Giáo án lớp 2 - Tuần 28 trường TH Nguyễn Thị Minh Khai

I.Mục tiêu:

-Đọc rnh mạch tồn bi, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ r ý .

-Hiểu ý nghĩa các từ mới: cơ ngơi, đàng hoàng, hão huyền, kho báu, bội thu và các thành ngữ: hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, của ăn của để.

-Hiểu ND: Ai biết quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó sẽ cuộc sống ấm no, hạnh phúc.

* KNS :Tự nhận thức, xác định giá trị của bản thn, lắng nghe tích cực .

II.Đồ dng dạy- học:

- Tranh minh họa trong SGK

 - Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần hướng dẫn học sinh đọc đúng

III. Cc hoạt động dạy – học :( Thời gian : 80 phút )

 

doc31 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1345 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 28 trường TH Nguyễn Thị Minh Khai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gắn bĩ với đất trờ , với thiên nhiên ( trả lời được CH1, 2 thuộc 8 dịng thơ đầu )
II.Đồ dùng dạy- học: 
ND minh họa bài trong sách giáo khoa, đoạn thơ cần HD HS đọc 
III. Các hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi bài Kho báu
3. Dạy bài mới:
3.1/HĐ 1: Giới thiệu bài
3.2/ HĐ 2: Luyện đọc 
- Giáo viên đọc mẫu.
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng dịng thơ 
 + Hướng dẫn HS đọc từ khĩ
-Hướng dẫn HS ngắt giọng các câu thơ 
- Giải nghĩa từ: 
- Đọc theo 4 đoạn. trong nhĩm. 
- Đọc đồng thanh 
- Nhận xét cách đọc
3.3/HĐ 3: Tìm hiểu bài
-GV hướng dẫn HS lần lượt trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa
- Nhận xét chốt ý đúng.
- Tìm nội dung bài
3.4/HĐ 4: HD học thuộc lịng bài thơ
-Yêu cầu HS thi học thuộc lịng 8 dòng thơ. bài thơ
+ GV xoá dần từng dòng thơ chỉ để lại chữ đầu dòng.
-Nhận xét, đánh giá
3.5/HĐ 5: Củng cố dặn dò.
- Hỏi về nội dung bài 
- GDHS: Yêu thiên nhiên Việt Nam, giữ gìn mơi trường xung quanh sạch đẹp.
- Nhận xét tiết học
- 3 HS lên bảng
- Đọc nối tiếp từng câu
 - Luyện đọc cá nhân + đồng thanh. 
- Đọc phần chú giải. 
- Đọc theo nhĩm. - Đại diện các nhĩm thi đọc. 
- Đọc ĐT
-Đọc câu hỏi
- Trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa -HS khác nhận xét.
- HS thảo luận và tìm ND bài
 - Các nhĩm thi đọc
- HS nhắc ND bài
TIẾT 3: Tập viết 
CHỮ HOA CHỮ HOA Y
I.Mục tiêu:
* Rèn kỹ năng biết chữ: 
- Biết viết chữ cái viết hoa Y( vừa, nhỏ).
 - Viết được câu ứng dụng: “Yêu luỹ tre làng”
(3 lần) theo cỡ nhỏ , viết đúng mẫu
II.Đồ dùng dạy- học: Mẫu chữ Y; Bảng phụ viết sẵn từ ứng dụng
III. Các hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy bài mới:
3.1/HĐ 1: Giới thiệu bài
3.2/ HĐ 2: Hướng dẫn viết chữ hoa: 
- Giáo viên hướng dẫn HS quan sát, nhận xét chữ Y
- Hướng dẫn học sinh cách viết lần lượt 3 nét của chữ
- GV viết mẫu chữ cỡ vừa
- Nhắc lại cách viết 
- Theo dõi, hướng dẫn HS viết bảng con
 - Nhận xét uốn nắn
 3.3/HĐ 3:Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng
 -GV giới thiệu câu ứng dụng “Yêu luỹ tre làng”
- Hướng dẫn HS giải nghĩa
- Tổ chức HS quan sát, nhận xét câu mẫu
- Gv viết câu mẫu :dụng “Yêu luỹ tre làng”theo cỡ nhỏ 
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai
- Nhận xét chốt ý đúng.
3.4/HĐ 4: Hướng dẫn HS viết vở
-GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS cách viết chữ hoa vào vở
- Theo dõi, giúp đỡ HS viết
- Chấm 5 – 7 bài viết của HS
-Nhận xét, đánh giá
3.5/ HĐ 5: Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
- Nhận xét cấu tạo chữ
- Tập viết theo GV
- 3 HS lên nêu
-Cả lớp viết bảng con
- HS đọc
- Giải nghĩa câu mẫu
-Nhận xét độ cao, khoảng cách giữa các chữ
- Theo dõi
-3HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- HS viết vào vở
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TIẾT 4 :Ơn Tốn
ƠN BÀI : ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
 I.Mục tiêu:
-Biết quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm, biết đơn vị nghìn , quan hệ giữa trăm và nghìn .
- Nhận biết được các số trịn trăm , biết cách đọc viết các số trịn trăm .
II.Đồ dùng dạy- học: 
 Vở BT , SGK, ĐDHT 
III. Các hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
 1. Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ:
 3. Dạy bài mới:
 3.1/HĐ1:Giới thiệu bài
 3.2/ HĐ2: Ơn tập về đơn vị, chục, trăm, nghìn 
3.3/ HĐ3: Thực hành - VBT
Bài 1: Đọc và viết số
 - GV gắn các hình vuơng biểu diễn một số đơn vị , chục, các số trịn trăm bất kỳ lên bảng . Sau đĩ gọi HS đọc và viết số tương ứng.
3.4 /HĐ4: Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
 - HS lần lượt đọc và viết các số 200 - 900
 1 chục = 10 đơn vị 
 1 trăm = 10 chục 
 1 nghìn = 10 trăm 
HS làm vào VBT
BUỔI CHIỀU:
TIẾT 1 -2 : Ơn Tốn
ƠN BÀI: SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM
 I.Mục tiêu:
-Biết so sánh các số tròn trăm.
-Nắm được thứ tự các số tròn trăm.
-Biết điền các số tròn trăm vào các vạch có trên tia số.
II.Đồ dùng dạy- học: 
 VBT, ĐDHT
III. Các hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :
3.1/ HĐ 1: Giới thiệu bài
3.2/ HĐ 2 : Củng cố về cách so sánh các số tròn trăm.
3.4/HĐ 4: Thực hành - VBT
Bài 1: 
- Yêu cầu HS suy nghĩ và cho biết: 
Bài 2: 
 - Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài.
 - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
 - GV nhận xét 
 Bài 3:	
 - Yêu cầu HS tự làm bài.
 - Chữa bài, sau đó vẽ 1 số tia số lên bảng và yêu cầu HS suy nghĩ để điền các số tròn trăm còn thiếu trên tia số.
3.5/HĐ 5: Củng cố, dặn dị:
 - Nhận xét tiết học
- Thảo luận N2 và trả lời
- Bài tập yêu cầu chúng ta so sánh các số tròn trăm với nhau và điền dấu thích hợp.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
 TIẾT 2 : Luyện viết
Nghe – viết bài : KHO BÁU
I.Mục tiêu:
 - N-V chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuơi cĩ lời nhân vật – Đ2.
 - Làm được BT2 hoặc BT3 b điền ua/ uơ; l/n; ên/ ênh.
 II.Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ viết sẵn một số nội dung BT;Vở tập chép
III. Các hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
 1. Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy bài mới:
3.1/ HĐ 1:Giới thiệu bài
3.2/HĐ 2:Hướng dẫn nghe – viết
a/ Hướng dẫn HS chuẩn bị
 - Giáo viên đọc mẫu lần 1.
- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung
 + Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi nhằm nêu bật nội dung đoạn văn
 + Hướng dẫn Hs nêu nhận xét về kết cấu, đặc điểm của đoạn văn : gồm mấy câu, các dấu câu được dùng, các chữ viết hoa….
- Hướng dẫn HS luyện viết các từ khĩ
b/ Hướng dẫn HS nghe – viết
- Giáo viên đọc lần lượt từng câu cho HS viết bài vào vở.
- Theo dõi HS viết, uôùn nắn, sửa lỗi
c/ Chấm, sửa bài :
 -Thu và chấm 1 số bài , nhận xét tuyên dương
3.3/HĐ 3:Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài .
Bài 3B: Thi điền từ cĩ vần ên/ ênh?
3. 4/ HĐ 4:Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương 1 số em viết đẹp.
- Đọc sách
- Đọc theo yêu cầu
-Trả lời câu hỏi
- Đọc và trả lời
-Viết các từ khó vào bảng con
-N - v vào vở
- 2 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào Vở : 
- 1 em nêu yêu cầu: Điền L/N? 
- HS làm vào BC
- Từng nhĩm thi tìm từ và ghi vào bảng nhĩm: lênh, quên, nhên, nhện
 Ngày soạn : 19/3/2014
 Ngày dạy : T5,20/03/2014 
TIẾT 1: Tốn
CÁC SỐ TRỊN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200
I.Mục tiêu:
 -Cấu tạo thập phân của các số trịn chục từ 110 đến 200. Đọc , viết các số trịn chục từ 110 đến 200.
 -So sánh được các số trịn chục từ 110 đến 200 và nắm được thứ tự của các số này.( BTCL: Bài1,2,3)
 - Giáo dục học sinh cẩn thận khi học và làm tốn.
II.Đồ dùng dạy- học:
 -Các hình vuơng , mỗi hình biểu diễn 100.
 -Bảng kẻ sẵn các cột ghi : trăm , chục , đơn vị , viết số , đọc số.
III. Các hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy bài mới:
3.1/HĐ1: Giới thiệu bài
3.2/HĐ2: Giới thiệu các số trịn chục từ 110 đến 200 .
 - GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 110
 + Cĩ mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
 - GV : Số này đọc là : Một trăm mười.
 + 110 cĩ mấy chữ số , là những chữ số nào ?
 + Một trăm là mấy chục ?
 + Vậy số 110 cĩ bao nhiêu chục ?
 + Cĩ lẻ ra đơn vị nào khơng ?
 - GV : Đây là một số trịn chục.
 - GV hướng dẫn tương tự với dịng thứ hai của bảng để HS tìm ra cách đọc , cách viết và cấu tạo của số 120.
 - GV yêu cầu HS suy nghĩ và thảo luận để tìm ra cách đọc và cách viết của các số : 130 , 140 , 150 , 160 , 170 , 180 , 190 , 200 
 - GV yêu cầu HS báo cáo kết quả thảo luận.
 - GV yêu cầu cả lớp đọc các số trịn chục từ 110 đến 200.
* So sánh các số trịn chục
 - GV gắn lên bảng hình biểu diễn 110 
 + Cĩ bao nhiêu hình vuơng ?
 - GV yêu cầu HS lên bảng viết số 110.
 - GV gắn tiếp lên bảng hình biểu diễn số 120.
 + Cĩ bao nhiêu hình vuơng ?
 + 110 hình vuơng và 120 hình vuơng , thì bên nào nhiều hơn , bên nào ít hơn ?
 -Ta nĩi 110 110 
3.3.HĐ3: THực hành
 Bài 1 :Viết (theo mẫu )
 -GV nhận xét sửa sai . 
 Bài 2 : Bài tập yêu cầu gì ?
 -Để điền cho đúng trước hết phải so sánh số sau đĩ điền dấu ghi lại kết quả so sánh đĩ .
 -Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con -GV nhận xét sửa sai . 
 Bài 3 : 
 + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
 -Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở .
 - GV yêu cầu HS làm bài.
3.4.HĐ4: Củng cố dặn dò:
- N/xét tiết học, tuyên dương những em học tốt. 
- Về làm thêm bài 4,5, chuẩn bị bài sau
-Cĩ 1 trăm, 1 chục và 0 đơn vị.
 -HS đọc . 
 -Cĩ 3 chữ số, chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng đơn vị là 0.
 -Là 10 chục.
 -Cĩ 11 chục.
 -Khơng lẻ ra đơn vị nào cả.
 - HS thảo luận cặp đơi và viết kết quả vào bảng số trong phần bài học.
 - 2 HS lên bảng , 1 HS đọc số , 1 HS viết số , cả lớp theo dõi và nhận xét
- Lớp đọc đồng thanh.
 -Cĩ 110 hình vuơng.
 - 1 HS viết.
 -120 hình vuơng.
 - 110 110.
 - Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở .
 -Điền dấu vào chỗ trống.
2 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con 110 110
 130 130
 -Điền dấu >, <, = vào chỗ trống .
- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở .
100 170 
140 = 140 	190 > 150
150 130
 -----------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTUẦN 28.doc