Giáo án lớp 2 - Tuần 5
I. Mục tiêu:
- Biết 6 thêm 1 là 7, viết được số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Các nhóm đồ vật
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy học:
n bị bài sau. Tiết 3 Toán Số 9 Mục tiêu: - Biết 8 thêm 1 là 9, viết được số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 9. II. Đồ dùng dạy học : - Các nhóm đồ vật có số lượng 9 III. Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ: - Yêu cầu HS phân tích số 8. - Số ? 8 > .... 7 < .... 6 < .... < 8 2. Bài mới : a.Giới thiệu bài: b.Giới thiệu số 9 :a.Lập số : * Bước1: quan sát - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ ( SGK- 32) - Yêu cầu HS tìm số bạn đang chơi oản tù tì, số bạn đang đi đến - Có tất cả bao nhiêu bạn ? - GV yêu cầu HS lấy 8 hình tròn rồi lấy thêm 1 hình tròn, đặt câu hỏi để học sinh rút ra nhận xét. - Cho HS quan sát : 8 con tính, thêm 1 con tính. * Bước 2: Khái quát - GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm : + 9 bạn, 9 hình tròn,9 con tính. + Các nhóm đều có số lượng là 9 - GV giới thiệu số 9, cách ghi bằng chữ số 9 ( 9 in và 9 viết ). + Viết : bằng chữ số 9. + Đọc : Chín. Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. + Đếm xuôi : 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6, 7, 8, 9. + Đếm ngược: 9, 8, 7, 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1. - Số nào đứng liền trước số 9 ? - Số 9 lớn hơn những số nào ? *KL : 9 là số lớn nhất có 1 chữ số c.Thực hành : Bài 1: Viết số. - GV treo bảng phụ viết mẫu số 9. - GV theo dõi, uốn nắn. Bài 2: Số ? - GV hướng dẫn HS đếm số con tính hai bên, gộp lại có bao nhiêu con tính rồi viết số tương ứng. - GV chốt cấu tạo số 9 Bài 3: > < = ? - Yêucầu HS so sánh 2 số và điền dấu Bài 4: Số ? - Cho HS làm trên bảng gài 8< .... 7 < ..... 7 < .... < 9 .... > 8 .... > 7 6 < .... < 8 - HS Quan sát tranh vẽ : 8 bạn đang chơi oản tù tì và 1 bạn đang đi tới. - 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. - HS thực hành : 1 hình tròn thêm 8 hình tròn là 9 hình tròn. - 8 con tính thêm 1 con tính là 9 con tính. - Viết vào bảng con - CN, ĐT - HS nêu dãy số từ 1 đến 9 - HS thực hành đếm xuôi, đếm ngược. - Số 8 - 9 lớn hơn : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. -HS thực hành viết vào vở. -HS quan sát , nhận xét, nêu kết luận về cấu tạo số 9 : 9 gồm 8 và 1 , gồm 1 và 8; 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7;.... - HS làm bài, đổi vở tự kiểm tra - HS tìm số phù hợp rồi gài phép tính lên bảng. - Nhận xét kết quả. - GV NX chốt kt 3.Củng cố - dặn dò : - 1-2 HS đếm lại dãy số từ 1 đến 9, từ 9 về 1 - Chốt kiến thức - Dặn HS tập viết thêm số 9 Tiết 4 thủ công Xé dán hình vuông I. Mục tiêu : - HS biết xé dán hình vuông. - Thực hành xé dán được hình vuông thẳng, ít răng cưa - Cẩn thận, khéo léo khi lao động . - GD HS ý thức giữ gìn VS lớp học sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu xé dán hình vuông - Qui trình xé dán, giấy màu, hồ dán. III.Hoạt động dạy học: 1. KTBC : Giờ trước các con học xé dán hình gì ? - Nêu các bước xé hình CN, tam giác. 2. Bài mới : *. HĐ !: Quan sát- nhận xét. - GV đưa bài mẫu - HS quan sát, nêu tên hình: hình vuông - Yêu cầu tìm thêm các vật có dạng hv - HS nêu: viên gạch nát nền, hộp bánh…. * HĐ2: HD qui trình xé dán HV - GV treo qui trình, hướng dẫn qui trình - HS quan sát - HS nhắc lại qui trình. - B1: đếm ô, đánh dấu. Vẽ HV 8x8. B2: Xé từng cạnh . B3: Lật mặt màu để quét hồ đẻ dán. *. HĐ3 : Thực hành - HS làm việc cá nhân. - GV nhắc lại qui trình - HD HS xé theo từng bước Lưu ý: dùng 2 đầu ngón cái và 2 đầu ngón Giữa để xé - HS nghe -- Dán và trình bàyéP vào vở. Em nào xé dán xong có thể trang trí thêm cho đẹp. HS thực hành theo từng bước .- GV quan sát giúp đỡ học sinh. * HĐ4: trưng bày sản phẩm - GV chọn 1 số bài đính lên bảng. - Cho HS nx, đánh giá sản phẩm của bạn. - Theo em em thích bài nào nhất? Vì sao?.. - GV nhận xét tuyên dương những bạn có sản phẩm đẹp, sáng tạo. 3. Củng cố dặn dò: - Bài hôm nay chúng ta học xé dán hình gì? - GV chốt các bước xé dán hình vuông. - NX giờ học - Cho HS thu dọn VS lớp học - Dặn HS chuẩn bị giấy màu giờ sau tiếp tục thực hành xé dán hình tròn. - Trưng bày sản phẩm trên bàn. Chiều Tiết 1 Luyện viết Viết bài 18 :x, ch, xe, chó, thợ xẻ, chì đỏ. I. Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo chữ : x, ch, xe, chó, thợ xẻ, chì đỏ. - Viết đúng chữ ghi âm, tiếng, từ: x, ch, xe, chó, thợ xẻ, chì đỏ - Rèn viết chữ đẹp, giữ vở sạch. II. Đồ dùng: - Giáo viên: chữ mẫu - Học sinh: Bảng con III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. KTBC: GV đọc: u, ư, nụ, thư, cá thu, thứ tự - NX sửa. - Nghe viết bc 2. Bài mới: * Giới thiệu bài nêu yêu cầu giờ học - Nắm được yc * Hướng dẫn viết bảng: - GV treo bảng bài viết mẫu: x, ch, xe, chó, thợ xẻ, chì đỏ - Học sinh đọc - Viết mẫu chữ: x, ch hướng dẫn cách viết. (chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút) - Quan sát viết bảng con - Nhận xét sửa - Chữ : xe được ghi bằng mấy con chữ, độ cao từng con chữ ? - Viết mẫu nêu quy trình - NX sửa. - Chữ ghi tiếng, từ : chó, thợ xẻ, chì đỏ, HD tương tự * Luyện viết vở : - Chữ nụ được ghi bằng 2 con chữ, con chữ x và con chữ e - QS viết bảng con. - Viết bảng con - Yêu cầu học sinh nhắc lại quy trình viết - HS nhắc lại quy trình viết - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở luyện - HS mở vở viết từng dòng - Quan sát uốn nắn từng em. - GV nhận xét đánh giá sửa lỗi sai. 3. Củng cố dặn dò : - Cho HS viết lại chữ viết sai - Giáo viên chốt kiến thức, nhận xét giờ học - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau. - HS viết bảng con. Tiết 2 Hoạt động ngoại khoá Trò chơi Tiếng Việt I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố các âm , tiếng, từ có chứa âm đã học. - Đọc , viết đúng tiếng, từ có âm đã học - Rèn tính nhanh nhẹn linh hoạt. II. Đồ dùng - GV chuẩn bảng phụ ghi từ. - HS: bảng con III. Các hoạt động dạy- học 1.KTBC: - Các con đã học những âm gì? - HS nêu, GV nx 2. Bài mới GV tổ chức cho HS chơi trò chơi *.TC1: Chuyền điện. - MĐ: Nhằm củng cố âm, tiếng, từ có âm đã học. - GV nêu cách chơi: 1 em nêu tên âm sau đó chỉ bạn bất kì nói tiếng, hoặc từ có chứa âm đó. Nếu em nào không nói được em đó thua cuộc bị loại ra khỏi trò chơi. - Cho HS chơi - Gv, HS nx tuyên dương . *. TC2: Tìm từ lạc - MĐ: Nhằm củng cố từ chứa âm ch, kh đã học - GV treo bảng phụ ghi sẵn 1 số từ: +. Chả cá, chì đỏ, chó xù, nhỏ bé, cha mẹ, chú tư, xe chỉ . +. Cá kho, chú khỉ, kha khá, lụ khụ, bé hà, ká khế, khe khẽ, khò khè. YC HS tìm từ bị lạc trong mỗi hàng trên viết vào bảng con, em nào tìm nhanh đúng em đó thắng cuộc. - HS thi đua nhau. GV nx tuyên dương. *. TC3: Chữ gì đây +.MĐ:Rèn luyện năng lực suy luậnđể đoán nhận ra từ được ghép bằng chữ ch - Câu đố: Con gì nuôi để giữ nhà, Nếu đem bỏ sắc sẽ là mất ngay. Thêm huyền thành loại gỗ dày, Đóng bàn, đóng tủ, ai hay cũng thèm. +.Cách tiến hành: GV chia lớp làm 3 đội - Cả lớp đồng thanh câu hát dẫn vào trò chơi: “ Theo chân rồng rắn lên mây Thử tài suy luận đoán đây chữ gì? ” - GV đọc miệng từng câu đố - HS suy nghĩ bàn bạc theo nhóm rồi ghi kết quả vào bảng con sau đó giơ bảng - GV cho các nhóm chấm bài của nhau ( Đáp án: chó, cho, chò ) - GV, HS nx tuyên dương. 3. Củng cố dặn dò: - GV chốt kt, nx giờ học Tiết 3 Toán ( tăng) Ôn tập các số đã học I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về các số từ 0 đến 9. - Biết đếm, so sánh số, xếp thứ tự các số. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ - Viết và đọc các số từ 0 đến 9. - Viết một phép so sánh có dấu >, một phép có dấu < , = 2. Bài mới : Làm bài tập Bài 1: Điền dấu > , < , = 2…3 7…2 0…5 9…8 9…4 8…6 1…2 0…0 - HS nêu yêu cầu và tự làm vào vở. - Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng. - Chốt cách so sánh số. Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 8 … 7 < … 1 > … 4 = … 9 > … 4 ........ > 7 - HS nêu yêu cầu và tự làm vào vở. ( 2 phép so sánh sau để HS KG) - Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng. - Chốt cách điền số lớn, số bé. Bài 3 Cho các số: 5, 4, 8, 2, 0. Hãy điền vào dãy so sánh sau: ...... <.......<........<........<...... - HS làm bc và chữa - NX chốt thứ tự số. - Em nào làm xong làm tiếp bài tập 4. *Bài 4 :Nối? 4 3 3 8 9 4 0 - HS nêu yêu cầu và tự làm . - Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng, 3. Củng cố- dặn dò - GV chốt kiến thức. - Nhận xét tiết học - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2013 Tiết 1 + 2 Tiếng Việt Bài 21: Ôn tập I.Mục tiêu: - Đọc được : u, ư, x, k, r, s, ch, kh, các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 17 đến 21. - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến 21. - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : thỏ và sư tử. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: thỏ và sư tử. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: k, kh. - Đọc SGK. - Viết: k, kh, kẻ, khế. - Viết bảng con. 2. Bài mới:*. Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài. *. Ôn tập - Trong tuần các con đã học những âm nào? - Âm: x, k, r, s, ch, kh, u, ư - Ghi bảng. - Theo dõi. - So sánh các âm đó. - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - Ghép tiếng và đọc. *. Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - Cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: xe chỉ, kẻ ô. * Nghỉ giải lao giữa tiết. *. Viết bảng GV đọc cho HS viết các chữ đã học (bất - H S viết bảng con. kì) Tiết 2 *. Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - Cá nhân, tập thể. *. Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Xe chở thú. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - Tiếng: xe, chở, khỉ, sư, thú. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể. *. Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. *. Kể chuyện - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - Theo dõi kết hợp quan sát tranh. - Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ. - Tập kể chuyện theo tranh. - Gọi1,2 HS kể lại toàn bộ nộ
File đính kèm:
- tuan 5.doc