Giáo án lớp 3 học kỳ II - Tuần 23

 I. Mục tiêu

 A/ Tập đọc

 Chú ý đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương

- Giọng đọc phù hợp với trạng thái bất ngờ , ngạc nhiên ở đoạn 4 (khác giọng kể từ tốn ở đoạn 1,2,3)

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ

- Hiểu nội dung câu chuyện : Khen ngợi hai chị em Xô- phi là những em bé ngoan,

 sẵn sàng giúp đỡ người khác .Chú Lí là người tài ba , nhân hậu rất yêu quý trẻ em.

 *CácKNS cơ bản: - KN Thể hiện sự cảm.thơng .

 -KN Tự nhận thức bản thn

 -KN Tư duy sáng tạo:bình luận,nhận xt

 *Rn đọc cho hs yếu .

 

doc35 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2070 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 3 học kỳ II - Tuần 23, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên riêng theo cỡ nhỏ 
 c)Luyện viết câu ứng dụng :
GV treo bảng phụ : 
 Quê em đồng lúa, nương dâu,
Bên dịng sơng nhỏ, nhịp cầu bắc ngang
 - GV giúp HS hiểu nội dung câu thơ: Tả cảnh đẹp bình dị của một miền quê. GDBVMT
- GV viết mẫu : Quê, Bên
 Ù Hoạt động 2 : HD viết vào vở TV :
 GV nêu yêu cầu : 
 - GV nhắc HS ngồi viết đúng tư thế , chú ý hướng dẫn các em viết đúng nét , độ cao và khoảng cách giữa các chữ . Trình bày câu thơ theo đúng mẫu 
 - GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu kém.
 4. Chấm , chữa bài :
 - GV chấm 5 đến 7 bài và nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
 5. Củng cố , dặn dị :( 1’)
 - GV nhận xét tiết học.
 - Nhắc những HS chưa viết xong bài trên lớp về nhà viết tiếp ; luyện viết thêm phần bài ở nhà 
- HS nhắc lại 
- Ba HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
- HS chú ý nghe
- HS tìm: Q, T, B
- HS viết bảng con: Q, T 
- HS đọc từ ứng dụng tên riêng : Quang Trung
- HS tập viết trên bảng con .
 HS đọc câu ứng dụng
- Học sinh nêu các chữ viết hoa trong câu thơ : Quê, Bên
 -HS viết bảng con
- HS viết vào vở
- HS lắng nghe
 Thø t­ ngµy 12 th¸ng 2 n¨m 2014
 Âm nhạc
GV chuyên soạn giảng
Mĩ thuật
VẼ THEO MẪU.
VẼ CÁI BÌNH ĐỰNG NƯỚC
I/ Mục tiêu:
-HS biết quan sát, nhận xét hình dáng, đặc điểm, màu sắc cái bình đựng nước.
-Biết cách vẽ được hình cái bình đựng nước.
- Vẽ được cái bình đựng nước.
* HS khá, giỏi: sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần giống với mẫu.
* HSTB, yếu : sắp xếp hình vẽ tương đối cân đối , hình vẽ gần giống với mẫu.
II/Chuẩn bị:
-GV:Tranh ảnh, vật thật cái bình đựng nước có hình dáng ,màu sắc khác nhau.
 Bài vẽ HS năm trước.
-HS: Vở MT3 và DCHT.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học.
1/ Giới thiệu bài: (1’) 
+Bình đựng nước làđồ dùng cần thiết cho mọi gia đình.
+Được trang trí nhiều dạng khác nhau.
-Yêu cầu HS nhìn hình vẽ ở vơ’ MT3 và tìm ra sự khác nhau của chúng.
2/ Các hoạt động: (33’)
* Hoạt động 1:Quan sát,nhận xét:
-Cho HSQS tranh,vật thật và gợi ý cách vẽ để HS nhận xét:
+ Bình đựng nước có nắp, miệng, thân ,tay cầm và đáy;
+Có nhiều kiểu khác nhau( cao ,thấp)
+Kiểu thân thẳng hoặc thân cong.
+Miệng rộng hơn đáy hoặc miệng và đáy bằng nhau,kiểu tay cầm cũng khác nhau.
+Màu sắc và chất liệu rất phong phú.
* Hoạt động 2:Cách vẽ cái bình nứơc.
-Gv phác hoạ cái bình nước lên bảng để HS nhận rõ cách vẽ:
+Vẽ khung hình vừa với khổ giấy.
+Ước lượng tỉ lệ chiều cao ,chiều ngang( cả tay cầm).
+Vẽ nét chính trước,nét chi tiết sau.
+Điều chỉnh lại độ đậm nhạt của hình và trang trí thêm các hoạ tiết phụ cho đẹp hơn.
+Vẽ màu nền và màu hoạ tiết của cái bình
* Hoạt động3: Thực hành
Cho HS làm bài ,GV theo dõi nhắc nhở các em, gợi ý cách vẽ hoạ tiết và trang trí màu.
* Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giá:
GV cùng HS nhận xét bài vẽ về cách trang trí,màu sắc, hoạ tiết của hình vẽ.
3- Củng cố – dặn dò: (5’)
- Sưu tầm tranh vẽ các loại.
Dặn HS về QS cảnh vật thiên nhiên.Nhận xét chung .
-lắng nghe.
HSQS vật mẫu và nghe HD của GV.
Quan sát thao tác hướng dẫn trên bảng.
-Thực hành theo hướng dẫn.
-Thực hiện theo HD.
-Lắng nghe.
 Tập đọc	
CHƯƠNG TRÌNH XIẾC ĐẶC SẮC
I . Mục tiêu
Đọc đúng: xiếc, đặc sắc, tiết mục, vui nhộn, dí dỏm, thú vị, thoáng mát, phục vụ, quí khách
Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; đọc chính xác các chữ số, các tỉ lệ phần trăm, số điện thoại trong bài
Hiểu nội dung tờ quảng cáo; bước đầu có những hiểu biết một số đặc điểm về nội dung, hình thức trình bày, mục đích của tờ quảng cáo 
 *-Rèn đọc cho hs yếu
 *Các KNS cơ bản: - KNTư duy sáng tạo,nhận xét,bình luận
 -KN Ra quyết định.
 -KN Quản lý thời gian .
II – Đồ dùng dạy học
Tranh trong ïSGK
III – Các hoạt động dạy, học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Kiểm tra bài cũ : 5’
Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài Nhà ảo thuật và trả lời câu hỏi .
2. Bài mới
Giới thiệu bài: 1’
Luyện đọc
*GV đọc toàn bài giọng rõ ràng, rành mạch , vui. 
+HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc tiếp nối từng câu
Có thể tạm chia thành 4 đoạn
Đọc từng đoạn trước lớp
HS đọc câu khĩ
 HS đọc từ chú giải .
Đọc từng đoạn trong nhóm
4 HS thi đọc tiếp nối 4 đoạn, mỗi HS đọc 1 đoạn
- Kết hợp nhắc ngắt, nghỉ hơi, đọc giọng vui nhộn, 
Hướng dẫn tìm hiểu bài
Rèn KN sống cho HS
- Rạp xiếc in tờ quảng cáo này để làm gì?( hsy)
- Em thích những nội dung nào trong tờ quảng cáo? Nói rõ vì sao?( hsy)
- Cách trình bày tờ quảng cáo có gì đặc biệt? ( về lời văn, về trang trí )
- Em thường thấy quảng cáo ở những nơi nào?
*) Luyện đọc lại
-Nhắc đọc giọng vui nhộn, rõ từng từ ngữ, 
Nhiều tiết mục mới ra mắt lần đầu //
Xiếc thú vui nhộn, / dí dỏm //
Ảo thuật biến hoá bất ngờ / thú vị //
Xiếc nhào lộn khéo léo / dẻo dai //
3 Củng cố dặn dò ( 2’)
Nhớ lại những gì đã thấy trong một buổi biểu diễn nghệ thuật ( ở rạp, trên tivi , liên hoan văn nghệ ở trường . . . ), tập kể lại 
Thực hiện
Đọc thầm
- HS đọc
2 HS thi đọc cả bài
Đọc thầm, trả lời
- lôi cuốn mọi người đến rạp xem xiếc
-Tuỳ suy nghĩ 
-Thông báo những tin tức cần thiết nhất, người xem quan tâm nhất, ngắn gọn, rõ ràng, 
+ Những từ ngữ quan trọng in đậm. Trình bày bằõng nhiều cỡ chữ và kiểu chữ khác nhau, tô màu khác nhau
+ Có tranh minh hoạ làm cho tờ quảng cáo đẹp hơn, hấp dẫn hơn
- Trên đường phố, ti vi, đài phát thanh, sách báo. . . 
- 1 HS khá, giỏi đọc cả bài
- 4 HS thi đọc đoạn luyện đọc
- 2 HS thi đọc cả bài
Toán
CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.
I/- Mục tiêu :
Giúp học sinh :
-Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết, thương có 4 chữ số hoặc 3 chữ số).
-Vận dụng phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số để làm tính và giải các bài toán có liên quan.
* HS khá, giỏi: làm được 3 BT .
 * HSTB, yếu :làm được BT1,2,3a.
 II Đồ dùng dạy học :
 Phấn màu, bảng phụ.
III/- Các hoạt động dạy, học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : (4’)
-GV gọi HS lên bảng sửa bài tập nhà tiết trước.
GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới :
a.Giới thiệu và ghi tựa bài: (1’)
Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số..
b.- Hướng dẫn thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số : (13’)
a)- Phép chia 6369 : 3
-GV ghi bảng : 6369 : 3 và gợi ý cho HS:
-Ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia ?
-6 chia 3 được mấy?
-Cho 1 HS lên bảng thực hiện phép chia.
b)- Phép chia 1276 : 3
GV cho HS thực hiện phép chia như trên ( chú ý chọn 2 chữ số hàng nghìn và hàng trăm để chia )
c- Thực hành : (15’)
 Bài 1 : ( HSY)
-GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
-Cho HS làm bài và sửa bài.
- GV nhận xét và cho điểm .
 Bài 2 (:HSY)
-GV cho 1HS đọc đề bài
 HS tóm tắt :
4 thùng : 1648 gói bánh.
1 thùng : ………. Gói bánh?
-Cho HS làm bài và sửa bài.
-GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3 : (HSY)
-GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
-Đọc các phép tính trong bài và cho biết X là gì trong các phép tính này?
-Muốn tìm thừa số trong phép nhân ta làm thế nào?
-Cho HS làm bài và sửa bài.
X x 2 = 1846
X = 1846 : 2
X = 923
X x 3 = 1578
X = 1578 : 3
X = 526
GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng
- HS lắng nghe
+ Từ hàng nghìn.
+ Được 2.
 - HS làm bảng , vừa làm, vừa nêu cách tính như sau :
 3
03 2123
 06
 09
 0
4
 07 319
 36
 0
- HS đọc đề : Thực hiện phép chia.
 - HS làm bài, 4 HS làm bảng.
 KQ : 2431 ; 1123 ; 724 .
- HS sửa bài.
-HS làm bài.
-HS sửa bài.
Bài giải :
Số gói bánh trong 1 thùng là :
1648 : 4 = 412 (gói)
Đáp số : 412 gói.
-HS đọc đề :
- Tìm X
+ X là thừa số.
+ Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
-HS làm bài, 2 HS làm bảng.
-HS sửa bài.
3- Củng cố – dặn dò : (3’)
-GV hỏi củng cố lại một số kiến thức chính đã học trong nội dung trên.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động.
-Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
Thø n¨m ngµy 13 th¸ng 2 n¨m 2014 
 Toán
 CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐCHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tt)
I/- Mục tiêu :
* Giúp học sinh :
 -Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia có dư với thương có 4 chữ số vf 3 chữ số)
 -Vận dụng phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số để giải bài toán có lời văn.
* HS khá, giỏi: làm được 3 BT .
 * HSTB, yếu :làm được BT1,2.
II Đồ dùng dạy học :
-Phấn màu, bảng phụ.
-Mỗi HS chuẩn bị 8 hình tam giác vuông cân như bài tập 3 SGK
III/- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : (4’)
-GV gọi HS lên bảng sửa bài tập nhà.
2- Bài mới: 
a.- Giới thiệu bài: (1’)
Bài học hôm nay sẽ giúp các em tiếp tục biết cách thực hiện phép chia các số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
b.- Hướng dẫn thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số: (10’)
+ Phép chia 9365 : 3 
-GV tiến hành hướng dẫn cho HS thực hiện phép chia tương tự như tiết trước.
-Phép chia 9365 : 3 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao?
+ Phép chia 2249 : 4
- GV tiến hành HD như trên ( nhưng chọn 2 số 

File đính kèm:

  • docTuan 23.doc
Giáo án liên quan