Giáo án lớp 3 - Tuần 12, thứ năm
I. Mục tiêu:
- Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán (có một phép chia 8).
- Rèn kĩ năng làm tính giải toán về phép chia 8.
* HS làm được các bài tập cộng, trừ trong phạm vi: 5,10.
II/Chuẩn bị :
- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 8 chấm tròn
III. Các hoạt động dạy học:
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011 TOÁN BẢNG CHIA 8 I. Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán (có một phép chia 8). - Rèn kĩ năng làm tính giải toán về phép chia 8. * HS làm được các bài tập cộng, trừ trong phạm vi: 5,10. II/Chuẩn bị : - Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 8 chấm tròn III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định: 2.K/tra b/cũ: (4') - Gọi 2 học sinh lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 8. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: (29') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: Lập bảng chia 8: * Cho HS làm bài. B1/ 21 23 21 81 32 12 12 12 31 12 45 47 B2/ 45 54 65 78 45 56 14 23 24 11 32 42 - Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 8 chấm tròn Hỏi: + Lấy một tấm bìa có 8 chấm tròn. + Vậy 8 lấy 1 được mấy ? + Ta có phép nhan NTN? - Ghi bảng: 8 x 1 = 8 Hỏi: + Mỗi tấm có 8 chấm tròn. Hỏi có bao nhiêu tấm bìa ? - Từ phép nhân 8 x 1 = 8 cô có phép chia 8 chia 8 được mấy ? - Viết lên bảng 8 : 8 =1 cho sinh đọc. - Gắn lên bảng 2 tấm bìa và nêu bài toán: Hỏi: + 2 tấm bìa như thế có tất cả bao nhiêu chấm tròn ? + Làm thế nào để biết được có 16 chầm trong? - Ghi bảng: 8 x 2= 16. - Trên tất cả các tấm bìa có 16 chấm tròn, biết mỗi tấm bìa có 8 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa ? - Ai lập phép tính để tìm số tấm bìa mà bài toán yêu cầu. - Từ phép tính trên em nào lập cho cô PT. - Viết lên bảng phép tính 16 : 8 = 2 - TT cho HS lập các phép tính còn lại. - Gọi HS nêu kết quả lập được. - Ghi bảng phép chia hoàn chỉnh. HĐ 2: Học thuộc lòng bảng chia 8 - Yêu cầu cả lớp nhìn bảng đọc TL bảng chia 8 vừa xây dựng được. - Tổ chức cho học sinh thi học thuộc lòng bảng chia 8. HĐ 3: Luyện tập - thực hành: Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm miệng. - Theo dõi nhận xét tuyên dương. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm BC, BL. - Nhận xét tuyên dương. Bài 3: Gọi HS đọc đề. Hỏi: + Bài toán cho biết những gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Cho HS làm vở, BN. - Nhận xét tuyên dương. Bài 4 Gọi HS đọc đề. Hỏi: + Bài toán cho biết những gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Cho HS nhìn TT nêu lại đề toán. - cho HS thi giải toán nhanh. - Chấm 5 bài nhanh nhất, tuyên dương. * Chấm bài nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố - dặn dò: (3') - Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 8. - Về nhà học thuộc lòng bảng chia và làm bài 1,2 cột 4./59 chuẩn bị bài sau. (LT) - 2 học sinh lên bảng thực hiện yêu cầu của giáo viên. * CN làm vở. - Quan sát và trả lời - TL: được 8. - TL: tao có PN 8x1=8 - Chú ý - Trả lời có 1 tấm bìa. - TL: 8 : 8 = 1 - CN, lớp đọc. - TL: có 16 chấm tròn. -Đọc - Có tất cả 2 tấm bìa - Phép tính: 16 : 8 = 2 ( tấm bìa ) - CN lập 16 : 8 = 2 - Đọc phép tính: - CN lập bảng chia 8 - CN nêu KQ, lớp BS. - CN, N, lớp đọc đồng thanh - Các học sinh thi đọc cá nhân. Các tổ thi đọc theo tổ, các bàn thi đọc theo bàn. - Đọc đồng thanh - CN nêu YC. - Lớp làm miệng. - CN nêu YC. - Lớp làm BC, 3 em làm BL. - Lớp NX, BS. - CN đọc đề. - CNTL, NX. - Lớp làm vở, 1 em làm BN, NX. - (Y) làm bài giải. - CN đọc đề. - CNTL, NX. - CN nêu lại BT. - Lớp thi giải toán nhanh. - Học sinh xung phong đọc bảng chia. - Chú ý lắng nghe THỦ CÔNG CẮT, DÁN CHỮ I , T I. Mục tiêu: - Học sinh biết kẻ, cắt, dán chữ I, T - Kẻ, cắt, dán được chữ I,T. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng II. Chuẩn bị đồ dùng GV: Mẫu chữ I, T đã dán và chưa dán Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T HS: Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán, III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định 2.K/tra b/cũ: (3') - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. 3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: Hướng dẫn học sinh quan sát - nhận xét - Treo mẫu chữ I, T hướng dẫn học sinh quan sát. Hỏi: + Nét chữ rộng mấy ô ? + NX sự giống và khác nhau giữa chữ I, T. + Nét ngang của chữ T rộng mấy ô ? Dài mấy ô ? - Dùng mẫu chữ rời để hướng dẫn hsinh quan sát. - Gấp đôi chữ I, T theo chiều dọc thì nửa bên trái, nửa bên phải của 2 chữ này trùng khít bên nhau. - Gọi học sinh nêu cách gấp và cắt từng chữ ? - Nhận xét và nhắc lại cách gấp, cắt. Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu - Giáo viên treo hình 2 và hướng dẫn. Bước 1: Kẻ chữ I, T - Đưa giấy màu lên làm mẫu - Giáo viên chấm các điểm đánh dấu và kẻ nối các điểm với nhau. Bước 2: Cắt chữ I, T - Treo hình 3 hướng dẫn - Dùng kéo cắt chữ I bằng 2 cách: Bước 3: Dán chữ I, T - Treo hình 4 để hướng dẫn - Gọi hs lên thao tác lại từng bước. - Theo dõi bổ sung. HĐ3: Thực hành. - Cho cả lớp thực hành vào giấy nháp - Giáo viên nhận xét, bôe sung. 4. Củng cố - dặn dò: (2') - Nhận xét tiết học - Bài sau: Cắt dán chữ I, T ( tiết 2 ) - Chuẩn bị lên bàn. - Học sinh nghe giới thiệu - Lớp quan sát. - TL: Nét chữ rộng 1 ô - Trả lời - Nét ngang chữ T rộng 1 ô, dài 3 ô - Học sinh quan sát và trả lời - CN nêu cách gấp - Nghe. - Học sinh quan sát giáo viên làm - Quan sát, chú ý các bước GVHD. - CN thao tác lại các bước. - Cả lớp thực hành bằng giấy nháp. * Thao tác cùng bạn. - Chú ý lắng nghe. CHÍNH TẢ - NGHE VIẾT CẢNH ĐẸP NON SÔNG I/Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài CT . Trình bày đúng các câu thơ thể lục bát, thể song thất. - Làm đúng BT (2) a/b. * HS nhìn viết được: đó, lá hẹ. II/Chuẩn bị : GV: Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2. HS: Vở, bút,..... III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định 2.K/tra b/cũ: (4') - Đọc cho lớp viết. quần soóc, xe rơ moóc. - Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: (29') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: Hướng dẫn chính tả - GV đọc 4 câu ca dao cuối trong bài: “Cảnh đẹp non sông” - Một học sinh đọc thuộc lòng lại. * Cho HS viết vở: đó, lá hẹ. Hỏi: + Bài chính tả có những tên riêng nào? + Bài ca dao thể lục bát trình bày thế nào ? + Câu ca dao viết theo thể 7 chữ được trình bày thế nào ? - Luyện viết tiếng khó: - Đọc rồi phân tích các từ: Non xanh, nghìn trùng, sừng sững, lóng lánh, nước biếc, - Theo dõi sữa sai. HĐ2: Nghe – viết. - Đọc lại bài viết lần 2. - Đọc thong thả cho HS viết vào vở - Đọc lại cho HS soát lại bài. - Cho HS đổi vở soát lỗi nhau - Chấm chữa bài, nhận xét. HĐ 3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2. - Cho HS làm vở BT, BL. - Theo dõi nhận xét bổ sung. * Theo dõi uốn nắn thêm 4. Củng cố - dặn dò: (2') - Nhận xét tiết học - về chuẩn bị mới ( tuần 13) - - Học sinh viết bảng con, BL. - Lớp NXBL. - HS nghe - Cn đọc lại bài viết. * CN viết vở. - CNTL, lớp bổ sung. - Học sinh viết bảng con. - lắng nghe. - Học sinh viết bài vào vở - Học sinh nhìn dò lại bài - các cặp soát lỗi nhau. - Học sinh lắng nghe chú ý - Chú ý. - Làm vở, BL. - Chú ý lắng nghe LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN VỀ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI, SO SÁNH I/Mục tiêu: - Nhận biết được các từ chỉ hoạt động trạng thái trong khổ thơ (BT1) - Biết thêm được một số kiểu so sánh: so sánh hđ với hđ (BT2) - Chọn được những từ ngữ thích hợp để ghép thành câu (BT3) II/Chuẩn bị : - Bảng lớp viết sẵn khổ thơ bài tập 1 SGK/98 - Giấy khổ to 1 tờ viết lời giải bài tập 2 SGV/230 III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định 2.K/tra b/cũ (3') - Giáo viên gọi 2 học sinh kiểm tra lại bài tập 2 tiết LTVC tuần 11. 3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề Hướng dẫn học sinh làm bài tập HĐ 1: Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS đọc khổ thơ BT1. - Cho HS thảo luận theo cặp. Hỏi: + Trong khổ thơ từ nào chỉ HĐ? + HĐ chạy của những chú gà con được miêu tả bàng cách nào? - Theo dõi nhận xét kết luận: a/ chạy/ lăn tròn. b/ HĐ chạy của gà con được SS vở HĐ lăn tròn của những hòn tơ nhỏ. HĐ2 : Gọi HS đọc y/c - Gọi hs đọc 2 khổ thơ và đoạn văn BT2. - Làm mẫu câu a. - Cho HS làm vở BT, BL. - Gọi HS nhận xét, BS. - Nhận xét kêt luận ý đúng. a/ Con trâu đen: (chân) đi/ như/ đạp đất. b/ Tàu câu: vươn/ như/ (tay) vầy. c/ Xuồng con: đậu ( QTL)/ như/ nằm (QBM) húc húc ( ...)/ như/ đòi ( bú tí). - Gọi HS nhắc lại bài hoàn chỉnh. HĐ 3: Gọi HS đọc y/c - Làm mẫu dòng 1. - Cho HS làm vở BT, BL. - Chấm bài, nhận xét, bổ sung. - Gọi HS đọc lại bài hoàn chỉnh * Chấm bài nhận xét. 4. Củng cố - dặn dò: ( 2') - Nhận xét tiết học - Về học và tập tìm từ ss các hđ với nhau - Chuẩn bị bài sau: Mở rộng vốn từ: Từ địa phương - Dấu chấm hỏi - Chấm than -2 em lên làm lại bài tập 2 SGK/89 - Học sinh đọc lại đề bài - CN đọc - các cặp thảo luận. - CN xung phong TL. - Lớp bổ sung. - lắng nghe. - CN đọc. - 2 em đọc. - Chú ý. - lớp làm vở BT, 1 em làm BL. - lớp NX, BS. - Lắng nghe. - CN nhắc laị. - CN đọc - Chú ý - lớp làm vở. - cá nhân đọc - Chú ý lắng nghe
File đính kèm:
- THỨ 5.doc