Giáo án lớp 2 - Tuần 35

I. Mục tiêu.

1. Kiến thức: Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20, biết xem đồng hồ.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000, xem đồng hồ.

3. Thái độ: HS có tính cẩn thận trong học tập, tính toán, biết vận dụng vào thực tế.

II. Đồ dùng dạy học.

- GV: Phiếu bài tập, bảng nhóm

- HS: Vở bài tập Toán

III. Các hoạt động dạy học.

 

 

doc31 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1281 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 35, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài
Bài 1 > ; < , =
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài cá nhân 
- GV cho HS nhận xét bài trên bảng.
Bài 2 Đặt tính rồi tính :
- Gọi 1 HS đọc y/c bài 2.
- Yêu cầu HS tự làm bài tập và nêu kết quả. 
- GV nhận xét - chữa bài.
Bài 3 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở, 1 HS làm vào bảng nhóm. 
- GV nhận xét- chữa bài.
Bài 4 Tính nhẩm :
- Gọi 1 HS đọc y/c bài 4
- Cho HS làm bài
4 Củng cố 
- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò
- Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài sau:
- Theo dõi
- 1 Hs đọc cả lớp theo dõi.
- HS làm bài vào phiếu
437 ……. 473	 608 ……. 600 + 8
869 ……. 911	 345 ……. 300 + 50 + 4
307 ……. 299	 216 ……. 200 + 20
- 1 Hs đọc cả lớp theo dõi.
- HS làm bài bảng con
 Đặt tính rồi tính :
48 + 24 70 - 36 243 + 516 817 - 215
- 1 HS đọc cả lớp theo dõi.
Mẹ có một số gói kẹo chia đêu cho 5 bạn mỗi bạn được 4 gói. Hỏi mẹ có bao nhiêu gói kẹo ?
- HS nhẩm nêu kết quả
2 ´ 4 = 3 ´ 4 = 4 ´ 5 = 
8 : 2= 12 : 3 = 20 : 4 =
8 : 4 = 12 : 4 = 20 : 5 =
- HS nghe ghi nhớ
--------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 14 - 05 - 2012 
 Ngày giảng: T4, 16 - 05 – 2012
TIẾT 1 TOÁN (173)
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: 
 	- Biết xem đồng hồ.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ các số có 3 chữ số
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính
- Biết tính chu vi hình tam giác.
2. Kĩ năng: 
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng phép trừ có nhớ và không nhớ, tính chu vi các hình đã học
3. Thái độ: 
- HS có tính chính xác, kiên trì, tỉ mỉ và biết áp dụng vào cuộc sống
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Phiếu bài tập, bảng phụ, bảng nhóm
- HS: Vở bài tập Toán
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
- 1 HS lên bảng đặt tính rồi tính : 45 + 29
- GV nhận xét - cho điểm.
 3 Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- Giới thiệu, nêu mục tiêu
3.2 Phát triển bài 
Bài 1
 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn làm bài
- Cho HS làm bài tập theo cặp.
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Cho HS nhận xét
- GV nhận xét- chữa bài
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài tập vào bảng con.
 - GV nhận xét- chữa bài.
Bài 4
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Cho HS nhận xét
- GV nhận xét- chữa bài
 Bài 5
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Cho HS nhận xét
- GV nhận xét- chữa bài
4 Củng cố 
- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò
- Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: 
- Cả lớp làm bài ra nháp.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- HS thảo luận theo cặp
+ Kết quả: 
A) 17 gờ 1 phút
B) 9 giờ 30 phút
C) 12 giờ 15 phút
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- Cả lớp làm vào phiếu nhỏ, 1 HS làm vào phiếu to.
+ Kết quả: 699, 728, 740, 801
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- HS làm bài vào bảng con
 85 75 312 
- 39 + 25 + 7 
 46 100 319 
* HS khá giỏi làm thêm ý b và nêu kết quả. 
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- Cả lớp làm vào phiếu nhỏ, 1 HS làm vào phiếu to.
24 + 18 - 28 = 42 - 18
 = 24
3 x 6 :2 = 18 : 2
 = 9
* HS khá giỏi làm thêm dòng 2 và nêu kết quả. 
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- 1 em lên bảng nhóm, lớp làm vở.
 Bài giải
Chu vi hình tam giác là
5 x 3 = 15 ( cm)
 Đáp số: 15 cm
--------------------------------------------------------------------
TIẾT 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU (35)
 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: 
	- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọcđã học từ tuần 28 đền tuần 34 ( phát âm rõ, tốc độ đọc 50 tiếng/ phút), hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
	- Biết đáp lời khen ngợi theo tình huốn cho trước ( BT2). Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thề nào ( BT3).
2. Kĩ năng: 
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, kĩ năng đọc hiểu qua các bài tập đọc đã học. Biết ngắt nghỉ sau các dấu câu. Làm đúng các bài tập
3. Thái độ: 
- HS có ý thức, tự giác trong ôn tập 
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Bảng phụ, bút dạ, bảng nhóm viết sẵn nội dung BT 1, 2.
- HS: Vở bài tập TV. 	
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức.
2 Kiểm tra bài cũ 
- GV gọi 2 HS làm miệng BT3 học ở tiết ôn tập trước
- GV nhận xét ghi điểm 
3 Bài mới
3.1 G.T bài
- Giới thiệu, nêu mục tiêu
3.2. Phát triển bài
a) Kiểm tra tập đọc
- Gọi hs lên bảng bốc thăm, chuẩn bị bài
- GV nhận xét cho điểm, nếu không đạt kiểm tra trong tiết sau. 
b) Nói lời đáp của em ( miệng)
- Hd hs cách làm
- Gọi 3 hs làm 
- Nhận xét ghi lời giải đúng
- GV nhận xét đánh giá
c) Đặt câu hỏi với cụm từ vì sao( viết)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn học sinh làm bài
- Cho HS làm bài
4 Củng cố 
- GV hệ thống nội dung bài
- GV nhận xét tiết học 
5 dặn dò
- Về học bài chuẩn bị bài sau : Ôn tập cuối học kì II 
- Cả lớp nhận xét
- từng hs lên bốc thăm chọn bài tđ (chuẩn bị 2 phút)
+ đọc bài 
+ trả lời câu hỏi
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập ( cả 3 tình huốn của bài)
 - Học sinh đọc thầm suy nghĩ
- Học sinh trả lời miệng
 - HS khác bổ sung.
a) Cháu cảm ơn bà. Những việc này không khó đâu bà ạ.
b) Cháu cảm ơn dì.
c) May thôi, có gì đâu
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm ( đọc cả 3 câu văn trong bài)
- Học sinh làm bài vào vở bài tập
- 3 - 4 em đọc bài làm của mình.
a) Vì sao Sư Tử điều binh khiển tướng rất tài
b) Vì sao chàng thuỷ thủ thoát nạn?
c) Vì sao Thuỷ Tinh đuổi đánh Sơn tinh?
--------------------------------------------------------------------
TIẾT 3 TỰ NHIÊN XÃ HỘI (34)
 ÔN TẬP TỰ NHIÊN (tiếp)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm 
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng qs và phân tích. 
3. Thái độ: Có ý thức yêu thiên nhiên bảo vệ thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Tranh ảnh về chủ đề tự nhiên
- HS: Sưu tầm tranh ảnh về chủ đề tự nhiên
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 Ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
+ Kể tên một số loại động vật sống dưới nước và trên cạn ?
- GV nhận xét đánh giá.
3 Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- Giới thiệu, nêu mục tiêu.
3.2 Phát triển bài
c) Hoạt động 2: Trò chơi "Du hành vũ trụ"
Bước 1: Tổ chức và HD
- GV chi lớp 3 nhóm:
+ Nhóm 1: Tìm hiểu về Mặt Trời
+ Nhóm 2: Tìm hiểu về Mặt Trăng
+ Nhóm 3: Tìm hiểu vê các vì sao
- GV phát cho mỗi nhóm một kịch bản để tham khảo
Bước 2: Làm việc theo nhóm
- Cho HS dựa vào HD phân vai hội ý về lời thoại
Bước 3: Trình diễn
- Cho các nhóm lần lượt trình bày trước lớp
- GV Kết luận: 
4 Củng cố. 
- GV hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò.
- Giao nhiệm vụ về nhà 
- Vài HS nêu
- HS nghe, nhận nhiệm vụ.
- Các nhóm làm việc
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- HS nghe, ghi nhớ.
--------------------------------------------------------------------
TIẾT 4 TẬP VIẾT (35)
 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: 
	- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọcđã học từ tuần 28 đền tuần 34 ( phát âm rõ, tốc độ đọc 50 tiếng/ phút), hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
	- Biết đáp lời từ chối theo tình huốn cho trước ( BT2). Tìm được bộ phẩntong câu trả lời cho câu hỏi để làm gì? ( BT3). Điền đúng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT4).
2. Kĩ năng: 
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, kĩ năng đọc hiểu qua các bài tập đọc đã học. Biết ngắt nghỉ sau các dấu câu. Làm đúng các bài tập
3. Thái độ: 
- HS có ý thức, tự giác trong ôn tập 
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Ổn định tổ chức.
2 Kiểm tra bài cũ.
3 Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- GV giới bài học
3.2 Phát triển bài 
a) Kiểm tra đọc HTL
- Giáo viên kiểm tra 3 - 5 HS
- Nhận xét, ghi điểm
b) Nói lời đáp của em (miệng)
- Hd hs cách làm
- Gọi 3 hs làm miệng 
- Gợi ý:
- GV nhận xét đánh giá
c) Tìm bộ phận của câu trả lời câu hỏi 
(viết)
- Hướng dẫn học sinh làm bài
- Nhận xét, đánh giá.
d) Điền dấu chấm than hay dấu chấm phẩy ( Viết).
- Hướng dẫn học sinh làm bài
- Giáo viên nhận xét.
4 Củng cố 
- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò.
- Dặn HS về viết tiếp phần ở nhà chuẩn bị bài sau: Ôn tập kiểm tra cuối học kì II
- Bốc thăm và đọc bài
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 
 - Học sinh đọc thầm suy nghĩ
- Học sinh trả lời miệng
HS1. Nói lời đề nghị
HS2. Nói lời từ chối.
HS3. Đáp lời từ chối.
a) Anh ơi, anh cho em đi xem lớp anh đá bóng với.
- Em ở nhà làm cho hết bài tập đi.
- Thôi vậy. Nhưng lần sau, em làm song…
b) Cho tơ mượn quả bóng với!
- Mình cũng đang chuyển bị đá bóng.
- Hay quá! Thế thì…
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm ( đọc cả 3 câu văn trong bài)
 - Học sinh làm bài vào vở bài tập
- 3 - 4 em đọc bài làm của mình.
a) Để người khác qua suối không bị ngã nữa, anh chiến sĩ kê lại hòn đá bị kênh.
b) Bông cúc toả hương thơm ngào ngạt để an ủi sơn ca.
c) Hoa dạ hương xin trời cho nó được đổi vẻ đẹpthành hương thơm để mang lại niềm vui cho ông lãm tốt bụng.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh làm vở tập 
- 3 học sinh đọc bài làm của mình
- Lớp nhận xét.
--------------------------------------------------------------------
 Ngày soạn: 15 - 05 - 2012 
 Ngày giảng: T5, 17 - 05 - 2012
TIẾT 1 THỂ DỤC 
Giáo viên bộ môn dạy 
TIẾT 2 MĨ THUẬT
Giáo viên bộ môn dạy 
-------------------------------------------------------------------- 
TIẾT 3 TOÁN (174)
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: 
- Biết so sánh cá số.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có 3 chữ số
- Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài
- Biết tính chu vi hình tam giác.
2. Kĩ năng: 
- Rèn kĩ năng làm tính nhanh, đúng và vẽ hình thành thạo
3. Thái độ: 
- HS có tính chính xác, kiên trì, tỉ mỉ và biết áp dụng vào cuộc sống
II. Đồ dù

File đính kèm:

  • docTUẦN 35-HUYỀN.doc
Giáo án liên quan