Giáo án lớp 2 - Tuần 4
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc được toàn bài, phát âm chính xác một số các từ khó trong bài. Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài: Bím tóc đuôi sam, tết, loạng choạng, ngượng nghịu, phê bình. Hiểu nội dung câu chuyện: Không nên nghịch ác với bạn. Rút ra được bài học. Cần đối xử tốt với các bạn gái.
2. Kĩ năng: HS biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài. Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện và giọng nhân vật.
3. Thái độ: Giỏo dục học sinh đối sử tốt với bạn bè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bảng phụ.
HS: SGK, vở ụli.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
: Chia sẻ ngọt bựi - Thương yêu, đùm bọc lẫn nhau, sung sướng cùng hưởng, khổ cực cùng chịu. - HS quan sát nhận xét. + Các chữ cao 1 li: i, a, n, o, e u + Các chữ cao 2,5 li: C, h, g, b. + Các chữ cao 1,25 li: s + Các chữ cao 1,5 li: t + Dấu nặng đặt dưới chữ o, dấu huyền đặt trên u, dấu hỏi đặt trên chữ e. - HS quan sát - Cả lớp viết bảng con chữ: Chia - HS viết theo yêu cầu của GV. ======================****====================== Tiết 5: Toán ễN Luyện VỞ BÀI TẬP (Trang 20) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS : Củng cố và thực hiện phép cộng dạng 9+5; 29+5; 49+25 (cộng qua 10, có nhớ, dạng tính viết). Củng cố so sánh số, giải toán có lời văn (toán đơn liên quan đến phép cộng). 2. Kĩ năng: Thực hiện được các phép tính cộng dạng 9+5; 29+5; 49+25. So sánh số, giải toán có lời văn 3. Thái độ: Giỏo dục học sinh yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ. HS: Que tớnh, bảng con III. Hoạt động dạy và học: 1. ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập *Bài 1: Số? - Hát - 1HS nêu yêu cầu của bài - Vận dụng bảng cộng 9 cộng với 1 số để làm tính nhẩm. - GV nhận xét, chữa bài. *Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh: - Yờu cầu HS đọc đề bài. - Hướng dẫn làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. - HS nêu miệng 9 + 3 = 12 9 + 8 = 17 2 + 9 = 11 9 + 7 = 16 9 + 6 = 15 7 + 9 = 16 9 + 5 = 14 9 + 4 = 13 9 + 9 = 18 6 + 9 = 15 9 + 2 = 11 9 + 1 = 10 - 1HS nêu yêu cầu của bài - HS làm vào bảng con 49 + 25 79 + 9 29 + 36 59 + 8 + + + + 49 79 29 59 25 9 36 37 74 88 65 96 *Bài 3: Yờu cầu HS đọc đề toỏn. - Hướng dẫn Túm tắt và giải bài toán. Tóm tắt Cú : 29 con gà. Cú : 15 con vịt. Tất cả : ... con ? - 1em đọc đề bài. - HS làm vào vở - chữa bài. Bài giải: Trong sân có tất cả số gà là: 29 + 15 = 44 (con) Đáp số: 44 con. - GV nhận xét sửa sai chấm vở. * Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng. - Trong hỡnh vẽ cú mấy hỡnh tam giỏc? - GV tổ chức chơi trũ chơi tỡm nhanh - GV+ lớp nhận xột tuyờn dương - 1 HS đọc yờu cầu bài. A, 3 Hỡnh tam giỏc B, 4 Hỡnh tam giỏc C, 5 Hỡnh tam giỏc D, 6 Hỡnh tam giỏc * Đỏp ỏn: 6 Hỡnh tam giỏc 4. Củng cố: Hệ thống bài. GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị bài: 8 cộng với một số. - HS lắng nghe. - HS nhận nhiệm vụ. =====================***====================== Ngày soạn 17 thỏng 9 năm 2013 Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 thỏng 9 năm 2013 Tiết 1: Chính tả: ( Nghe - Viết) Trên chiếc bè I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Biết nghe viết chính xác một đoạn trong bài: Trên chiếc bè. Biết trình bày bài: Viết hoa chữ cái của đầu bài, đầu câu, đầu đoạn, tên nhân vật (Dế Trũi), xuống dòng khi hết đoạn. Củng cố quy tắc chính tả với iê/yê; làm đúng bài tập phân biệt cách viết các phụ âm đầu hoặc vần (d/r/gi; ân/âng). 2. Kĩ năng: Viết đúng, đẹp chính xác một đoạn trong bài: Trên chiếc bè. 3. Thái độ: Giỏo dục học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở sạch, đẹp,. II. Đồ dùng dạy học. GV: Bảng phụ HS: Bảng con, VBT tiếng việt, vở ụly. III. Hoạt động dạy học : 1. ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. - Niên học, giúp đỡ, bờ rào. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài 3.2. Hướng dẫn nghe - viết. * Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc bài 1 lần lượt. - HS nghe - 2 HS đọc lại bài. - Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu? - Đi ngao du thiên hạ, dạo chơi khắp đó đây. - Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào ? - Ghép 3, 4 lá bèo sen lại, làm thành một chiếc bè thả trôi trên sông. - Bài chính tả có những chữ nào viết hoa ? Vì sao ? - Trên, Tôi, Dế Trũi, Chúng, Ngày, Bè, Mùa. - Vì đó là những chữ đầu bài, đầu câu hoặc là tên riêng. - Sau dấu chấm xuống dòng, chữ đầu câu viết như thế nào ? - Viết hoa lùi vào một ô. - GV đọc, HS viết trên bảng con. - Dễ Trũi, say ngắm, bèo sen, trong vắt, rủ nhau. - GV đọc - HS viết bài vào vở. - GV đọc HS soát bài. - HS soát lỗi - Chấm chữa bài ( 5 đến 7 bài ). c. Hướng dẫn làm bài tập: *Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Tìm 3 chữ có iê/yê - HS làm bảng con - Nhận xét chữa bài. *VD: tiếng, hiền, biếu, chiếu, khuyên chuyển, truyện, yến. *Bài 3(a): - 1 HS đọc yêu cầu. - Cho biết khi nào viết dỗ/giỗ ? - HS làm vào vở - chữa bài. - Nhận xét chữa bài. *VD: - dỗ (dỗ dành) - giỗ (giỗ tổ) - dòng (dòng nước). - ròng ( ròng rã) 4. Củng cố: Hệ thống bài. GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài: Chiếc bút mực. - HS lắng nghe. - HS nhận nhiệm vụ. =========================***=================== Tiết 3: Toán 8 cộng với một số: 8 + 5 (TRANG 19) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5 từ đó lập và thuộc các công thức 8 cộng với một số (cộng qua 10). Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. 2. Kĩ năng: Thực hiện phép cộng và giải toán có lời văn. 3. Thái độ: Giỏo dục học sinh ý thức tự giác làm bài . II. Đồ dùng dạy học: GV: 20 que tính, bảng gài. HS: 20 que tính, bảng con, vở ụly. III. Hoạt động dạy học : 1. ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính. 49 + 36 3. Bài mới. 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Giới thiệu phép cộng 8+5: - Có 8 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? - GV hướng dẫn HS đặt tính, tính . * Hướng dẫn HS lập bảng 8 cộng với một số. - Hướng dẫn HS lập các công thức và học thuộc 3.3. Thực hành. *Bài 1: Tính nhẩm - GV hướng dẫn HS cách tính nhẩm - GV nhận xét *Bài 2: Tớnh: - Yêu cầu cả lớp làm bảng con. - GV nhận xét * Bài 3: Tớnh nhẩm: ( HS khỏ giỏi) - GV hướng dẫn HS cách tính nhẩm - GV nhận xét *Bài 4: Yờu cầu HS đọc đề toỏn. - GV hướng dẫn HS phân tích và giải bài toán. Tóm tắt: Hà có : 8 tem Mai có : 7 tem Cả hai bạn:...tem ? - GV nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố: Hệ thống bài GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị bài: 28 + 5 - Hát - HS làm bảng con. - 2 HS lên bảng - Nhận xét - HS thao tác trên que tính. - HS nờu lại cách làm. (Gộp 8 que tính với 2 que tính bó thành 1 chục que tính, 1 chục que tính với 3 que tính còn lại là 13 que tính. + 8 8 cộng 5 bằng 13 5 Viết 3 thẳng cột với 8 và 5 13 (cột đơn vị) Chữ số 1 ở cột chục 8 + 5 = 13 5 + 8 = 13 8 + 3 = 11 8 + 7 = 15 8 + 4 = 12 8 + 8 = 16 8 + 5 = 13 8 + 9 = 17 8 + 6 = 14 - 1 HS đọc yêu cầu. - HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả. 8 + 3 = 11 8 + 4 = 12 8 + 6 = 14 3 + 8 = 11 4 + 8 = 12 6 + 8 = 14 8 + 7 = 15 7 + 8 = 15 8 + 9 = 17 - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bảng con. + + + + + + 8 8 8 4 6 8 3 7 9 8 8 8 11 15 17 12 14 16 - 1 HS đọc đề bài. - HS nờu miệng. 8 + 5 = 13 8 + 6 = 14 8 + 2 + 3 = 13 8 + 2 + 4 = 14 8 + 9 = 17 9 + 5 = 14 8 + 2 + 7 = 17 9 + 1 + 4 = 14 9 + 8 = 17 9 + 6 = 15 9 + 1 + 7 = 17 9 + 1 + 5 = 15 - 1 HS đọc đề bài. - 1 HS lờn bảng làm, lớp làm bài vào vở - chữa bài. Bài giải: Cả hai bạn có số tem là: 8 + 7 = 15 (tem) Đỏp số: 15 con tem ======================****====================== Tiết 5: Luyện từ và câu Từ chỉ sự vật – từ ngữ về: Ngày, tháng, năm I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết mở rộng vốn từ chỉ sự vật. Biết đặt và trả lời câu hỏi thời gian. Biết ngắt một đoạn văn thành những câu trọn ý. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng nói và viết các từ chỉ sự vật, từ ngữ về ngày tháng,năm. 3. Thái độ: Giỏo dục học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học. GV: Bảng lớp kẻ sẵn bảng phân loại từ chỉ sự vật ở bài tập 1. Bảng phụ viết đoạn văn ở bài tập 3. HS: Bảng con, SGK, VBT III. Hoạt động dạy học. 1. ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: - HS đặt câu với : Ai (cái gì, con gì) - GV nhận xét ghi điểm - Hỏt - 2 em đặt câu: Ai (cái gì, con gì) 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn làm bài tập: *Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài vào VBT - chữa bài. - Hướng dẫn HS điền từ đúng nội dung từng cột theo mẫu. - GV nhận xét, sửa sai cho HS - Chỉ người: học sinh, công nhân. - Đồ vật: Bàn, ghế - Con vật: Chó, mèo - Cây cối: Xoan, cam *Bài 2: Đặt câu hỏi và trả lời cõu hỏi. Về: Ngày, tháng, năm - Đọc yêu cầu của bài. - 2 em nói câu mẫu. - Tuần, ngày trong tuần - HS thực hành hỏi - đáp (Nhúm 2) - Hôm nay là ngày bao nhiêu ? - Ngày 15 - Tháng này là tháng mấy ? - Tháng 9 - Một năm có bao nhiêu tháng ? - 1 năm có 12 tháng - Một tháng có mấy tuần ? - Có 4 tuần - Một tuần có mấy ngày ? - Có 7 ngày - Ngày sinh nhật của bạn là ? - Chị bạn sinh vào năm nào ? - Bạn thích tháng nào nhất ? - Tiết thủ công lớp mình học vào ngày thứ mấy. - GV nhận xét và sửa sai cho HS - Ngày thứ tư. *Bài 3:(Viết ) - Đọc yêu cầu của bài văn. - GV giúp học sinh nắm được yêu cầu của bài tập. - HS làm bài vào vở + Trời mưa to. Hoà quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về. *Chú ý: Viết hoa chữ đầu câu, têng riêng, cuối mỗi câu đặt dấu chấm. 4. Củng cố: Hệ thống bài. GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị bài: Tên riêng… =====================****===================== Tiết 6: Luyện đọc Trên chiếc bè I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Biết đọc được toàn bài, phát âm chính xác một số các từ khó trong bài. Nắm được nghĩa của các từ mới: Ngao du thiên hạ, bèo sen, bái phục, lăng xăng. Hiểu nội dung bài: Tả chuyến du lịch thú vị trên "sông" của đôi bạn: Dế Mèn ( nhân vật tôi ) và Dế Trũi. 2. Kĩ năng: Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: Làng gần, núi xa, bãi lầy, bái phục, âu yếm, lăng xăng, hoan nghênh. Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ. 3. Thái độ: Giỏo dục học sinh yêu cảnh đẹp quê hương đất nước. II. Đồ dùng dạy học. GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bảng phụ. HS: SGK, vở ghi đầu bài. III. Hoạt động dạy học: 1. ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: - Hỏt. 3. Bài mới. 3.1.Giới thiệu bài : 3.2. Hướng dẫn luyện đọc - Học sinh nghe a. GV đọc mẫu. b. Hướng dẫn HS luyện đọc. * Đọc lần 1: - Đọc từng câu nối tiếp. - GV theo dõi ghi các từ khó lên bảng. * Đọc lần 2: - Đọc từng đoạn trước lớp. *
File đính kèm:
- PHONG 4.doc