Giáo án lớp 2 - Tuần 3 năm 2013

I . MỤC TIÊU:

 - Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.

 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ng¬ười bạn đáng tin cậy là ngư¬ời sẵn lòng cứu người, giúp người (Trả lời đư¬ợc các CH trong SGK)

 - GDKNS: Kỹ năng lắng nghe tích cực.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV :Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa

 - HS: SGK

 III. LÊN LỚP :

 

doc23 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 3 năm 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
luyện đọc ngắt nghỉ hơi 
-Hs đọc chú giải SGK 
-Hs đọc từng khổ thơ 
-Hs trong các nhóm luyện đọc
-Các nhóm thi đọc từng khổ thơ 
-Hs nhận xét bình chọn
- Trong rừng xanh sâu thẳm
-Vì trời hạn hán cỏ héo khô, suối cạn đôi bạn không có gì ăn.
- Dê Trắng thương bạn … tìm bạn.
- Dê Trắng không quên được bạn vẫn gọi bạn, hi vọng bạn trở về.
- Hs học thuộc lòng bài thơ.
- Các nhóm thi đọc TL bài thơ.
- Hs nhận xét bình chọn.
- Hs nghe.
.........................................................................
ÂM NHẠC 
( GV bộ môn dạy)
.........................................................................
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
TỪ CHỈ SỰ VẬT - CÂU KIỂU : AI LÀ GÌ ?
I. MỤC TIÊU : 
- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý. (BT1, BT2)
- Biết đặt câu theo kiểu Ai là gì?(BT3)
- Hs biết vận dụng các từ đã học vào cuộc sống hàng ngày. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV:Tranh minh hoạ bài tập 1 ở SGK, 
- HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :
HĐ DẠY
 HĐ HỌC
1.Ổn định :H
2.KTBC:
- Gọi 2 Hs làm lại BT1, BT2 tuần 2
- Gv nxét, sửa
3. Bài mới:
a.GTB : GV giới thiệu – ghi bảng
b.HD làm bài tập. 
Bài 1: Y/c hs tìm từ chỉ sự vật trong tranh.
- Gv nhận xét, sửa bài
Bài 2: Y/c Hs quan sát bảng và tìm từ chỉ sự vật.
- Gv nxét, sửa bài
Bài 3: Đặt câu theo mẫu
- Ai( cái gì, con gì) là gì? 
VD: Bạn Hà là Hs lớp 2a
- Gv n xét, sửa bài
4.Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết bài GD HS : Biết đặt câu theo kiểu Ai là gì? Biết vận dụng các từ đã học vào cuộc sống hàng ngày.
- Dặn về làm VBT.
- Nhận xét tiết học
-Học sinh làm bài 
- Hs nhận xét 
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. 
1- bộ đội ; 2- công nhân; 3- ô tô; …. 
- HS nhận xét.
- Hs tìm từ : bạn; thước kẻ; cô giáo; thầy giáo; học trò; nai; cá heo…..
- HS nhận xét.
- Hs làm vở. 
- Bạn Hiền là học sinh lớp 2c.
- Cái bút là để viết bài. 
- Con mèo là để bắt chuột. 
- Hs theo dõi.
...................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012
CHÍNH TẢ (Nghe viết):
GỌI BẠN
I. MỤC TIÊU:
	- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn. 
	- Làm được BT2 ; BT(3) a.
	- Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ viết bài chính tả, viết các bài tập 2a, 2b, 3a, trò chơi, thẻ chữ.
- HS:Vở bài tập, bảng con, bảng Đ – S, phấn, giẻ lau, vở viết.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
HĐ d¹y
 H§ häc
1.Ổn định : H
2.KTBC: Bạn của Nai Nhỏ 
- GV đọc: nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre, mái che, đổ rác, thi đỗ.
Ò Nhận xét, tuyên dương.
3.Bài mới:
a. Hướng dẫn nghe viết: 
- GV đọc bài và 2 khổ thơ cuối.
- Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào?
-Thấy Bê Vàng không trở về, Dê Trắng đã làm gì?
-Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?
-Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu câu gì?
-Viết từ khó.
- Đọc cho cả lớp viết.
- Đọc cả bài cho HS soát lại.
- Đổi vở chữa bài.
- Chấm 1 số vở, thống kê điểm.
b.Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2:
- GV treo bảng phụ ghi bài 2.
- Đọc yêu cầu bài.
- Nhận xét, sửa bài 
Bài 3a:
- Gv cho hs làm bài 3a..
- HD hs làm bài.
 - Dùng bảng Đ – S sửa bài.Ò Nhận xét.
4.Củng cố– Dặn dò: 
- Nhắc nhở HS phát huy ưu điểm, khắc phục hạn chế, về coi lại bài, chữa lỗi.
- Chuẩn bị Bím tóc đuôi sam.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc lại.
- Trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ cây khô héo, không có gì để nuôi sống đôi bạn.
- Chạy khắp để nơi tìm bạn.
- Viết hoa chữ cái đầu bài đầu dòng thơ, tên nhân vật.
- Sau dấu 2 chấm, trong dấu ngoặc kép, sau mỗi tiếng gọi có dấu chấm cảm.
- HS nêu từ + âm + vần 
-Viết bảng con những từ khó vừa nêu.
- Viết vào vở.
- Chữa bài bằng bút chì.
- Hoạt động cá nhân.
-1 HS đọc.
- Làm bài : nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe ngóng, ngon ngọt.
- Nhận xét
- Hs đọc yêu cầu bài 3a
- 1 HS thực hiện.
- Lớp làm vở bài tập.
a) trò chuyện, che chở,
 Trắng tinh, chăm chỉ.
- Hs nghe theo dõi. 
...............................................................................
TOÁN: 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Làm được các BT : B1 (dòng 1) ; B2 ; B3 ; B4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Gv: SGK, VBT, phiếu học tập 
 - Hs: VBT, SGK, bảng con
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
HĐ d¹y
 H§ häc
1.Ổn định : H
2.KTBC:
- Gọi hs làm bài 
- Gv nxét, sửa: 68 76 27
 + 22 + 4 +13
 90 80 40
3.Bài mới: 
a. Thực hành: 
Bài1: Hs làm miệng
- Gv nxét, sửa: 9+1+5=15; 9+1+8=18; 
Bài 2: Hs làm bảng con
- Gv nhận xét, sửa bài: 
 36 7 25 
 + 4 + 33 + 45 
 40 40 70 
Bài 3: Hs làm vở 
- Gv chấm, chữa bài: 
Bài 4: 
- Hs làm vở
- Gv chấm, chữa bài
4.Củng cố - dặn dò:
- Gv tổng kết bài 
- Dặn về làm thêm BT 5.
- Nxét tiết học 
- 2Hs làm bài 
- Hs nxét, sửa bài
- Hs làm miệng
- Hs nxét, sửa bài
- Hs làm bảng con
-Hs nxét, sửa bài
- Hs làm vở
- Hs nxét, sửa bài
- Hs đọc, phân tích đề
- 1HS lên bảng giải
- HS còn lại làm vở
Bài giải
 Số Hs cả lớp có là:
 14+16= 30 ( học sinh)
 Đáp số: 30 học sinh
- HS chú ý
........................................................................
 LUYỆN CHÍNH TẢ:
........................................................................
LUYỆN TOÁN:
..............................................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012
 TOÁN: 
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5
I. MỤC TIÊU: 
- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Làm được các BT : B1 ; B2 ; B4.
- HS làm toán cẩn thận.
II/CHUẨN BỊ : 
- GV: Bảng cài, que tính.
- HS: Que tính, bộ số học toán.
III/LÊN LỚP :
HĐ DẠY
 HĐ HỌC
1.Ổn định :
2.KTBC: Luyện tập
 - HS sửa bài 5 trang 14.
Ò Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
* GV giới thiệu phép cộng : 9 + 5
- GV nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
?Em làm thế nào ra 14 que tính?
?Ngoài cách sử dụng que tính chúng ta còn cách nào khác không?
- GV cùng HS thực hiện trên bảng gài, que tính.
- Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó thành 1 chục. 1 Chục que tính với 4 que tính rời là 14 que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14.
- GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.
Ò Nhận xét, tuyên dương.
*Lập bảng cộng 9 cộng với 1 số 
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học. 2 HS lên bảng lập công thức cộng với một số.
-Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức.
- GV xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu HS đọc để học thuộc.
Ò Nhận xét, tuyên dương. 
* Thực hành 
 Bài 1: Tính nhẩm:
Ò Sửa bài, nhận xét.
Bài 2:
- Nêu yêu cầu của bài 2.
- Y/c hs làm bảng con. 
Ò nhận xét, tuyên dương.
Bài 4 :
- Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán. 
- Gv chấm chữa bài, nhận xét
4.Củng cố – Dặn dò: 
- Dặn HS học thuộc bảng công thức 9 cộng với 1 số.
- 1 HS sửa ở bảng lớp.
- Đoạn thẳng OA dài 7 cm.
- Đoạn thẳng OB dài 3 cm.
- Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm.
+Nhận xét
- Hs theo dõi. 
- HS thao tác trên que tính và trả lời có tất cả 14 que tính.
- Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính.
- HS thực hiện phép cộng 9 + 5.
- HS cùng làm theo các thao tác của GV.
- 2 HS nhắc lại.
- HS làm theo HD của GV
- HS tự lập công thức.
9 + 2 = 11	9 + 6 = 15
9 + 3 = 12	9 + 7 = 16
9 + 4 = 13	9 + 8 = 17
9 + 5 = 14	9 + 9 = 18
- Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng thanh các công thưc, cả lớp đồng thanh theo tổ chức của GV.
- HS xung phong đọc thuộc.
- HS nêu yêu cầu :Tính nhẩm.
- HS làm miệng.
 9+3=12 ; 9+6=15 ……
 3+9=12 ; 6+9=15 ……
-HS nêu y/c : Tính.
- HS bảng con. Kết quả:
 11 ;17;18 ;16 ;14
- HS đọc đề bài.
- Hs tự làm: 
 Giải:
Số cây cam trong vườn đó có tất cả là:
9 + 6 = 15 (cây)
Đáp số: 15 cây.
- HS nghe theo dõi. 
.......................................................................
TẬP LÀM VĂN:
SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH
I. MỤC TIÊU : 
 - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1).
- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2) ; lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu. (BT3). 
- HS Giỏi: đọc Danh sách HS tổ1, lớp 2A trước khi làm BT3.
- Giáo dục HS biết yêu thương bạn bè.
- GDKNS: Kỹ năng hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :
HĐ DẠY
 HĐ HỌC
1.Ổn định: H
2.KTBC: Chào hỏi - Tự giới thiệu 
 - Gọi 3 HS đọc lại bản Tự thuật về mình.
Ò Nhận xét cho điểm.
Ò Nhận xét phần bài HS làm về nhà.
3. Bài mới: 
Bài 1: (Miệng) Xếp lại thứ tự các tranh và kể nội dung câu chuyện.
- Gọi HS đọc theo yêu cầu.
- Treo 4 tranh.
- Gọi 3 HS lên bảng.
- Gọi HS nhận xét treo đã đúng thứ tự chưa.
- Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1, 2 câu.
- HS kể lại câu chuyện.
-Bạn nào có cách đặt tên khác cho câu chuyện này?
Ò Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: (viết)
-Yêu cầu HS làm bài trang 30. Hướng dẫn sửa bài, sắp xếp 4 ý.
- Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS lên sửa.
ÒNhận xét và yêu cầu HS đọc lại câu chuyện.
Bài 3: GV hướng dẫn HS làm theo mẫu.
- GV nhận xét, sửa bài.
4. Củng cố – Dặn dò: 
- Chuẩn bị: Cảm ơn, xin lỗi
- 3 HS lần lượt. HS cả lớp theo dõi.
- Nhận xét
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS quan sát.
- 3 HS lên bảng thảo luận về thứ tự các bức tranh. Sau đó HS chọn tranh, HS2 đưa tranh cho bạn, HS3 treo tranh.
- Thứ tự của các tranh là: 1– 4–3– 2.
- HS kể.
- “Tình bạn” – “Bê Vàng và Dê Trắng”.
- HS đọc yêu cầu.
- HS tham gia chơi: thứ tự đúng b, a, d, c. 
- 2à3 HS đọc lại.
- HS nghe theo dõi. 
- HS tự làm theo yêu cầu rồi 

File đính kèm:

  • docGA Tuan 3. L2 .doc