Giáo án Lớp 2 - Tuần 29 - Phạm Thị Huyền
I/ MỤC TIÊU:
- HS hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài: hài lòng, thơ dại, nhân hậu Hiểu được nd truyện: Nhờ những quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông hài lòng về các cháu, đặc biệt khen ngợi đứa cháu có tấm lòng nhân hậu đã nhường cho bạn quả đào ông ban.
- HS đọc trơn cả bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; Bước đầu biệt đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật.
- Yêu thích môn học.
Giới thiệu bài. b, Hướng dẫn HS làm bài tập: 29' *Bài1: Đưa bảng phụ 125 120 357 457 121 111 289 298 353 300 + 50 + 3 824 800 + 24 - Tổ chức làm bài. - Tổ chức chữa bài. Củng cố cách so sánh. *Bài 2:Tìm số lớn nhất trong các số sau a.395, 695, 699 b.873, 973, 998 c.751, 314, 763 - Tổ chức làm bài. - Tổ chức chữa bài. *Bài 3:Viết các số sau: 154, 235, 114, 358, 285, 410. a, Theo thứ tự từ bé đến lớn. b, Theo thứ tự từ lớn đến bé. - Tổ chức làm bài. - Tổ chức chữa bài. * Bài 4: Tìm số X biết a, X là số lớn nhất có ba chữ số. b, X là số bé nhất có ba chữ số. c, X là số liền sau số lớn nhất có hai chữ số. - Tổ chức làm bài. - Tổ chức chữa bài. - Theo dõi. - Lớp làm vở. - 2 HS lên làm. - Cả lớp làm vở. - 3 HS nêu miệng. - Cả lớp làm vở. - 2 HS lên làm. - HS làm bài. - 3HS nêu miệng 3, Củng cố dặn dò: 3' - Củng cố lại bài. Nhận xét giờ học. ------------------------------------------------------------ Tiết 5: Tiếng anh Đ/C Hải dạy ------------------------------------------------------------ Tiết 6: Tự nhiên – Xã hội 29. Một số loài vật sống dưới nước. I/ Mục tiêu: - HS nêu được tên và ích lợi của một số loài vật sống dưới nước đối với con người. - Hs nói được tên một số loài vật sống ở nước ngọt, nước mặn. biết nhận cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước( bằng vây, đuôi, không có chân hoặc có chân yếu) - Hs yêu thích khám phá và bảo vệ thiên nhiên. II/ chuẩn bị: - GV: Tranh SGK – 60, 61 - HS: Sưu tầm tranh ảnh về các con vật sống ở sông, hồ, biển. III/ Các hoạt động dạy học: 1, Kiểm tra bài cũ: 5' Gv nêu câu hỏi: Em hãy nêu tên các con vật sống ở trên cạn: + có chân + vừa có chân vừa có cánh +các con vật không có chân 3 Hs trả lời Hs nhận xét. 2, Bài mới: 27' a, Giới thiệu bài. 1' b, Hoạt động 1: Làm việc với SGK - Mục tiêu: Hs biết tên một số con vật sống dưới nước. Biết tên một số loài vật sốngở nước ngọt, nước mặn. - Cách tiến hành: + Bước 1: Làm việc theo cặp: HS quan sát các hình vẽ SGK, chỉ nêu tên và lợi ích của một số con vật trong hình vẽ. + Bước 2: Làm việc cả lớp; Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. Gv giới thiệu cho Hs các con vật sống ở nước ngọt, nước mặn -> kết luận. c, Hoạt động 2: Làm việc với tranh ảnh các con vật sống ở dưới nước sưu tầm được. - Mục tiêu: Hình thành kĩ năng nhận xét, mô tả. - Cách tiến hành: + Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ: Yêu cầu các nhóm đem tranh ảnh sưu tầm được để cùng q/s, sắp xếp, phân loại các con vật, các nhóm tự lựa chọn tiêu chí trình bày. +Bước 2: Hoạt động cả lớp: Các nhóm trình bày kq của nhóm mình, 1 Hs thuyết minh, nhóm khác nhận xét. Gv nhận xét chung. - HS quan sát và thảo luận theo cặp theo yc của GV. - HS đại diện nhóm lên trình bày. - HS trưng bày tranh đã sưu tầm và phân loại theo nhóm. - Đai diện nhóm lên trình bày tranh của nhóm mình. 3, Củng cố, dặn dò: 3' - Tổ chức cho Hs chơi trò chơi: Thi tìm nhanh tên các con vật sống ở nước ngọt, các con vật sống ở nước mặn. - Nhận xét tiết học, dặn dò Hs chuẩn bị tiết sau. --------------------------------------------------------------- Tiết 7: Thể dục GV chuyên dạy ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2015 Tiết 1 +2 +3 + 4: Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Kỉ niệm ngày thành lập Đoàn TNCSHCM ------------------------------------------------------------ Tiết 5: Toán 144. Luyện tập I/ Mục tiêu: - Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số. Củng cố về so sánh số có ba chữ số. Nắm được thứ tự các số( không quá 1000), luyện ghép hình. - HS vận dụng làm đúng các bài tập - Tích cực, tự giác học tập. II/ chuẩn bị: GV: Bộ ghép hình, bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: 1, Kiểm tra bài cũ: 5' Gv đưa 4 cặp số, gọi Hs lên bảng điền dấu, Hs khác làm nháp, nêu cách so sánh. 324 328 719 840 452 472 189 500 Gv nhận xét, đánh giá. 2, Bài mới: 27' a, Giới thiệu bài: 1' b, Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài tập. 26' *Bài 1: Củng cố về thứ tự các số. Đưa bảng phụ - Tổ chức cho HS làm bài. - Tổ chức chữa bài. Gv chỉ các số yêu cầu HS đọc lại. *Bài 2: ? Nêu yc của bài tâp? - Tổ chức làm bài. - Tổ chức chữa bài. Củng cố về các dãy số. *Bài 3: Củng cố về so sánh số. - Tổ chức làm bài. - Tổ chức chữa bài. - GV chấm 1 số bài, nhận xét. Củng cố cách so sánh. *Bài 4: ? Nêu yc của bài tâp? - Tổ chức làm bài. - Tổ chức chữa bài. - Gv chấm bài *Bài 5: Gv nêu yêu cầu, đưa bộ ghép hình, - GV đưa hình vẽ mẫu. - gọi Hs lên thực hành ghép hình Hs khác thể hiện cách ghép hình. Lưu ý Hs quan sát kĩ hình vẽ SGK. Gv cùng Hs nhận xét. - Hs làm vở, - 3 Hs lên bảng, lớp nhận xét. - Hs tự làm vào vở - 4 HS lên làm. Lớp làm vở. - 2 HS lên làm. - Lớp viết bảng con. - 1 HS lên làm. - Quan sát. - HS thực hành. - 2 HS lên ghép. 3, Củng cố, dặn dò: 3' Củng cố về so sánh số, nhận xét tiết học, dặn dò Hs . ------------------------------------------------------------ Tiết 6: Tập làm văn 29. Đáp lời chia vui. Nghe – Trả lời câu hỏi. I/ Mục tiêu: - Hs biết đáp lời chia vui. Nghe kể chuyện, nhớ vả trả lờicác câu hỏi về nd truyện. Hiểu được nd câu chuyện: Hoa dạ lan hương. - Đáp được lời chia vui phù hợp với từng tình huống với thái độ lịch sự. Nghe- Trả lời đúng các câu hỏi về nd truyện. - Yêu thích môn học. II/ chuẩn bị : GV: - Tranh minh họa truyện trong SGK. HS: VBT. III/ Các hoạt động dạy học: 1, Kiểm tra bài cũ: 5' Gọi 2, 3 cặp Hs lên bảng đối thoại: 1 Hs nói lời chia vui, 1 Hs nói lời đáp. Gv n/x. 2, Bài mới: 27' a, Giới thiệu bài. 1' b, Hướng dẫn làm bài tập: 26' *Hoạt động 1: Đáp lời chia vui. - Bài 1: ( miệng) Gọi 1 Hs đọc yêu cầu của bài, + Gọi 2 Hs thực hành nói lời chia vui và đáp lại lời chia vui theo tình huống a, Gv cùng Hs nhận xét. + Gọi từng cặp Hs thực hành theo các tình huống. Gv khuyến khích Hs có lời chúc, lời đáp theo ý riêng. *Hoạt động 2: Nghe- Trả lời câu hỏi. - Bài 2: ( miệng) + Yêu cầu Hs quan sát tranh minh họa SGK. Gv gợi ý Hs quan sát. + Gv kể chuyện 3 lần: Lần 1, dừng lại y/c Hs quan sát tranh, đọc câu hỏi dưới tranh. Lần 2: vừa kể vừa giới thiệu tranh. Hs ghi nhớ câu chuyện-> trả lời. Lần 3: Gv kể. + Gọi 3, 4 cặp Hs hỏi đáp theo câu hỏi SGK + Gọi 1, 2 Hs giỏi kể lại cả câu chuyện. Theo dõi, tuyên dương. - HS đọc thầm - Thảo luận cặp - Thực hànhtheo cặp trước lớp. - 1 Hs đọc yêu cầu của bài, Hs đọc thầm. - HS quan sát. - HS nghe. - Thảo luận theo cặp. - HS hỏi đáp theo cặp. - HS kể lại cả câu chuyện. 3, Củng cố, dặn dò: 3' - Câu chuyện nói lên điều gì? Hs trả lời, Gv chốt lại nd, ý nghĩa câu chuyện. - Nhận xét tiết học, dặn dò Hs thực hành nói lời chia vui, lời đáp đúng nghi thức. Tiết 7: Chính tả( nghe viết) 58. Hoa phượng I/ Mục tiêu: - Hs nghe- viết bài thơ 5 chữ: “ Hoa phượng”; Phân biệt các âm,vần dễ lẫn: s/x, in/inh - Hs nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài thơ 5 chữ. Làm đúng các bài tập phân biệt s/x. - Hs có ý thức trình bày đẹp, viết đúng, sạch sẽ. II/ chuẩn bị: GV: Bảng phụ viết nd bài tập 2 a HS: VBT. III/ Các hoạt động dạy học: 1, Kiểm tra bài cũ: 5' Cho Hs viết bảng con: xâu kim, chim sâu, đồng xu, củ sâm, Gv nhận xét. 2, Bài mới: 27' a, Giới thiệu bài: 1' b, Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe- viết 20' - Gv đọc mẫu bài thơ, nêu câu hỏi để Hs tìm hiểu nd bài thơ. - Yêu cầu Hs phát hiện chữ khó viết, Gv hướng dẫn sửa sai cho Hs. - Lưu ý Hs khi nghe-viết, tư thế ngồi viết. - Đọc cho Hs viết, đọc soát lỗi. - Gv chấm 1 số bài, nhận xét Hs nghe, 2 HS đọc lại, Hs đọc thầm Hs trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét. Hs tự viết chữ khó vào bảng con( nháp) 1 Hs lên bảng. 1 Hs nêu cách viết, tưthế ngồi viết. Hs nghe- viết chính xác, đổi chéo vở soát lỗi. c, Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập. 6' - Hướng dẫn Hs làm bài 2a. Gv treo bảng phụ, gọi 1 Hs đọc y/c, HS đọc thầm. 1 Hs lên bảng điền âm đầu s/x, HS khác làm VBT. Nhiều Hs đọc kq bài của mình, Gv chốt lời giải đúng. Gọi 2 Hs đọc lại bài đã điền. 3, Củng cố dặn dò: 3' - Chữa lỗi chính tả. Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 27 tháng 3 năm 2015 Tiết 1: Tiếng anh GV chuyên dạy ------------------------------------------------------------ Tiết 2: Tập viết 29. Chữ hoa A( kiểu 2) I/ Mục tiêu: - Hs nắm được quy trình viết chữ hoa A( kiểu 2). Hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng: Ao liền ruộng cả. - Hs viết được chữ hoa A theo cỡ vừa và nhỏ, viết chữ đều nét, nối chữ đúng quy định. - Có ý thức viết đúng mẫu đều đẹp. II/ chuẩn bị: GV: - Mẫu chữ hoa A kiểu 2 III/ Các hoạt động dạy học: 1, Kiểm tra bài cũ: 5' Yêu cầu Hs viết bảng con, 2 Hs lên bảng viết: Y, Yêu Gv nhận xét. 2, Bài mới: 27' a, Giới thiệu bài. 1' b, Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa A( kiểu 2) 5' - Gv đưa mãu chữ, nêu câu hỏi để Hs nhận xét về độ cao, cấu tạo của chữ. - Gv nêu cấu tạo của chữ, chỉ trên chữ mẫu. - Vừa viết mẫu, Gv vừa nêu lại cách viết, lưu ý Hs điểm đặt bút, dừng bút. - Yêu cầu Hs viết bảng con, Gv sửa sai cho Hs. c, Hoạt động 2: Viết cụm từ ứng dụng. 8' - Gv đưa cụm từ ứng dụng, giúp Hs hiểu nghĩa của cụm từ. - Hướng dẫn Hs nhận xét về độ cao, k/c vị trí dấu thanh, nối nét. - Tổ chức cho Hs viết chữ: Ao, Gv sửa cho Hs. d, Hoạt động 3: Viết vở. 13' - Gv nêu yêu cầu viết. - Tổ chức cho Hs viết vở, Gv quan sát, giúp HS. - Gv chấm 1 số bài, nhận xét chung. Hs quan sát, nêu n/x, Hs bổ sung. 1 Hs nhắc lại cách viết Hs quan sát, viết bóng. Hs viết bảng con( hoặc vở) 2, 3 lần. Hs đọc cụm từ ứng dụng, nêu ý hiểu của mình về cụm từ đó. Hs nêu nhận xét, nêu cách viết. Hs viết bảng con 2, 3 lần 1 Hs lên bảng, Hs n/x. Hs quan sát toàn bài. Viết lần lượt từng dòng theo yêu cầu của Gv. 3, Củng cố, dặn dò: 3' Củng cố bài, nhận xét tiết học, dặn dò Hs thực hành viết đúng mẫu chữ, đẹp. ------------------------------------------------------------ Tiết 3: Mĩ thuật GV chuyên dạy ----------------------------------------
File đính kèm:
- giao_an_lop_2_tuan_29_pham_thi_huyen.doc