Giáo án lớp 3 môn Chính tả (cả năm)

I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Rèn kĩ năng viết chính tả:

- Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài Cậu bé thông minh.

-Từ đoạn chép mẫu trên bảng của gv, củng cố cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào một ô, kết thúc câu đặt dấu chấm, lời nói của nhân vật đặt sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.

- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn lộn do ảnh hưởng của phương ngữ: l / n, ang / anh.

2. Ôn bảng chữ:

- Điền đúng 10 chữvà tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng ( hoặc thêm tên những chữ do hai chữ cái ghép lại: ch )

- Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng.

II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn h/s cần chép: nội dung BT2 hay 2b (viết 2 lần)

- Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT3

- Vở bài tập.

 

doc156 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1451 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 3 môn Chính tả (cả năm), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cõu phải viết hoa.
- Trăng, luỹ tre, nồm nam, trăng vàng.
- 3 h/s lờn bảng viết, dưới lớp viết b/c.
- H/s nhận xột.
- H/s ngồi ngay ngắn nghe viết.
- H/s dựng bỳt chỡ soỏt lỗi, chữa lỗi đổi vở cho nhau.
- 1 h/s đọc yờu cầu lớp theo dừi.
- 2 h/s lờn bảng làm, h/s dưới lớp làm vào vở nhỏp.
- Đọc lại lời giải và làm bài tập vào vở.
Cõy gỡ gai mọc đầy mỡnh
Tờn gọi như thể bồng bềnh bay lờn
Vừa thanh vừa dẻo, lại bền
Làm ra bàn ghế, đẹp duyờn bao người
(Là cõy mõy).
Cõy gỡ hoa đỏ như son
Tờn gọi như thể thổi cơm ăn liền
Thỏng ba đàn sỏo huyờn thuyờn
Rớu ran đến đậu đầy trờn cỏc cành.
(Là cõy gạo).
- H/s nhận xột.	
 *********************************************************
 chính tả (Nghe - Viết)
ÂM THANH THÀNH PHỐ
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết chớnh xỏc đoạn từ Hải đó ra Cẩm Phả... bớt căng thẳng trong bài Âm thanh thành phố.
- Viết đỳng tờn người nước ngoài.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả tỡm từ chứa tiếng cú vần ui/uụi, chứa tiếng bắt đầu bằng d/gi/r hoặc ăc/ăt theo nghĩa đó cho.
II. Đồ dựng dạy- học:
- Bài tập 2 viết sẵn vào 8 tờ giấy to + bỳt dạ.
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s lờn bảng, yờu cầu h/s viết một số từ khú.
- Nhận xột, sửa chữa cho đỳng.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả.
* Trao đổi về nội dung.
- G/v đọc đoạn văn một lượt.
- Hỏi: Khi nghe bản nhạc Ánh trăng của Bột-Tụ- Ven anh Hải cú cảm giỏc như thế nào?
* Hướng dẫn cỏch trỡnh bày.
- Đoạn văn cú mấy cõu?
- Trong đoạn văn những chữ nào viết hoa? Vỡ sao?
* Hướng dẫn viết từ khú.
- Yờu cầu h/s tỡm cỏc từ khú, dễ nhầm.
- Yờu cầu h/s đọc và viết lại cỏc từ vừa tỡm được.
- Nhận xột, chỉnh sửa cho h/s.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc chậm cho h/s nghe viết.
* Soỏt lỗi.
- G/v đọc chậm nhấn mạnh từ khú.
* Chấm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Gọi h/s đọc yờu cầu.
- Phỏt giấy và bỳt cho h/s.
- Yờu cầu h/s tự làm bài.
- Gọi hai nhúm tự đọc bài của mỡnh cỏc nhúm khỏc bổ sung, giỏo viờn ghi nhanh lờn bảng.
- Nhận xột và cho điểm h/s.
* Bài 3:
- Yờu cầu h/s hoạt động nhúm đụi.
- Gọi cỏc đụi thực hành.
- Nhận xột ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học, ghi nhớ cỏc từ vừa tỡm được, rốn viết ở nhà. 
- Hỏt.
- 3 h/s lờn bảng viết, dưới lớp viết b/c.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
- H/s theo dừi, 3 h/s đọc lại.
- Anh Hải cú cảm giỏc dễ chịu và đầu úc bớt căng thẳng.
- Đoạn văn cú 3 cõu.
- Cỏc chữ đầu cõu viết hoa và tờn riờng; Cẩm Phả, Hà Nội, Hải, Bột-tụ-Ven, Ánh.
- Ngồi lặng, trỡnh bày, Bột-Tụ-Ven, pi-a-no, dễ chịu.
- 3 h/s lờn bảng viết, dưới lớp viết vào vở nhỏp
- H/s nhận xột.
- H/s ngồi ngay ngắn nghe viết.
- H/s dựng bỳt chỡ soỏt chữa lỗi, đổi chộo vở cho nhau.
- 1 h/s đọc yờu cầu trong SGK.
- Nhận đồ dựng học tập.
- Tự làm bài trong nhúm.
- Đọc bài và bổ sung.
- Đọc lại cỏc từ vừa tỡm được và viết vào vở.
+ Ui; củi, cặm cụi, dụi mắt, dựi cui, bỳi hành, bụi cõy, bựi, đựi, hỳi, túc, tủi thõn.
+ Ụi; chuối, buổi sỏng, cuối cựng, suối.
- 1 h/s đọc yờu cầu SGK.
- 2 h/s ngồi cựng bàn hỏi và trả lời.
- H/s thực hành tỡm từ.
Lời giải; giống - ra - dạy
b./ Bắt - ngắt - đặc:
- H/s nhận xột bổ sung.
 *********************************************************
Tuần 18: 
ễN TẬP HỌC KỲ I
(Soạn trong giỏo ỏn tập đọc)
 *********************************************************
Tuần 19
chính tả (Nghe - Viết)
Hai Bà Trưng
I. Mục tiờu:
- Nghe và viết lại chớnh xỏc đoạn cuối bài Hai Bà Trưng.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả phõn biệt õm đầu l/n, iếc/iết.
II. Đồ dựng dạy- học:
- Bảng ghi sẵn nội dung cỏc bài tập chớnh tả.
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nếu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sỏch vở, đồ dựng học tập kỳ hai.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lờn bảng.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả:
* Trao đổi về nội dung.
- G/v đọc đoạn cuối bài Hai Bà Trưng.
- Hỏi: Đoạn văn cho chỳng ta biết điều gỡ?
- Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng cú kết quả như thế nào?
* Hướng dẫn trỡnh bày.
- Đoạn văn cú mấy cõu?
- Tờn bài viết ở vị trớ nào?
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
- Trong bài cú chữ cỏi nào phải viết hoa? vỡ sao?
- Em hóy nờu lại quy tắc viết hoa tờn riờng?
- Giảng thờm: Hai Bà Trưng là chỉ Trưng Trắc, Trưng Nhị. Chữ Hai và chữ Bà trong Hai Bà Trưng đều được viết hoa là để thể hiện sự tụn kớnh, sau này Hai Bà Trưng được coi là tờn riờng.
* Hướng dẫn viết từ khú.
- G/v đọc cỏc từ khú, dễ lẫn cho học sinh viết b/c. Gọi 4 h/s lờn bảng.
- Theo dừi và chỉnh sửa lỗi chớnh tả cho học sinh.
- Yờu cầu h/s đọc cỏc từ trờn.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc thong thả từng cõu, từng cụm từ (mỗi cõu, mỗi cụm từ đọc 3 lần) cho h/s viết vào vở.
* Soỏt lỗi.
- G/v đọc lại bài, dừng lại và phõn tớch cỏc từ khú cho h/s soỏt lỗi.
* Chấm bài.
- Chấm từ 7-10 bài nhận xột từng bài.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Yờu cầu h/s tự làm bài vào vở bài tập.
- Yờu cầu h/s nhận xột bài trờn bảng.
- Kết luận và cho điểm h/s.
* Bài 3:
- Tổ chức cho h/s thi tỡm õm đầu l/n. Chia lớp thành 2 nhúm.
- Tuyờn dương nhúm thắng cuộc.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Dặn dũ h/s chuẩn bị bài sau.
- Hỏt.
- H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- 1 h/s đọc lại đoạn văn, lớp theo dừi.
- Đoạn văn cho biết kết quả khởi nghĩa của Hai Bà Trưng.
- Thành trỡ của giặc lần lượt sụp đổ. Tụ Định ụm đầu chạy về nước. Đất nước ta sạch búng quõn thự.
- Đoạn văn cú 4 cõu.
- Tờn bài "Hai Bà Trưng" viết giữa trang vở.
- Chữ đầu đoạn văn viết lựi vào 1 ụ và viết hoa chữ cỏi đầu tiờn.
- Trong bài phải viết hoa từ Tụ Định, Hai Bà Trưng vỡ là tờn riờng chỉ người và cỏc chữ đầu cõu Thành, Đất.
- Viết hoa tất cả cỏc chữ cỏi đầu mỗi tiếng.
- 4 h/s lờn bảng viết, lớp viết b/c.
+ Lần lượt, trở thành, lịch sử, sụp đổ, khởi nghĩa.
- H/s nhận xột.
- Cả lớp nhỡn bảng đọc ĐT từ khú.
- H/s ngồi ngăy ngắn nghe, viết.
- H/s đổi vở nhau, dựng bỳt chỡ soỏt và chữa lỗi.
- Cỏc h/s cũn lại đối chiếu bài với SGK. tự chấm bài cho mỡnh.
- 1 h/s đọc yờu cầu của bài.
- 3 h/s lờn bảng, lớp làm vở bài tập.
a./ l hay n
- lành lặn
- nao nỳng
- lanh lảnh
b./ iờt hay iếc
- đi biền biệt
- thấy tiờng tiếc
- xanh biờng biếc
- 1 h/s nhận xột, lớp theo dừi và tự chữa bài.
- 1 nhúm tỡm từ cú õm đầu l; một nhúm tỡm từ cú õm đầu n. Cỏc h/s trong nhúm nối tiếp nhau lờn bảng ghi từ của mỡnh.
- Đỏp ỏn.
- l: la mắng, xa lạ, lả tả, là lượt, lạc đường, lỏc đỏc, lói suất...
- n: con nai, nam chõm, nản lũng, nanh vuốt, núng nảy, nổi bật, nước hoa...
- Trọng tài tuyờn bố thắng cuộc. 
chính tả (Nghe - Viết)
Trần Bình Trọng
I. Mục tiờu:
- Nghe và viết lại chớnh xỏc bài văn Trần Bỡnh Trọng.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả phõn biệt õm đầu l với n và iếc/iờt.
II. Đồ dựng dạy- học:
- Nội dung cỏc bài tập chớnh tả viết sẵn lờn bảng.
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s lờn bảng sau đú đọc cho h/s viết cỏc từ sau.
- G/v nhận xột ghi điểm.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả:
* Tỡm hiểu nội dung.
- G/v đọc đoạn văn.
- Yờu cầu h/s đọc phần chỳ giải.
- Hỏi: Trần Bỡnh Trọng bị bắt trong hoàn cảnh nào?
- Gặc đó dụ dỗ ụng như thế nào?
- Khi đú Trần Bỡnh Trọng đó trả lời như thế nào?
- Em hiểu cõu núi của Trần Bỡnh Trọng như thế nào?
* Hướng dẫn trỡnh bày.
- Đoạn văn cú mấy cõu?
- Cõu núi của Trần Bỡnh Trọng được viết như thế nào?
- Ngoài chữ đầu cõu trong bài cũn những chữ nào phải viết hoa? vỡ sao?
* Hướng dẫn viết từ khú.
- Yờu cầu h/s nờu cỏc từ khú, dễ lẫn khi viết chớnh tả.
- Yờu cầu h/s đọc và viết lại cỏc từ vừa tỡm được.
* Viết chớnh tả.
- G/c đọc bài thong thả, mỗi cụm từ đọc 3 lần.
* Soỏt lỗi.
* Chấm bài.
- Chấm 10 bài.
- Nhận xột bài viết của h/s.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Gọi h/s đọc yờu cầu của bài sau đú yờu cầu h/s dựng bỳt chỡ tự điền vào chỗ trống theo yờu cầu của bài.
- Gọi h/s nhận xột bài bạn.
- G/v chốt lại lời giải đỳng.
- Yờu cầu h/s đọc lại cỏc từ ngữ đó điền trong bài.
- Yờu cầu h/s đọc lại đoạn văn.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Dặn h/s về nhà ghi nhớ cỏc từ vừa tỡm được.
- Hỏt.
- 3 h/s lờn bảng viết, lớp viết nhỏp.
+ Lành lặn, nao nỳng, lanh lảnh.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- H/s theo dừi, 2 h/s đọc lại.
- 2 h/s lần lượt đọc trước lớp, lớp đọc thầm.
- Khi ụng đang chỉ huy một cỏnh quõn chống lại quõn Nguyờn.
- Chỳng dụ ụng đầu hàng và chỳng phong tước vương cho ụng.
- ễng khẳng khỏi và trả lời rằng:
"Ta thà làm ma nước Nam chứ khụng thốm làm vương đất Bắc".
- ễng là người yờu nước, cú chớ khớ thà chết vỡ đất nước mỡnh chứ khụng chịu phản động lại tổ quốc, khụng làm tay sai cho giặc.
- Đoạn văn cú 6 cõu.
- Viết sau dấu hai chấm, trong dõu ngoặc kộp.
- Viết hoa: Trần Bỡnh Trọng, Nguyờn, Nam, Bắc vỡ đú là cỏc tờn riờng.
- Ra vào, tước vương, làm ma nước Nam, khảng khỏi.
- 3 h/s lờn bảng viết, lớp viết vào nhỏp.
- H/s ngồi ngay ngắn nghe - viết.
- H/s đổi vở nhau, dựng bỳt chỡ soỏt lỗi, chữa lỗi.
- H/s cũn lại đối chiếu SGK tự chõm bài.
- 1 h/s lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vảo vở bài tập.
- Đỏp ỏn:
a./ Nay là - liờn lạc - nhiều lần - luồn sõu - nắm tỡnh hỡnh - cú lần - nộm lựu đạn.
b./ Biết tin, dự tiệc, tiờu diệt, cụng việc, xỏch chiếc cặp, phũng tiệc, diệt.
- H/s nhận xột.
- 2 h/s đọc.
- 1 h/s đọc lại cả đoạn văn.
*********************************************************
Tuần 20: 
chính tả (Nghe - Viết)
Ở LẠI CHIẾN KHU
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết lại chớnh xỏc đoạn cuối bài Ở lại với chiến khu.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả ph

File đính kèm:

  • docChinh ta ca nam.doc
Giáo án liên quan