
*Bài 3:
- BT yêu cầu gì? 
YC làm bài , chốt KQ:
32 : 4 : 2 = 4 24 : 6 : 2 = 2
24 : 6 x 2 = 8 32 : 4 x 2 = 16
+ Củng cố cách tính giá trị của BT
*Bài 4: BT yêu cầu gì?
- Đọc tên các cột và tên các hàng?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và điền số liệu vào bảng
 Lớp
HS
3A
3B
3C
3D
Tổng
Giỏi
10
7
9
8
34
Khá
15
20
22
19
76
TB
5
2
1
3
11
Tổng
30
29
32
30
121
3/Củng cố, dặn dũ:
- Tuyên dương HS chăm học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-1 HS lên bảng 
- Nhận xét 
- 1 HS đọc đề
- 1,2 HS trả lời 
- Lớp làm vở
- 1 HS lên bảng
- Nhận xét 
- HS làm bài vào vở
-2 HS trình bày
- Nhận xét
- 1 HS nêu
- CN làm bảng con 
- 1,2 HS lên bảng 
- Nhận xét 
- 1,2 HS nêu 
- CN làm phiếu BT
- Nối tiếp đọc KQ
- Nghe & yhực hiện
___________________________________________
Luyện từ và câu : Tiết 32
Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì ? Dấu chấm, dấu hai chấm.
I. Mục tiờu 
	- Ôn luyện về dấu chấm, bước đầu học cách dùng dấu hai chấm.
	- Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ?
 - HS K,G biết đặt câu hỏi thành thạo và chính xác .
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng lớp viết câu văn BT1, BT3. Phiếu viết ND BT3.
	HS: SGK, vở ghi.
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- YC làm BT1, 3.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết dạy.
b. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 117 Tìm dấu hai chấm. Cho biết mỗi dấu hai chấm dùng để làm gì ?
- Nêu yêu cầu BT trên bảng 
- YC khoanh tròn vào dấu hai chấm thứ nhất và cho biết dấu hai chấm đó dùng để làm gì ? ( … dẫn lời nói của nhân vật Bồ Chao )
-YC tìm các dấu 2 chấm còn lại & cho biết tác dụng của các dấu 2 chấm đó ?
- Gọi HS trình bày , chốt KQ: + Dấu2 chấm thứ hai dùng để giải thích sự việc 
 + Dấu2 chấm thứ ba dùng để dẫn lời nhân vật Tu Hú 
* Bài tập 2 / 117. Ô nào cần dùng dấu chấm, ô nào cần dùng dấu phẩy.
- Nêu yêu cầu BT.
- YC làm bài 
- Gọi HS trình bày, nhận xét, chốt KQ:
1. dấu chấm ; 2,3 .dấu hai chấm 
- Khắc sâu cách dùng dấu 2 chấm: đặt trước lời trích dẫn của nhân vật , giải thích sự việc , liệt kê,…
* Bài 

File đính kèm:

  • docTUAN 32.huyen.doc
Giáo án liên quan