Giáo án lớp 3 - Tuần 26 đến tuần 30
A .Mục tiêu
- Biết cách sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học . Biết cộng , trừ trên các số với đơn vị là đồng . Biết giải bài toán có liên quan đến tiền tệ .
- Rèn KN thực hiện phép cộng, trừ có đơn vị là đồng. Biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- HS vận dụng làm bài tập 1, 2 ( a,b ) , 3 , 4 HSKG làm thêm bài tập 2 ( c) .
- Giáo dục tính chính xác khoa học.
B- Đồ dùngdạyhọc:
- các tờ giấy bạc loại 200 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng.
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
p 1,2,3 . HSKG hoàn thiện tất cả các bài tập - Giáo dục tính chính xác khoa học. B. Đồ dùng GV : Các hình minh hoạ trong SGK.-Bảng phụ HS : SGK C. Các hoạt động dạy học chủ yếu I.Tổ chức: Sĩ số II. Kiểm tra bài cũ : - Y/C HS Làm bài tập : Tìm x: x : 3 = 1628 III. Bài mới: a)HĐ 1: GT về diện tích của một hình VD1:-Đưa ra hình tròn. Đây là hình gì? - Đưa tiếp HCN: Đây là hình gì? - Đặt HCN lên trên hình tròn, ta thấy HCN nằm gọn trong hình tròn, ta nói diện tích HCN bé hơn diện tích hình tròn. VD2:-Đưa hìnhA. Hình A có mấy ô vuông? Ta nói DT hình A bằng 5 ô vuông. - Đưa hình B. Hình B có mấy ô vuông? - Vậy DT hình B bằng mấy ô vuông? Ta nói: DT hình A bằng DT hình B. - Tương tự GV đưa VD3 và KL: Diện tích hình P bằng tổng DT hình M và hình N. b)HĐ 2: Luyện tập: *Bài 1:Treo bảng phụ - Đọc đề? - GV hỏi - Nhận xét. *Bài 2: a) Hình P gồm bao nhiêu ô vuông? b) Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông? c) So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q? * Bài 3: - BT yêu cầu gì? - GV yêu cầu HS cắt đôi hình A theo đường cao của tam giác. - Ghép hai mảnh đó thành hình B - So sánh diện tích hai hình ? ( Hoặc có thể cắt hình B để ghép thành hình A rồi so sánh) IV. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài. - HS làm bài - Hình tròn. - Hình chữ nhật - HS nêu: Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn. - Có 5 ô vuông - Có 5 ô vuông - 5 ô vuông - Nêu: Diện tích hình A bằng diện tích hình B - Nêu: Diện tích hình P bằng tổng DT hình M và hình N. - Câu nào đúng, câu nào sai - HS trả lời. + Câu a sai + Câu b đúng + Câu c sai a) Hình P gồm 11 ô vuông b) Hình Q gồm 10 ô vuông c) diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q. Vì : 11 > 10. - So sánh diện tích hình A với diện tích hình B. - HS thực hành trên giấy. - Rút ra KL: Diện tích hình A bằng diện tích hình B. Chính tả ( Nhớ - viết ) Cùng vui chơi. A. Mục tiêu - Nhớ viết đúng bài chính tả , trình bày đúng các khổ thơ dòng thơ 5 chữ . Làm đúng bài tập 2 ( a, b ) - Rèn kỹ năng viết đúng chính tả - GD ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp . B. Đồ dùngdạy học GV : Tranh vẽ 1 số môn thể thao HS : SGK. C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : thiếu niên. nai nịt, khăn lụa, lạnh buốt. II. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS viết chính tả. a. HD chuẩn bị. - Nêu các từ khó viết trong bài? b. Viết bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm, nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT * Bài tập 2 / 88 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét - GV cho HS quan sát tranh 1 số môn thể thao. - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét. + 1 HS đọc thuộc lòng bài thơ. - 2 HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối - HS đọc thầm 2, 3 lượt khổ thơ 2, 3, 4 - Viết những từ dễ sai ra bảng con. Lộn, quanh quanh,tinh mắt, nắng vàng - Chữa bài + HS gấp SGK viết bài vào vở. + Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n có nghĩa như sau ...... - 3 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét - Lời giải : a. bóng ném, leo núi, cầu lông b. bống rổ , nhảy cao , võ thuật III. Củng cố, dặn dò - Củng cố cho học sinh cách trình bày bài - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Tập viết Ôn chữ hoa T ( tiếp theo ) ( Soạn quyển riêng) Thủ cụng Làm đồng hồ để bàn ( T1 ) A. Mục tiờu : - HS biết cỏch làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ cụng - Làm được đồng hồ để bàn đỳng quy trỡnh kĩ thuật - Giáo dục HS yờu thớch sản phẩm mỡnh làm được B. Chuẩn bị : Mẫu đồng hồ để bàn bằng giấy Đồng hồ để bàn Tranh quy trỡnh làm đồng hồ để bàn Giấy thủ cụng , hồ , kộo … C. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Kiểm tra : ? Nờu quy trỡnh làm lọ hoa gắn tường ? 2. Bài mới : GT bài * Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột - GV giới thiệu đồng hồ để bàn mẫu . ? Đồng hồ cú hỡnh gỡ ? Màu sắc của từng bộ phận thế nào ? ? Nờu tỏc dụng của từng bộ phận của đồng hồ ? Liờn hệ và so sỏnh với đồng hồ để bàn được sử dụng trong thực tế . Hoạt động 2 : GV hướng dẫn mẫu + Bước 1 : Cắt giấy Cắt 2 tờ giấy thủ cụng bỡa màu cú chiếu dài 24 ụ…. Cắt 1 tờ giấy hỡnh vuụng cú cạnh 10 ụ …. Cắt 1 tờ giấy trắng cú chiều dài 14 ụ , rộng 8 ụ . + Bước 2 : Làm cỏc bộ phõn của đồng hồ ( Khung , mặt đế và chõn đỡ ) Làm khung đồng hồ : GV vừa núi vừa thao tỏc ( Như hướng dẫn trong SGK ) Làm mặt đồng hồ : Mọi thao tỏc như ( SGK ) Làm đế đồng hồ : Mọi thao tỏc như ( SGK ) Làm chõn đỡ đồng hồ : ( SGK ) + Bước 3 : Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh . Dỏn mặt đồng hồ vào khung đồng hồ . Dỏn khung đồng hồ vào phần đế Dỏn chõn đỡ vào mặt sau khung đồng hồ . + GV túm tắt lại cỏc bước làm đồng hồ và cho HS tập làm mặt đồng hồ . - Bao quỏt – giỳp HS cũn lỳng tỳng để cỏc em hoàn thành sản phẩm của mỡnh . HS nờu – nhận xột – bổ sung Quan sỏt – nghe giới thiệu Nờu – nghe – bổ sung Nghe – so sỏnh Nghe – thao tỏc theo hướng dẫn Nghe và thao tỏc theo hướng dẫn của GV - Thực hành làm mặt đồng hồ theo cỏc bước đó hướng dẫn của GV. 3. Củng cố - dặn dũ : Tổng kết bài – nhận xột giờ . - Dặn HS chuẩn bị đồ dùng giờ sau thực hành. Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2011 ( Đ/ C Minh soạn và dạy) - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T ( 1 dòng chữ Th ) L ( 1 dòng ) .Viết đúng tên riêng Thăng Long ( 1 dòng )và câu ứng dụng Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ bằng chữ cỡ nhỏ. B. Đồ dùng dạy hoc GV : Mẫu chữ viết hoa T ( Th ) tên riêng và câu trên dòng kẻ ô li. HS : Vở tập viết. C . Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài cũ - Nhắc lại từ và câu ứng dụng học tiết trước. - GV đọc : Tân Trào. II. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS viết trên bảng con a. Luyện viết chữ viết hoa - Tìm các chữ viết hoa có trong bài. - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết. b. Luyện viết từ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng. - GV giới thiệu : Thăng Long là tên cũ của thủ đô Hà Nội do vua Lí Thái Tổ đặt c. Luyện viết câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu ý nghĩa của câu ứng dụng : năng tập thể dục làm cho con người khoẻ mạnh như uống rất nhiều thuốc bổ. 3. HD HS viết vào vở tập viết - GV nêu yêu cầu của giờ viết. - GV động viên, giúp đỡ HS viết bài. 4. Chấm, chữa bài - GV chấm, nhận xét bài viết của HS. - Tân Trào, Dù ai đi ngược về xuôi ...... - 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét. - T ( Th ), L. - HS QS. - HS tập viết Th, L trên bảng con + Thăng Long. - HS tập viết trên bảng con + Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ. - HS tập viết trên bảng con : Thể dục + HS viết bài vào vở tập viết III. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Buổi chiều Toán củng cố Luyện tập tìm thành phần chưa biết của phép tính Luyện giải toán có văn A. Mục tiêu - Củng cố về thứ tự các số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán có lời văn. - Rèn KN so sánh số và tính toán cho HS - GD HS chăm học. B. Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C. Các hoạt động dạy học I. kiểm tra bài cũ : - Viết các số : 23570; 98760 - Nhận xét II. Bài mới : Treo bảng phụ *Bài 1: a) Tìm số lớn nhất? 45679; 45879; 54231; 55123. b)Tìm số nhỏ nhất? 76542; 88213; 100000; 67541 - Chữa bài, nhận xét. *Bài 2: Tìm X - Đọc đề? - x là thành phần nào của phép tính? - Nêu cách tìm x? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. + Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính *Bài 3: Đọc đề? - BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - BT thuộc dạng toán nào? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt 5 ngày : 1825 7 ngày : ...cái áo? - Chấm bài, nhận xét. + Củng cố giải toán có văn - Quan sát - HS đọc - Lớp làm nháp, 2 HS lên bảng - Nhận xét , chữa bài . a)Số lớn nhất là: 55123 b)Số nhỏ nhất là: 67541 - HS đọc - HS nêu - HS nêu - Lớp làm phiếu HT a)x + 1204 = 5467 x = 5467 – 1204 x = 4263 b)x 7 = 9807 x = 9807 : 7 x = 1401 - HS đọc - 5 ngày dệt 1825 cái áo. - 7 ngày dệt bao nhiêu cái áo. - Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Lớp làm vở Bài giải Số cái áo dệt trong một ngày là: 1825 : 5 = 365( cái áo) Bảy ngày dệt được số áo là: 365 7 = 2555( cái áo) Đáp số: 2555 cái áo III.Củng cố dặn dò - Củng cố nội dung bài học -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài. Thể dục bài thể dục với hoa hoặc cờ. Trò chơi : Nhảy ô tiếp sức. A. Mục tiêu - Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ . - Chơi trò chơi "Nhảy ô tiếp sức ". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi - HS yêu thích TDTT B. Địa điểm, phương tiện Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. Phương tiện : Kẻ sân, hoa. C. Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung 1. Phần mở đầu 2. Phần cơ bản 3. Phần kết thúc Thời lượng 3 - 5 ' 25 - 27 ' 2 - 3 ' Hoạt động của thầy * GV nhận lớp, phổ biến ND, YC của tiết học. - GV điều khiển lớp - Chơi trò chơi : Kết bạn. GV cho học sinh chơi trò chơi * Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ GV quan sát và nhận xét - GV yêu cầu mỗi tổ tập 4 - 5 động tác bất kì - Chơi trò chơi : Nhảy ô tiếp sức - GV chia lớp thành các đội đều nhau * GV điều khiển lớp - GV cùng HS hệ thống bài - GV nhận xét tiết học. Hoạt động của trò * Lớp tập hợp * Đứng theo vòng tròn khởi động các khớp. - HS chơi trò chơi. * Lớp trưởng điều khiển, cả lớp tập theo đội hình đồng diễn thể dục. - Tổ trưởng điều khiển tổ của mình tập theo khu vực đã quy định - Các tổ tập - HS chơi trò chơi * Hít thở sâu Thể dục: bài thể dục với hoa hoặc cờ TRò chơi : Hoàng anh – Hoàng yến A. Mục tiêu: - Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ . - Chơi trò chơi "Hoàng Anh -Hoàng Yến". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi - HS yêu thích TDTT B. Địa điểm phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường, VS sạch sẽ, bảo đảm san toàn tập luyện. - Phương tiện: Chuẩn bị sân cho trò chơi, cờ nhỏ để cầm. C. Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu 5 - 6' 1. Nhận lớp: - ĐHTT: - Cán sự báo cáo sĩ số x x x x x - G
File đính kèm:
- tu tuan 26 den tuan 30.doc