Giáo án điện tử Lớp ghép 2+4 - Tuần 30

Đạo đức

Bảo vệ loài vật có ích (T1)

-Hs biết ích lợi của một số loài vật đối với đời sống con người

- Cần phải bảo vệ loài vật có ích để giữ gìn môi trường trong lành

- Biết phân biệt hành vi đúng và hành vi sai đối với các loài vật ích

- Biết bảo vệ loài vật có ích trong cuộc sống hàng ngày

- HS có thái độ đồng tình với những người biết bảo vệ loài vật có ích, không đồng tình với người không đồng tình với những người không biết bảo vệ loài vật có ích.

Tập đọc

Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất.

- Đọc trôi chảy toàn bài . Đọc lưu loát các tên riêng nước ngoài ( Xê - vi – la , Tây Ban Nha ,Ma - tan), Đọc rành mạch các chữ số chỉ ngày , tháng, năm .

- Biết đọc bài văn với giọng đọc rõ ràng , chậm rãi , cảm hứng ca ngợi Ma – gien –lăng và đoàn thám hiểm .

-Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài

Hiểu ý nghĩa câu chuyện

 

doc28 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp ghép 2+4 - Tuần 30, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 23 tháng 4 năm 2008
Tiết 1
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc
Cháu nhớ bác hồ
- Đọc lưu loát trôi chảy toàn bài thơ. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và sau mỗi dòng thơ.
- Biết thể hiện tình cảm thương nhớ Bác Hồ qua giọng đọc
- Hiểu các từ khó trong bài: Cất, thầm, ngẩn ngơ, ngờ	
- Hiểu nội dung bài
Toán
ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
Giúp Hs:
- Từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trước biết cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Đọc lại bài tiết trước.
 Hát
- Kiểm ra bài làm ở nhà của hs.
6’
1
Hs: Đọc thầm bài theo nhóm hai.
- Nhận xét bạn đọc.
Gv: Hướng dẫn làm bài toán trong sgk.
- Hs nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs giải 
14’
2
Gv: Đọc mẫu
- Hướng dẫn giọng đọc.
- Hướng dẫn đọc nối tiếp theo câu, theo đoạn.
- Hướng dẫn tìm hiểu bài theo câu hỏi trong sgk.
-Bạn nhỏ trong bài thơ quê ở đâu ?
-Vì sao bạn phaỉ cất thầm ảnh Bác ?
- Hình ảnh của Bác hiện lên như thế nào qua 8 dòng thơ đầu?
Hs: làm bài tập 1
 - HS nêu yêu cầu.
- hs điền số thích hợp vào ô trống.
- Hs chữa bài.
- Nhận xét.
8’
3
Hs : Luyện đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ.
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
 - HS nêu yêu cầu.
- Y/c HS đọc đề
- Phân tích đề tóm tắt và giải.
- hs làm bài vào vở.
8’
4
Gv: Gọi một số hs thi đọc thuộc lòng từng đoạn, cả bài.
- Nhận xét, tuyên dương hs.
Hs: Làm bài tập 3
- HS nêu yêu cầu.
- Y/c HS đọc đề
- Phân tích đề tóm tắt và giải.
- hs làm bài vào vở.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
Luyện tập
- Giúp HS
+ Biết các đơn vị do độ dài: m,km.dm
+ Rèn kỹ năng làm toán, giải toán có liên quan đến các số đo theo đơn vị độ dài đã học( m, km, dm)
+ Kỹ năng đo độ dài các đoạn thẳng
Tập làm văn
Luyện tập quan sát con vật
- Biết quan sát con vật , chọn lọc các chi tiết để miêu tả .
- Biết tìm các từ các từ ngữ để miêu tả phù hợp làm nổi bật ngoại hình , hành động của con vật .
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bảng viết nội dung bài tập 2.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 hát
Làm bài tập 2 tiết trước.
 Hát
6’
1
Gv : Hướng dẫn hs làm bài tập 1
13 m + 15m = 28m
66 km - 24 km = 42km
23 mm + 42 mm = 65 mm
5 km x 2 = 10 km
18 m : 3 = 6 m
25 mm : 5 = 5mm
Hs: Làm bài tập 1.
- hs nêu yêu cầu
- Hs đọc bài tập 1.
10’
2
Hs: Làm bài tập 2
Bài giải
Quãng đường người đó đi là:
18 + 12 = 30 (km)
 Đáp số: 30 km
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2
+ ) Hình dáng : chỉ to hơn cái trứng một tí .
+) Bộ lông , như màu của những con tơ nõn mới guồng .
+) Đôi mắt chỉ bằng hột cườm ..
+) Cái mỏ màu nhung hươu , vừa bằng ngón tay đứa bé ..
7’
3
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3.
HS lên bảng khoanh
a. 10 m
b. 20m
 c. 3 m
Hs: Làm bài tập 3
- hs nêu yêu cầu.
- Hs viết lại đặc điểm ngoại hình của con chó hoặc mèo ra nháp .
5’
4
Hs: Làm bài tập 4
Bài giải
Chu vi hình tam giác đó là:
3+4+5= 12 ( cm)
 Đ/S: 12cm
Gv: Cho Hs nối tiếp nhau đọc bài của mình.
- Nhận xét.
- Hướng dẫn làm bài tập 4
Bài 4:Y/c Hs nêu các hoạt động thường xuyên của con mèo , chú ý các hoạt động khác lạ của con mèo .
- Nhận xét.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 3
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Thủ công
Làm vòng đeo tay (T2)
- HS biết làm cách làm vòng đeo tay giấy 
- Làm được vòng đeo tay 
- Thích làm đồ chơi, yêu thích chiếc vòng đeo tay do mình làm ra.
Địa lí
Thành phố Đà Nẵng
Sau bài học , học sinh có khả năng .
- Chỉ được vị trí thành phó Đà Nẵng trên bản đồ .
- Trình bày được đặc điểm thành phố Đà Nẵng ( vị trí địa lí , là thành phố cảng , là trung tâm công nghiệp và địa điểm du lịch ) .
- Dựa vào tranh ảnh lược đồ để tìm thông tin
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Kiểm tra chuẩn bị của hs.
 Hát
Hs nêu lại nội dung tiết trước.
5’
1
Hs : Nhắc lại quy trình làm vòng đeo tay theo các bước.
Gv: Giới thiệu bài.
- Hướng dẫn hs câu hỏi để thảo luận.
14’
2
Gv: Cho hs thực hành làm vòng đeo tay.
-Nhắc nhở HS : mỗi lần gấp phải gấp sát mép nan trước và miết kĩ . Hai nan phải luôn thẳng để hình gấp vuông và đều đẹp khi dán 2 đầu sợi dây để thành vòng tròn cần giữ chỗ dán lâu hơn cho hồ khô.
Hs: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi trong phiếu bài tập.
- Nêu vị trí của thành phố Đà Nẵng trên lược đồ .
- Y/c Hs chỉ đèo Hải Vân , sông Hàn , Vịnh Đà Nẵng , Bán Đảo Sơn Trà trên bản đồ ?
- Tại sao nói thành phố Đà Nẵng là đầu mối giao thông lớn ở duyên hải miền Trung ?
6’
3
Hs: Thực hành gấp vòng đeo tay theo hướng dẫn của giáo viên.
Gv: Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- kết luận: Đà Nẵng nằm ở phía Nam của đèo Hải Vân .Nằm ben sông Hàn và vịnh Đà Nẵng , bán đảo Sơn Trà .Nằm giáp các tỉnh : Thừa Thiên – Huế và Quảng Nam..
5’
4
Gv: Nhận xét, đánh giá những bài đẹp và chưa đẹp của học sinh.
Hs: Thảo luận nhóm 4 
- Nêu vị trí của thành phố Đà Nẵng trên lược đồ .
- Y/c Hs chỉ đèo Hải Vân , sông Hàn , Vịnh Đà Nẵng , Bán Đảo Sơn Trà trên bản đồ ?
- Kể tên các loại đường giao thông có ở Thành phó Đà Nẵng , những đầu mối giao thông quan trọng của loại đường giao thông đó ?
5
5
Hs: Nhận xét, bình chọn những bài đẹp nhát trưng bày tại lớp.
Gv: Cho đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
- Kết luận: sgk.
- Cả lớp thảo luận
- Đà Nẵng có điều kiện dể phát triển điểm du lịch không ? vì sao ?
- Những nơi nào của Đà Nẵng thu hút khách du lịch ?
1’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 4
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập viết
Chữ hoa : m (kiểu 2)
- Biết viết chữ M hoa kiểu 2 theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ Mắt sáng như sao theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu , đều nét và mẫu chữ đúng quy định
Chính tả (nhớ viết )
Đường đi Sapa
- Nhớ viết lại chính xác , trình bày đúng đoạn văn đã học thuộc lòng.
- làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn r/ d / gi.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Chữ mẫu.
- Phiếu nội dung bài tập 2a.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Hs: Quan sát chữ mẫu và nêu nhận xét.
- Nêu cấu tạo chữ hoa M kiểu 2 cỡ vừa ? gồm mấy nét là những nét nào 
Gv: Đọc bài chính tả sắp viết.
- Nêu nội dung chính.
- Cho hs nêu những từ khó viết.
7’
2
Gv: Hướng dẫn hs viết bảng con
- Gồm 3 nét (1 nét móc 2 đầu 1 nét móc xuôi trái và một nét kết hợp của các nét cơ bản lượn ngang cong trái)
- Gv viết mẫu.
- Hướng dẫn hs viết bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở.
Hs: Luyện viết từ khó ra bảng con.
- Nhận xét bạn viết.
11’
3
Hs: Viết bài vào vở.
+ Chữ M 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ
+ Chữ mắt: 1 dòng cỡ vừa 1dòng cỡ nhỏ
+ Cụm từ ứng dụng viết: 2 dòng cỡ nhỏ
Gv: Đọc cho hs viết bài.
- Quan sát, nhắc nhở hs viết bài.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của hs.
8’
4
Gv:Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của hs.
Hs: Làm bài tập 2a
- hs nêu yêu cầu
- hs làm bài
r: ra: ra bệnh, ra vào, ra mắt.
rà: rà soát, rà lại, cây rạ, đói rã
d: Da: da thịt, da trời, giả da
Gia: gia đình, tham gia, giá bát, giá đỗ, giã giò, giả dối
5
5
Hs:Hoàn thành nốt bài viết đối với hs còn viết chậm
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3.
- HS nêu yêu cầu.
+ những từ cần điền:
a. thế giới, rộng, biên giới, dài.
b. thư viện, lưu giữ, bằng vàng, đại dương, thế giới.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 5
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I.Mục tiêu
Thể dục
Tâng cầu. Trò chơi :tung vòng vào đích
- Ôn tung cầu, ôn tung bóng vào đích
- Yêu cầu nâng cao thành tích biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
- Tham gia chơi chủ động và đạt thành tích cao
- Tham gia chơi tương đối chủ động
Thể dục
Nhảy dây
- Kiểm tra nhảy dây kiểu chân trước chân sau .Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và đạt thành tích cao .
II.Đồ dùng
III.HĐ DH
- Chuẩn bị 1-2 còi
còi, bóng.
TG
HĐ
5-7’
1.Phần mở đầu
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
Hs: Tập hợp thành 2 hàng dọc.
- Lớp trưởng cho các bạn điểm số.
- Khởi động các khớp gối, cổ chân, cổ tay.
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học
18-22’
2. Phần cơ bản.
Hs: Ôn tâng cầu (chuyển đội hình thành hàng ngang chơi theo nhiều đợt, mỗi HS khoảng 2 -> 4 m2)
Gv: tổ chức và phướng pháp kiểm tra .
- Kiểm tra thành nhiều đợt , mỗi đợt khoảng 3 đến 4 em 
- Hs khác có nhiệm vụ đếm số lần nhảy của bạn được kiểm tra .
Gv: Hướng dẫn trò chơi: Tung vòng vào đích (GV nhắc lại cách chơi, tổ chức cho HS chơi thử xem tổ nào thắng).
Hs: Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau.
- Thi vô địch tổ tập luyện.
hs : tham gia trò chơi.
Gv: Đánh giá và nhận xét bài kiểm tra của học sinh.
5-6’
3.Phần kết thúc
Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ.
- Thực hiện các động tác thả lỏng.
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs.
Gv: Cho cả lớp chạy đều .
-Tập động tác thả lỏng.
- Hệ thống lại bài.
Hs: Thực hiện các động tác thả lỏng .
Ngày soạn: 22/4/08
Ngày giảng: Thứ năm ngày 24 tháng 4 năm 2008
Tiết 1
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về Bác Hồ
- Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về Bác Hồ 
- Củng cố kĩ năng đặt câu
Toán
ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
Giúp Hs:
- Từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trước biết cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Làm bài tập 2 tiết trước.
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Hs :làm bài tập 1
a. Từ ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi: - Yêu thương, thương yêu, quý, yêu quý, quý mến, quan tâm.
b. Từ ngữ nói lên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ: Kính yêu, kính trọng, tôn kính, biết ơn, nhớ ơn, thương nhớ, nhớ thương
Gv : Hướng dẫn làm bài toán1, 2.
Bài giải:
200 m = 20 000 cm
khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là:
2000 : 500 = 4 ( cm )
Đáp số: 4 cm
- Hướng dẫn giải bài toán 2 tương tự.
7’
2
Gv:Chữa bài tập1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
- Hs nêu

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_ghep_24_tuan_30.doc
Giáo án liên quan