Giáo án lớp 2 - Tuần 33

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:Đọc đúng toàn bài. Hiểu nghĩa các từ mới và ND bài: Ca ngợi thanh

 niên anh hùng Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước căm thù giặc. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

2. Kĩ năng: HS biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu và các cụm từ rõ ý; biết đọc lời nhân vât trong câu chuyện.

3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu nước và giữ nước.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV: SGK. Bảng phụ câu khó luyện đọc.

 HS: SGK, vở ghi đầu bài.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc34 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 33, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tập viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hỏt
- Đọc cho cả lớp viết chữ hoa 2uõn
- Nhận xét ,sửa sai.
- Cả lớp viết bảng con
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
a) Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét. 
- Nêu cấu tạo chữ hoa V kiểu 2 cỡ vừa ? gồm mấy nét là những nét nào ? 
- Cao 5 li, một nét móc hai đầu, một nét cong phải, một nét cong dưới nhỏ. 
- GV viết mẫu chữ V lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
 - HS quan sát cô viết.
b) Hướng dẫn cách viết trên bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS tập viết chữ V bảng con.
V V V V V
3.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- Việt Nam thõn yờu: Việt Nam là Tổ quốc thân yêu của chúng ta.
 Việt Nam thõn yờu
- Đọc : Việt Nam thõn yờu
b) Quan sát và nhận xét.
- Cụm từ Việt Nam thõn yờu có mấy chữ, là những chữ nào ?
- Có 4 chữ ghép lại với nhau, đó là: 
Việt, Nam, thõn, yờu.
- Những chữ nào có độ cao với chữ V hoa, và cao mấy li ?
- Chữ l, h, y cao 2 li rưỡi.
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
- Chữ t 1 li rưỡi, chữ đ cao 2 li, các chữ còn lại cao 1 li.
c) Hướng dẫn HS viết chữ Việt vào bảng con .
- Nhận xét, sửa sai.
- HS viết bảng con.
Việt Việt Việt 
3.4. Hướng dẫn viết vở:
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
3.5. Chấm, chữa bài:
 Chấm 5-7 bài, nhận xét.
- HS viết vở theo yêu cầu của cô.
4. Củng cố: Nhận xét chung tiết học. 
5. Dặn dò:Về nhà viết lại chữ V.
 =====================***=======================
 Soạn ngày 6 thỏng 5 năm 2014
 Giảng: Thứ năm ngày 8 thỏng 5 năm 2014
Tiết 1:
 Chính tả: (Nghe-viết)
 lượm
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng , đẹp 2 khổ thơ đầu trong bài Lượm. Làm đúng các bài tập phân biệt l/n ; it/ ich.
2. Kĩ năng: HS biết trình bày đúng bài thơ " Lượm".
3. Thái độ: Giáo dục HS rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2a ,3a.
 HS : VBT -TV, vở ụly, bảng con.
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
- Gọi 2 HS lên bảng viết. 
- HS lên bảng viết: lao xao, làm sao.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn nghe, viết
a) GV đọc bài chính tả 1 lần
- 2 HS đọc lại bài.
- Đoạn thơ nói về ai ? 
- Chú bé liên lạc ấy có gì đáng yêu, ngộ nghĩnh ?
- Chú bé liên lạc là Lượm.
- Chú bé loắt choắt, đeo cái xắc xinh xinh, chân đi nhanh, đầu nghênh nghênh, đội ca lô lệch và luôn huýt sáo. 
b) Hướng dẫn cách trình bày.
- Đoạn thơ có mấy khổ thơ ?
- Giữa các khổ thơ được viết thế nào ?
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?
- Nên bắt đầu viết từ ô thứ mấy cho đẹp ?
c) Viết từ khó.
- Yêu cầu HS bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Đoạn thơ có 2 khổ thơ.
- Viết để cách một dòng.
- Mỗi dòng thơ có 4 chữ.
- Viết lùi vào 3 ô.
- HS bảng con: loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch huýt sáo.
d) Viết bài.
- Yêu cầu HS nghe, viết bài vào vở.
- HS nghe, viết bài vào vở.
e) Chấm chữa, bài.
- Thu vở, chấm và nhận xét.
3.3.Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm.
- Lớp làm vở, 1 em lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
a) (sen, xen ) : hoa sen, xen kẽ.
 ( sưa, xưa ) : ngày xưa, say sưa.
 ( sử, xử ) : cư xử, lịch sử.
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- GVhướng dẫn yêu cầu HS nêu miệng.
- Nhận xét, ghi bảng. 
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu miệng.
 a) Chỉ khác nhau ở âm s hay x.
 cây si / xi đánh giầy.
 cây sung / xung phong.
 dòng sông / xông lên. 
4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Về nhà làm bài 2ýb;3 ý b.
	 ==================***======================	 
Tiết 2:
 Toán
ôn tập phép cộng và phép trừ (Tiếp ) 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về cộng, trừ nhẩm và viết ( có nhớ trong phạm vi 10 
 không nhớ với các số có ba chữ số ). Giải toán về cộng trừ và tìm số hạng chưa 
biết, tìm số bị trừ chưa biết.
2. Kĩ năng: HS biết cộng, trừ nhẩm và viết ( có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ 
với các số có ba chữ số ).Biết giải toán về cộng trừ và tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ chưa biết.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học : 
 GV: Bảng phụ bài 3,4.
 HS : Bảng con, SGK, vở ụly toỏn.
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- Hỏt
3.2. Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 1: Tớnh nhẩm. 
- ( cột 2 HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS nờu miệng.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu miệng.
 500 + 300 = 800 400 + 200 = 600 
 800 - 500 = 300 600 - 400 = 200
 800 - 300 = 500 600 - 200 = 400 
700 + 100 = 800 
 800 - 700 = 100
 800 - 100 = 700
- Nhận xét ghi bảng.
*Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh. 
- ( cột 2 HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS làm vở.
- HS đọc yêu cầu.
- 3 HS lờn bảng làm, lớp làm vở.
a) 65 + 29 55 + 45 100 - 72
+
+
-
 65 55 100 
 29 45 72 
 94 100 28 
- Nhận xét, sửa sai.
b) 345 + 422 674 - 353 517 + 360
+
-
+
 345 674 517 
 422 353 360 
 767 321 877 
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vở 1 HS làm phiếu lớn.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở, 1 em làm phiếu gắn bảng.
 Túm tắt
 Anh cao : 165cm.
 Em thấp hơn: 33cm.
 Em cao :......cm?
- Thu bài chấm, nhận xét.
Bài giải
Chiều cao của em là.
 165 - 33 = 132 ( cm )
 Đáp số: 132 cm 
*Bài 4: ( HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS làm nhúm đụi.
Túm tắt
 Đội một : 530 cõy.
 Đội hai nhiều hơn: 140 cõy.
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm phiếu nhúm đụi 1 nhúm làm phiếu lớn gắn bảng.
Bài giải
Đội hai trồng được số cây là.
 530 + 140 = 670 ( cây ) 
 Đội hai trồng :.......cõy?
- Thu bài chấm, nhận xét.
 Đáp số: 670 cây 
*Bài 5: Tỡm x Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS làm bảng con.
- Nhận xét ghi bảng.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò:Về nhà làm bài 1,2,3,4,5 VBT.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng con.
a) x - 32 = 45 b) x + 45 = 79
 x = 45 + 32 x = 79 - 45
 x = 77 x = 34
Tiết 3:
 Kể chuyện
 bóp nát quả cam
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Dựa vào nội dung câu chuyện, sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự.
2. Kĩ năng: Dựa vào tranh và gợi ý của GV, kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. Lắng nghe và ghi nhớ lời kể của bạn để nhận xét hoặc kể tiếp phần bạn đã kể.Nghe và ghi nhớ lời của bạn nhận xét đúng lời kể của bạn 
3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu thương, đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh trong SGK. Bảng lớp viết sẵn gợi ý của từng đoạn.
 HS: SGK.
 III. Hoạt động dạy học: 
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn kể chuyện:
a) Sắp xếp lại các tranh theo thứ tự.
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và đọc gợi ý.
- HS kể theo nhóm 4, nối tiếp nêu kết quả.
- Nhận xét, KL lời giải đúng.
 2 - 1 - 4 - 3.
b) Kể lại từng đoạn câu chuyện
*Bước 1: Kể trong nhóm.
- Yêu cầu HS kể theo nhóm 4.
- Quan sát và HD các nhóm kể.
*Bước 2: Kể trước lớp.
- Yêu cầu các trong lên kể trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS kể theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm thi kể trước lớp. 
c) Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Hướng dẫn yêu cầu HS kể theo vai.
- Nhận xét, yêu cầu HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- 3 HS kể theo vai.
- 2 HS kể trước lớp.
- Nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố: Nhắc lại ND câu chuyện.
5. Dặn dò: Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
 ====================***====================== 
Tiết 4:
 Toán
 ôn LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 83) 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về cộng, trừ nhẩm và viết ( có nhớ trong phạm vi 10 
 không nhớ với các số có ba chữ số ). Giải toán về cộng trừ và tìm số hạng chưa 
biết, tìm số bị trừ chưa biết.
2. Kĩ năng: HS biết cộng, trừ nhẩm và viết ( có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ 
với các số có ba chữ số ).Biết giải toán về cộng trừ và tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ chưa biết.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học : 
 GV: Bảng lớp viết BT1.
 HS : Bảng con, vở luyện toỏn.
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định :
 2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
3.1.Giới thiệu bài:
3.2.Hướng dẫn làm bài tập.
- Hỏt
*Bài 1: Tớnh nhẩm.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu miệng.
 6 + 9 = 15 30 + 40 = 70 300 + 300 = 600
 7 + 9 = 16 80 - 60 = 20 600 - 300 = 300
 8 + 9 = 17 50 + 30 = 80 700 + 200 = 900
 9 + 9 = 18 90 - 30 = 60 900 - 700 = 200
 15 - 8 = 7 16 - 8 = 8 17 - 8 = 9 18 - 9 = 9 
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bảng con.
 45 + 35 62 - 17 867 - 432 246 + 513 
- Nhận xét, ghi bảng.
*Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS làm bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
+
-
-
+
 45 62 867 246
 35 17 432 513 
 80 45 435 759 
 80 - 36 29 + 37 503 + 194 672 - 372
-
+
+
-
 80 29 503 672
 36 37 194 372 
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm VBT 1 em lờn bảng làm.
 Túm tắt
 Cú : 475 HS nam
 Cú : 512 HS nữ.
 Tất cả:…HS?
- Nhận xét ghi điểm.
 44 66 697 300 
- HS đọc yêu cầu.
 - HS làm vở, 1 em lên bảng làm.
 Bài giải
Trại hố cú tất cả số học sinh là:
 475 + 512 = 987 ( học sinh)
 Đỏp số: 987 học sinh.
*Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS làm vở.
Túm tắt
ễ tụ to chuyển : 980 kg gạo.
ễ tụ bộ chuyển ớt hơn: 250 kg gạo.
ễ tụ bộ chuyển :…kg gạo?
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm vở, 1 em lên bảng làm.
Bài giải
ễtụ bộ chuyển được là:
 980 - 250 = 730 ( kg)
 Đỏp số: 730 kg gạo. 
- Thu bài chấm, nhận xét.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò:Về nhà làm bài VBT.
 =====================***==================== 
 Soạn ngày 7 thỏng 5 năm 2014
 Giảng: Thứ sỏu ngày 9 thỏng 5 năm 2014
Tiết 1:
 Tập làm văn
 đáp lời an ủi. kể chuyện được chứng kiến
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản. Viết một 
đoạn văn ngắn kể về một việc làm tốt của em hoặc của bạn em.
2. Kĩ năng: HS biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản.Biết viết một 
đoạn văn ngắn kể về một việc làm t

File đính kèm:

  • docPHONG 33.doc
Giáo án liên quan