Giáo án lớp 2 - Tuần 6

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.

1. Kiến thức. Đọc các tiếng từ khó trong bài và ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu. Hiểu nghĩa các từ mới và nắm được nội dung bài: Phải giữ gìn trường lớp luôn luôn sạch đẹp.

2. Kĩ năng. HS biết tham gia cùng các bạn đọc phân vai.

3. Thái độ. GD HS phải luôn luôn giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ viết câu khó.

 HS: SGK, vở ụly.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.

 

doc40 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1514 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 một số bài nhận xét chốt lại bài giải đúng.
- HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm.
 Bài giải:
 Số người trong đội là:
 27 + 18 = 45 (người)
 Đáp số: 45 người
*Bài 4: Điền số thớch hợp vào ụ trống:
- HS khỏ giỏi.
- HS đọc yêu cầu.
- Cho HS tự làm bài vào SGK, 1 em làm trên bảng làm.
- HS tính nhẩm ghi kết quả vào SGK.
- Chữa bài.
- GV nhận xét kết quả đúng.
- 1 HS ghi kết quả trên bảng phụ.
+
+
6
7
 3 2 7
 5 1 
 4 2 4 3
4. Củng cố: GV nhận xột tiết học. 
5.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài, làm bài trong VBT.
 =====================***====================
Tiết 4:
 Tập viết
 Chữ hoa Đ
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Hiểu cụm từ ứng dụng: Đẹp trường đẹp lớp . Viết đúng, đẹp1 dòng cỡ vừa , 1dòng cỡ nhỏ cụm từ ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp .(3 lần ) 
2. Kĩ năng: HS viết được các chữ Đ hoa theo 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ.
3. Thái độ: Luôn có tinh thần rèn chữ giữ vở. Giỏo dục ý thức thức giữ gỡn trường lớp luụn sạch đẹp.
 II. Đồ dùng dạy học: 
 GV: Mẫu chữ cái viết hoa Đ đặt trong khung chữ. Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.
 HS: Bảng con, vở TV.
III. Hoạt động dạy học: 
1.ổn định: 
2. Bài cũ:
- Hát
- Kiểm tra vở tập viết ở nhà.
 Dõn giàu nước mạnh 
- 1 HS nhắc cụm từ ứng dụng 
- Lớp viết bảng con chữ D.
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài: Mục đích, yêu cầu.
3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa.
*. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ Đ
- GV giới thiệu chữ mẫu
- HS quan sát
- Chữ Đ cao mấy li ?
- 5 li
- So sánh chữ D và chữ Đ có gì giống và khác nhau.
- Chữ Đ được cấu tạo như chữ D thêm một nét thẳng ngang ngắn.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
*. HS viết bảng con
- HS viết chữ Đ 2 lượt
Đ Đ Đ Đ 
3.3. Viết cụm từ ứng dụng:
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
 Đẹp trường đẹp lớp 
- HS đọc cụm từ ứng dụng:
- Em hiểu cụm từ trên như thế nào ?
Đẹp trường đẹp lớp 
- Đưa ra lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- GV viết mẫu cụm từ ứng dụng
b. Quan sát bảng phụ nhận xét:
- HS quan sát nhận xét.
- Chữ cao 2,5 li là những chữ nào?
+ Các chữ cao 2,5 li: g, l
- Chữ nào có độ cao 2 li ?
+ Các chữ cao 2 li: đ, p
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ?
+ Các chữ cao 1,5 li: t
- Chữ nào có độ cao 1 li ?
+ Các chữ cao 1 li: e ư u n
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ?
+ Các chữ cao 1 li: r
- Nêu cách viết khoảng cách giữa các chữ, tiếng.
- Nét khuyết của chữ e chạm vào nét cong phải của chữ Đ
- HS viết bảng con
- Cả lớp viết bảng con
c. Hướng dẫn HS viết vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu cách viết
- HS viết bài VTV 
- GV theo dõi giúp đỡ học sinh
d. Chấm, chữa bài:
- GV chấm 5, 7 bài nhận xét. 
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò:Về nhà viết bài ở nhà.
 =====================***====================
Tiết 5:
 Toán
 ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 30)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS. Biết cách thực hiện phép cộng có nhởtong pạm vi 100 dạng 47+25. Củng cố phép cộng đã học dạng 7+5; 47+5.
2. Kĩ năng: HS biết giải và trình bày bài toán bằng một phép tính cộng
3. Thỏi độ: HS yờu thớch mụn học. 
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: 6 bó 1 chục que tính và 12 que tính rời.
 HS: Bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
1 ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
 - Hát. 
3.1. Giới thiệu bài.
3.2.Hướng dẫn ụn luyện
3.3.Thực hành:
*Bài 1: Tớnh 
- Yêu cầu HS nối tiếp lờn bảng làm.
- GV nhận xét kết quả đúng.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp lờn bảng làm.
+
+
+
+
+
 17 47 37 18 67
 14 26 35 57 19 
 31 73 72 75 86 
- HS khỏ giỏi:
+
+
+
+
 77 27 39 18
 5 18 7 27
 82 45 46 45
*Bài 2: Đỳng ghi Đ sai ghi S
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm
- HS làm bảng con.
- GV chốt lại kết quả: 
+
+
+
+
 37 37 67 27
 5 4 24 72
Đ
Đ
S
 42 77 81 99
S
*Bài 3: Gọi HS đọc đề bài 
- HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm.
 Túm tắt
 Một đội cú: 17 nữ
 Cú : 19 nam
 Cú :………người?
- GV thu chấm một số bài nhận xét chốt lại bài giải đúng.
- HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm.
 Bài giải:
 Số người trong đội là:
 17 + 19 = 36 (người)
 Đáp số: 36 người
*Bài 4: Điền chữ thớch hợp vào ụ trống:
- HS đọc yêu cầu.
- Cho HS tự làm bài vào SGK, 1 em làm trên bảng làm.
- HS tính nhẩm ghi kết quả vào SGK.
- Chữa bài.
- GV nhận xét kết quả đúng.
- 1 HS ghi kết quả trên bảng phụ.
+
+
5
7
 5 3 7
 4 2 
 6 1 6 2
4. Củng cố: GV nhận xột tiết học. 
5. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài giờ sau.
 ==================****===================
 Soạn ngày 1 thỏng 10 năm 2013
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2013
Tiết 1:
 Chính tả: (Nghe viết)
 Ngôi trường mới
 I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Biết Nghe - viết chính xác một đoạn trong bài Ngôi trường mới. Làm đúng các bài tập 2,3 phân biệt đúng các vần, âm, thanh dễ lẫn ai/ay, x/s hoặc thanh hỏi/thanh ngã.
2. Kĩ năng: HS trình bày bài viết khoa học. Làm đúng các bài tập 2,3 phân biệt đúng các vần, âm, thanh dễ lẫn ai/ay, x/s hoặc thanh hỏi/thanh ngã.
3. Thái độ: Giáo dục HS rèn chữ, giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ bài tập 2 + 3.
 HS: SGK, vở ụly.
 III. Các hoạt động dạy học: 
1.ổn định: 
2. Bài cũ: 
- Hát
-Yêu cầu HS viết tiếng có vần ai , vần ay.
- Nhận xét, ghi điểm.
- 2 HS lên bảng
- Lớp viết bảng con
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn nghe – viết.
* Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc toàn bài.
- 2 HS đọc lại
- Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy có những gì mới.
- Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo giảng bài, nhìn ai cũng thấy thân thương, mọi vật đều trở lên đáng yêu hơn.
- Có những dấu câu nào được dùng trong bài chính tả ?
- Dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm.
- Viết từ khó bảng con
- HS viết bảng con.
- Mái trường, rung động, trang nghiêm, thân thương…
* GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- HS viết bài vào vở.
- GV đọc bài cho HS soát lỗi
- HS đổi vở soát lỗi. 
* Chấm chữa bài: Chấm 5 – 7 bài.
- GV Nhận xét.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 2: Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai/ay
- HS đọc yêu cầu
- Chia nhóm, yêu cầu HS tự làm. - Thi nhóm nào tìm đúng, (nhanh nhiều 
- 3 nhóm (tiếp sức)
từ thắng) 
- Tai (mai, bán, sai, chai, trái,…
- Nhận xét, tuyên dương.
-Tay,may,bay,bày,cay,cày,cháy, say…
*Bài 3: Thi tìm nhanh các tiếng bắt đầu bằng s/x (3a).
- 1 HS đọc yêu cầu
- Làm vào VBT.
- Nhận xét, ghi điểm. 
* Ví dụ: Sẻ, sáo, sò, sung, si, sông, sao…; xôi xào, xen, xinh, xanh…
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò:Về nhà viết lại bài cho đẹp.
 =======================***======================
Tiết 3: 
 Toán
 Luyện tập
I . Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thuộc bảng cộng 7 với một số Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép cộng dạng: 47+25, 47+5, 7+5 ( cộng qua 10, có nhớ dạng tính viết).
2.Kĩ năng: HS cú kĩ năng giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng 
3. Thái độ: Giáo dục HS lòng say mê học Toán.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: SGK. 
 HS: Bảng con, vở ụly, SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
1.ổn định: 
2Bài cũ
- Hát
- Gọi HS lên bảng làm 
- HS lên bảng làm. 
 47 + 9 = 56 ; 27 + 7 = 34
3. Bài mới
3.1.Giới thiệu bài:
3.2. Luyện tập:
*Bài 1: Tính nhẩm.
- HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS nêu miệng 
 - HS nối tiếp nêu miệng
7 + 3 = 10; 7 + 4 = 11; 7 + 5 = 12
7 + 7 = 14; 7 + 8 = 15; 7 + 9 = 16
5 + 7 = 12; 6 + 7 = 13; 8 + 7 = 15
7 + 6 = 13; 7 + 10 = 17; 9 + 7 = 16 
*Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- HS làm bảng con ( Cột 2 HS khỏ giỏi)
 37 + 15 47 + 18 24 + 17 67 + 9
- GV nhận xét kết quả đúng.
 37
 47
 24
 67
 15
 18
 17
 9
 52
 65
 41
 76
*Bài 3: Giải bài toỏn theo tóm tắt sau:
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm.
- HS giải vào vở, 1 em lờn bảng làm.
Túm tắt
 Bài giải:
 Thỳng cam cú : 28 quả.
 Thỳng quýt cú : 37 quả.
 Cả hai thỳng cú:…..quả?
- GV thu bài chấm nhận xét.
 Cả hai thùng có là:
 28 + 37 = 65 (quả)
 Đáp số: 65 quả
Bài 4: > < = 
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm.
- GV nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu đề.
- 2 HS lên bảng- Lớp làm vào SGK.
- Dũng 1 ( HS khỏ giỏi)
 19 + 7 = 17 + 9 23 + 7 = 38 - 8
 17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 < 28 - 3 
* Bài 5: Kết quả của phộp tớnh nào cú thể điền vào ụ trống? ( HS khỏ giỏi)
- 1 HS đọc yêu cầu đề.
*Ví dụ: 27-5=22 (22 điền được vào ô trống
- HS tự nhẩm kết quả tính tổng hoặc hiệu.
- Nhận xét kết luận. 
17 - 2
19 + 4
18 + 8
17 + 4
27 - 5
 15 < < 25
4 Củng cố: Nhắc lại ND bài. Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Về làm bài trong VBT.
 ======================***==================
Tiết 4: Luyện từ và câu
Câu kiểu ai là gì ? Khẳng định, phủ định
mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng học tập
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức. Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (Ai, cái gì, con gì, là gì?) BT1. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng học tập.BT3
2. Kiến thức. HS biết vận dụng bài học để đặt câu phủ định. 
3.Thái độ.Giáo dục HS tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học.
 GV: Tranh minh họa bài tập3(SGK)
III. Hoạt động dạy học.
1. ổn định: 
2. KT bài cũ:
- Hát 
- Gọi 2 HS viết bảng 
- Lớp viết bảng con
- Sông Đà, hồ Than Thở, núi Nùng, Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Gợi ý yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- HS thảo luận và nêu kết quả. 
a. Ai là học sinh lớp 2 ?
- Em 
b. Ai là học sinh giỏi nhất lớp ?
- Lan 
c. Môn học em yêu thích là ?
- Tiếng việt
*Bài 3: (Viết)
- HS đọc yêu cầu.
- GV gợi ý yêu cầu HS tự làm.
- HS làm và nêu kết quả trước lớp.
- Nhận xét ghi bảng. 
*Có 4 quyển vở (vở để ghi bài) 3 chiếc cặp (cặp để đựng sách vở), bút thước 2 lọ mực (mực để viết) 2 bút chì (chì để viết) 1 thước kẻ (để đo và kẻ đường thẳng) 1 êke, 1 com pa. 
4. Củng cố :Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài giờ sau.
 ======================***====================
Tiết 6:
 Luyện đọc
 Ngôi trường mới
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Biết đọc đúng các tiếng từ khó trong bài. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.Hiểu nghĩa các từ mới: Lấp ló, bỡ ngỡ, vân rung động, tr

File đính kèm:

  • docPHONG 6.doc
Giáo án liên quan