Giáo án lớp 3 môn Toán - Tuần 22
A- MỤC TIÊU
- Củng cố về tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng.
- Rèn KN xem lịch
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B- ĐỒ DÙNG
GV : Tờ lịch năm 2009 và lịch tháng 1, 2, 3 năm 2009
HS : SGK.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Tuần 22 Thứ 2 ngày tháng năm 2013 Toán Tiết 106 : luyện tập A- Mục tiêu - Củng cố về tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng. - Rèn KN xem lịch - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. B- Đồ dùng GV : Tờ lịch năm 2009 và lịch tháng 1, 2, 3 năm 2009 HS : SGK. C- Các hoạt động dạy- học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Một năm có mấy tháng? đó là những tháng nào? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: * Bài 1: - Treo tờ lịch tháng 1, 2, 3 của năm 2004. a)- Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ mấy? - Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ mấy? - Ngày đầu tiên của tháng Ba là ngày thứ mấy? - Ngày cuối cùng của tháng một là ngày thứ mấy? b) Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày nào? - Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày nào? - Tháng Hai có mấy thứ bảy? c)Tháng hai năm 2004có bao nhiêu ngày? * Bài 2: HD tương tự bài 1. * Bài 3: - Kể tên những tháng có 30 ngày? - Kể tên những tháng có 31 ngày? * Bài 4: - Phát phiếu HT - Chia 6 nhóm thảo luận - Gọi đại diện nhóm trình bàyKQ 4/ Củng cố: - Ngày 15 tháng 5 vào thứ tư. Vậy ngày 22 tháng 5 là ngày thứ mấy? - Dặn dò: Thực hành xem lịch ở nhà. - Hát - 2,3 HS nêu - Nhận xét, bổ xung - Quan sát - Thứ ba - Thứ hai - thứ hai - thứ bảy - Ngày mùng 5 - Ngày 28 - Bốn ngày thứ bảy. Đó là các ngày 7, 14, 21, 28. - Có 29 ngày - HS thực hành theo cặp + HS 1: Kể những tháng có 30 ngày ( Tháng 4, 6, 9, 11) + HS 2: Kể những tháng có 31 ngày ( tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12) - Hoạt động nhóm - Nhận phiếu thảo luận - Cử đại diện nhóm nêu KQ: Khoanh tròn vào phương án C. Thứ Tư. - Ngày 22 tháng 5 vào thứ tư, vì từ ngày 15 đến ngày 22 cách nhau 7 ngày( 1 tuần lễ). Thứ tư tuần trước là ngày 15 thì thứ tư tuần này là ngày 22. Thứ 3 ngày tháng năm 2013 Toán Tiết 107: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. A- Mục tiêu - HS có biểu tượng về hình tròn, tâm, dường kính, bán kính. Bước đầu biết vẽ hình tròn có tâm và bán kính cho trước. - Rèn KN nhận biết hình tròn và vẽ hình tròn. - GD HS chăm học. B- Đồ dùng GV : Com pa, một số đồ vật ( mô hình) có hình tròn. HS : SGK C- Các hoạt động dạy- học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a) HĐ 1: GT hình tròn. - Đưa ra một số mô hình đã học. - Gọi tên các hình? - Chỉ vào mô hình hình tròn: Đầy là hình tròn. - Đưa một số đồ vật có mặt là hình tròn. - Nêu tên hình? b) HĐ 2: GT tâm, đường kính, bán kính. - vẽ hình tròn ghi rõ tâm, ĐK, BK như SGK: - Chỉ vào tâm của hình tròn và GT: Điểm này gọi là tâm của hình tròn( tên là O) - Đoạn thẳng đi qua tâm O và cắt hình tròn ở hai điểm A và B gọi là đường kính AB. - Từ tâm O vẽ đoạn thẳng đi qua tâm O cắt hình tròn ở điểm m gọi là bán kính OM của hình tròn tâm O. c) HĐ 3: Cách vẽ hình tròn bằng compa. - GT chiếc compa. + Xác định độ dài bán kính trên compa. Đặt đầu nhọn của compa trùng điểm O trên thước, mở dần compa cho đến khi bút chì chạm vào vạch số 2cm. + Đặt đầu nhọn của com pa và chỗ muốn đặt tâm hình tròn, giữ chặt đầu nhọn và quay đầu bút chì 1 vòng, ta dược hình tròn tâm O bán kính 2cm. d) HĐ 4: Luyện tập * Bài 1: - Vẽ hình như SGK - Gọi HS vừa chỉ vừa trả lời câu hỏi. - Vì sao CD không gọi là đường kính của Hình tròn? * Bài 2: - Gọi 2 HS lên bảng tự vẽ. - Quan sát , HD HS vẽ. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3: - Vẽ hình tròn tâm O, đường kính CD, bán kính OM vào vở? - Gọi HS chỉ ra câu nào đúng, câu nào sai? 3/ Củng cố: - Độ dài bán kính hình tròn bằng một phần mấy độ dài đường kính của HT? - Độ dài đường kính gấp mấy lần độ dài bán kính? + Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Hình tam giác, tứ giác, tam giác.... - Đọc : Hình tròn. - Hình tròn. - Đọc : Tâm O - Đọc: Đường kính AB - Đọc: Bán kính OM có độ dài bằng một nửa độ dài AB. - quan sát - thực hành theo HD của GV: + Xác định bán kính. + Xác định tâm hình tròn + Vẽ hình tròn - Quan sát và trả lời: a) Hình tròn tâm O, ĐK là MN, PQ, các BK là: OM, ON, OP, OQ. b) Hình tròn tâm O, ĐK là AB, bán kính là OA, OB. - CD không là đường kính vì CD không đi qua tâm O. - HS tự vẽ hình vào nháp - Thực hành vẽ vào vở. + Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài đoạn thẳng OD(Sai. Vì OC và OD đều là bán kính) + Độ dài đoạn thẳng OC ngắn hơn độ dài đoạn thẳng OM(Sai. Vì OC và OM đều là bán kính) + Độ dài đoạn thẳng OC bằng một phần hai độ dài đoạn thẳng CD(Đúng. Vì và bán kính có độ dài bằng 1/2 dường kính) - Bằng 1/2 - Gấp 2 lần Thứ 4 ngày tháng năm 2013 Toán Tiết 108: ô tập hình tròn. A- Mục tiêu - HS biết : - Rèn KN vẽ và trang trí hình tròn. - GD HS ham học. B- Đồ dùng GV : Com pa, Bảng phụ . HS : Com pa C- Các hoạt động dạy- học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - vẽ hình tròn có đường kính AB? - vẽ hình tròn có bán kính OM? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: a) HĐ 1: HD các bước vẽ hình tròn. - Treo bảng phụ có các bước vẽ trang trí hình tròn. * Bước 1: - Vẽ hình tròn tâm O, bán kính OA. * Bước 2: - Vẽ hình tròn. ( Vẽ hình tròn tâm A, bán kính AC. (Vẽ hình tròn tâm B, bán kính BC) 4/ Củng cố: - Dặn dò: Thực hành vẽ hình tròn. - Hát 2- 3 HS làm - Nhận xét - Quan sát, thực hành ttheo GV C A B D A B Thứ 5 ngày tháng năm 2013 Toán Tiết 109 : Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. A- Mục tiêu - HS biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số( Có nhớ một lần). Nhân nhẩm số tròn nghìn với số có một chữ số. - Rèn KN tính và giải toán - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK. C- Các hoạt động dạy- học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a) HĐ 1: HD thực hiện phép nhân 1034 x 2: - Ghi bảng phép nhân 1034 x 2. - Yêu cầu HS đặt tính ra nháp - Gọi 2 HS làm trên bảng - Thực hiện tính? - Yêu cầu HS thực hiện tính? - Nhận xét và kết luận KQ đúng. 1034 x 2 = 2068 + Phép nhân 2125 x 3( HD tương tự). b) HĐ 2: Thực hành * Bài 1; 2:- Đọc đề? - Nêu cách đặt tính và tính? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Nhận xét, chữa bài. * Bài 3:- Đọc đề? - BT cho biết gì? hỏi gì? - Muốn tìm số gạch xây 4 bức tường ta làm ntn? - Gọi 1 HS chữa bài - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4:- đọc đề? - Nêu cách nhẩm? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Củng cố: - Nêu cách thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số? - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS đặt tính - lớp làm nháp 1034 x 2 2068 - Tính - HS nêu - lớp làm phiếu HT 1234 4013 1072 x x x 2 2 4 2468 8026 4288 - Đọc đề - HS nêu - Ta lấy số gạch xây 1 bức tường nhân 4. - Lớp làm vở Bài giải Số gạch xây bốn bức tường là: 1015 x 4 = 40609 (viên gạch) Đáp số: 4060 viên gạch - Tính nhẩm( Làm miệng) - 2000 x 3 : Nhẩm: 2 nghìn x 3 = 6 nghìn Vậy 2000 x 3 = 6000 2000 x 2 = 4000 3000 x 2 = 6000 4000 x 2 = 8000 2000 x 5 = 10 000 - HS nêu Thứ 6 ngày tháng năm 2013 Toán Tiết 110 : Luyện tập A- Mục tiêu - Củng cố về phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số. Tìm thành phần chưa biết của phép nhân, phép chia. - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- phiếu HT HS : SGK. C- Các hoạt động dạy- học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập- thực hành: * Bài 1:- Đọc đề? - làm thế nào để chuyển thành phép nhân? - Gọi HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét * Bài 2: - Đọc đề? - Muốn điền số vào cột 1 ta làm ntn? - Số cần điền ở cột 2, 3, 4 là thành phần nào của phép tính? - Nêu cách tìm SBC? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3:- Đọc đề? - BT cho biết gì? hỏi gì? - Muốn tìm số dầu còn lại ta làm ntn? - Làm thế nào tìm được số dầu ở hai thùng? - Gọi 1 HS giải trên bảng - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Đọc đề? - Thêm 1 số đơn vị ta thực hiện phép tính gì? - Gấp1 số lần ta thực hiện phép tính gì? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét 3/ Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài - Hát - Viết thành phép nhân - Đếm số các số hạng bằng nhau của tổng rồi chuyển thành phép nhân - Lớp làm phiếu HT 4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258 1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156 2007 + 2007 + 2007 + 2007 = 2007 x 4 = 8028 - Điền số - Lấy SBC chia cho số chia - tìm SBC. - Lấy thương nhân số chia - Lớp làm phiếu HT Số bị chia 423 423 9604 15355 Số chia 3 3 4 5 Thương 144 141 2401 1071 - HS nêu - Lấy số dầu cả hai thùng trừ số dầu đã bán. - Lấy số dầu 1 thùng nhân 2 - Lớp làm vở Bài giải Số dầu ở hai thùng là: 1025 x 2 = 2050(l) Số dầu còn lại là: 2050 - 1350 = 700( l) Đáp số: 700 lít dầu. - Đọc - Phép cộng - Phép nhân - Lớp làm phiếu HT Số đã cho 113 1015 1107 1009 Thêm 6 đơn vị 119 1021 1113 1015 Gấp 6 lần 678 6090 6642 6054
File đính kèm:
- TUẦN 22.doc