Giáo án lớp 2 - Tuần 28

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Đọc đúng toàn bài. Hiểu nghĩa các từ mới và ND bài: : Ai yêu

quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc.( trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5)

2. Kĩ năng: HS biết đọc trôi chảy toàn bài ; đọc rõ lời các nhân vật câu chuyện.

3. Thái độ: Giáo dục HS chăm chỉ lao động sẽ được ấm no, hạnh phúc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV: Tranh minh họa bài đọc SGK. Câu khó luyện đọc.

 HS: SGK

III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

 

doc34 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1371 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 28, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S viết từ: dang tay, hũ rượi, tàu dừa,...
- HS nghe và viết bài vào vở.
e) Chấm chữa bài.
- Thu bài chấm , nhận xét.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu bài .
- HD yêu cầu HS nêu miệng.
- HS nối tiếp nêu miệng. 
- Nhận xét, ghi bảng.
a) Tên cây cối bắt đầu bằng x: Xoan, xà cừ, xà nu… 
- Tên cây cối bắt đầu bằng s: Sắn, sim, sung, si, súng, sấu…
*Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS tự làm.
- Lớp làm VBT, 1 em lên bảng làm.
- NHận xét, KL.
- Những chữ phảI viết hoa: Bắc Sơn, Đình Cả, TháI Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên
4. Củng cố: Nhắc lại quy tắc viết tên riêng.
- HS nhắc lại quy tắc viết tên riêng.
5. Dặn dò: Về nhà làm BT3 ýb.
 ===============***=================
Tiết 2:
 Toán
 Các số tròn chục TỪ 110 đến 200
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nhận biết các số tròn chục từ 110 đến 200 
2. Kĩ năng: Biết cách đọc và viết thành thạo các số trong chục từ 110 đến 200
 So sánh được các số tròn chục. 
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: Bộ đồ dựng dạy toỏn, bảng phụ bài tập 1.
 HS: SGK, VBT
III. hoạt động dạy học: 
1. ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng làm. 
- Hỏt
- 2 em lên lảng. 
- Nhận xét, ghi điểm.
a) 600 < 900 b) 400 < 700 
 1000 > 800 900 >300
3. Bài mới 
3.1.Giới thiệu bài:
3.2. Số tròn chục từ 110 đến 200. 
a) Ôn tập các số tròn chục đã học. 
- GV gắn lên bảng hình vẽ.
- Yêu cầu HS lên bảng điền.
- HS lên bảng điền vào bảng các số tròn chục đã biết 
- Nêu tên các số tròn chục cùng cách viết 
10,20,30….100
- Số tròn chục có chữ số tận cùng bên phải là chữ số 0
- Nêu tên các số tròn chục cùng cách viết. 
- HS nối tiếp nêu như SGK. 
b) Học tiếp các số tròn chục. 
* HS quan sát dòng 1 của bảng và nhận xét, có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị
- 110 (một trăm mười) -> lên bảng
- Cả lớp đọc các số tròn chục từ 110 đến 200
 - So sánh các số tròn chục 
- GV ghi bảng 
 120 < 130
- Yêu cầu 1 HS viết số và điền dấu
- > < vào ô trống 
 130 >120
- Nhận xét các chữ số ở các hàng. 
 - Hàng trăm: Chữ số hàng trăm đều là 1
3.3. Thực hành 
*Bài 1: Viết ( theo mẫu)
- Gọi HS đọc yêu cầu. 
- HS đọc yêu cầu. 
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm.
- Lớp làm vở, 1 em làm phiếu lớn.
Viết số
Đọc số
Viết số
Đọc số
110
Một trăm mười
190
Một trăm chín mười
130
Một trăm ba mười
120
Một trăm hai mười
150
Một trăm năm mười
160
Một trăm sáu mười
170
Một trăm bảy mười
140
Một trăm bốn mười
180
Một trăm tám mười
200
Hai trăm 
>
<
*Bài 2: 
 ?
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đoc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm.
110 < 120
150 > 130
- GV nhận xét.
120 > 110
130 < 150
>
<
=
*Bài 3: 
 ?
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đoc yêu cầu.
- HS làm bảng con
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm.
- Lớp làm vở, 2 em lên bảng.
100 < 110
180 > 170
140 = 140
190 > 150
- Thu vở chấm nhận xét.
150 < 170
160 > 130
*Bài 4: Số? ( HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS nêu miệng.
- Nhận xét, ghi bảng.
* Bài 5: Xếp 4 hỡnh tam giỏc thành 
- HS đoc yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu miệng.
110, 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180, 190,200 
hỡnh tứ giỏc ( HS khỏ giỏi)
- GV + lớp nhận xột tuyờn dương.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.. 
- HS đoc yêu cầu.
- 1 HS lờn bảng ghộp, lớp ghộp trờn bộ đồ dựng.
5. Dặn dò: Về làm bài trong VBT. 
 ===================***================ 
Tiết 3:
 Kể chuyện
 Kho báu
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu
 chuyện Kho báu.
2. Kĩ năng: Dựa vào trí nhớ và gợi ý, kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
 bằng lời của mình với giọng điệu thích hợp, biết kết hợp lời kể với điệu bộ nét
 mặt.Lắng nghe và ghi nhớ lời kể của bạn để nhận xét hoặc kể tiếp phần bạn đã kể. Nghe và ghi nhớ lời của bạn nhận xét đúng lời kể của bạn 
3. Thái độ: Giáo dục HS dũng cảm, luôn quan tâm đến bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ chép gợi ý kể 3 đoạn.
HS: SGK, Truyện kể lớp 2
III. Hoạt động dạy học: 
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2.Hướng dẫn kể chuyện:
a) Kể từng đoạn theo gợi ý 
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp đọc thầm lại 
- Mở bảng phụ gợi ý của từng đoạn
+ Kể chi tiết các sự vật đó
+ Cho 2 HS làm mẫu
ý 1: Hai vợ chồng chăm chỉ 
ý 2: Thức khuya dậy sớm 
ý 3: Không lúc nào nghỉ ngơi tay
ý 4: Kết quả tốt đẹp 
b) HS kể từng đoạn trong nhóm 
- 3 HS đại diện (3 nhóm) tiếp nối nhau thi kể 3 đoạn 
- Nhận xét 
3.3. Kể toàn bộ câu chuyện.
- GV nêu yêu cầu bài.
- HS kể bằng lời của mình 
- (kể với giọng điệu thích hợp, kết hợp lời kể với điệu bộ nét mặt)
- Lớp nhận xét bình chọn người kể hay nhất. 
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
- Ai yêu qúy đất đai, ai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó cú cuộc sống ấm no hạnh phúc.
5. Dặn dò: Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
 ==============***==============
 Tiết 4:
 Toán
 ôn luyện VỞ BÀI TẬP ( Trang 55)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thứ: Nhận biết các số tròn chục từ 110 đến 200 
2. Kĩ năng: Biết cách đọc và viết thành thạo các số trong chục từ 110 đến 200
So sánh được các số tròn chục. 
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: SGK
 HS : VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ
 - Hỏt
3. Bài mới 
3.1.Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn làm bài tập. 
*Bài 1: Viết ( theo mẫu)
- Gọi HS đọc yêu cầu. 
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm.
- Lớp làm vở, 2 em lên bảng làm.
- NHận xét, ghi điểm.
- HS đoc yêu cầu. 
Viết số
Đọc số
130
Một trăm ba mươi
170
 Một trăm bảy mươi
160
 Một trăm sỏu mươi
180
 Một trăm tỏm mươi
110
 Một trăm mười
150
 Một trăm năm mươi
190
 Một trăm chớn mươi
120
 Một trăm hai mươi
200
 Hai trăm
*Bài 2: Viết số ( theo mẫu) 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS tự làm.
- NHận xét, ghi điểm.
- HS đoc yêu cầu.
- HS làm VBT, 2 em lên bảng làm. 
Viết số
Đọc số
Viết số
Đọc số
130
Một trăm ba mươi
180
Một trăm tỏm mươi
120
Một trăm hai mươi
110
Một trăm mười
150
Một trăm năm mươi
160
Một trăm sỏu mươi
170
Một trăm bảy mươi
190
Một trăm chớn mươi
140
Một trăm bụn mươi
200
Hai trăm
*Bài 3: Viết ( theo mẫu) 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Thu vở chấm nhận xét.
>
<
=
*Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu.
 ?
- HS đoc yêu cầu.
- 1 HS lờn bảng làm, lớp làm vở.
 130 > 110 110 < 130
 140 140
 180 > 160 160 < 180
- HS đoc yêu cầu.
- 2 HS lờn bảng làm, lớp làm vở.
150 130
160 > 140 180 < 200
- Nhận xét bảng.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.. 
 180 < 190 120 < 170
150 = 150 190 > 130
5. Dặn dò: Về làm bài 1, 2, 3, 4 trong VBT. 
 ====================***==================
 Soạn ngày 3 thỏng 4 năm 2014
 Giảng: Thứ sỏu ngày 5 thỏng 4năm 2014 
Tiết 1:
 Tập làm văn
 đáp lời chia vui tả ngắn về cây cối
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Đọc đoạn văn tả quả măng cụt, Biết trả lời câu hỏi về hương 
vị mùi vị và ruột quả. Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp chính tả 
2. Kĩ năng: Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể .( BT 1 )
Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp chính tả 
 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh minh hoạ SGK.
 HS : VBT-TV.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3 Bài mới:
- Hỏt
3.1. Giới thiệu bài 
3.2. Hướng dẫn làm bài tập 
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc y/c bài tập
- Hướng dẫn yêu cầu HS đóng vai.
- HS đóng vai trong nhóm, trước lớp.
*VD: Chúc mừng bạn đạt giải cao trong kì thi.
- HS 1,2,3 nói lời chúc mừng HS4
- Bạn giỏi quá! bọn mình chúc mừng bạn.
- Chia vui với bạn nhé ! Bọn mình rất tự hào về bạn …
- Mình rất cảm ơn bạn 
- Quan sát nhận xét.
- Các bạn làm mình cảm động quá. Rất cảm ơn các bạn.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc y/c bài tập 
- Hướng dẫn yêu cầu HS thảo luận nhóm đội. 
- HS thảo luận hỏi đáp theo nhóm đôi.
- Đại diện một số nhóm trình bày trước lớp 
+ HS1: mời bạn nói về hình dáng bên ngoài của quả măng cụt .Quả hình gì ?
+ HS2: …tròn như quả cam
+ HS1: Quả to bằng chừng nào ?
+ HS2: Quả to bằng nắm tay trẻ em 
+ HS1: Bạn hãy nói ruột quả…màu gì?
- Quan sát, nhận xét.
+ HS2: …Ruột trắng muốt như hoa bưởi.
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc y/c bài tập
- GV gợi ý yêu cầu HS tự làm.
- HS viết bài vào VBT. 
- HS nối tiếp đọc bài trước lớp.
*VD: 
a) Quả măng cụt tròn, giống như một quả cam nhưng chỉ nhỏ bàng nắm tay của một đứa trẻ.Vỏ măng cụt màu tím sẫm ngả sang màu đỏ. Cuống măng cụt ngắn và to. Có bốn năm cái tai tròn trịa nằm úp vào quả và vòng quanh cuống.
- Nhận xét, ghi điểm.
b) Dùng dao cắt vòng quanh nửa quả, bạn sẽ thấy lộ ra ruột quả trắng muốt như hoa bưởi, với bốn năm múi to không đều nhau. ăn từng múi , thấy vị ngọt đậm và một mùi thơm thoang thoảng.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò: Nói lời chia vui, đáp lời chia vui, quan sát 1 loại quả mà em thích.
 =================***=================
Tiết 2:
 Toán
 Các số từ 101 đến 110
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS : Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, 
các đơn vị, Đọc viết thành thạo các số từ 101 đến 110So sánh được các số từ 
101 đến 110. Nắm được thứ các số từ 101 đến 110
2. Kĩ năng: Biết đọc, viết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị,
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng - dạy học:
 GV: Hình trong SGK, .
 HS : Vở Toán, bảng con, SGK. 
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ.
- Yêu cầu HS đọc các số: 110, 120,200
- HS đọc trước lớp. 
3. Bài mới 
3.1. Giới thiệu bài .
3.2. Giới thiệu các số 101-110.
- Ghi bảng số 101 yêu cầu cầu HS nêu số nào là hàng trăm, chục, đơn vị ?
- HS nối tiếp nêu.
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
1
0
1
101
Một trăm linh một
1
0
2
102
Một trăm linh hai
1
0
3
103
Một trăm linh ba
….....
….........
….........
….........
…........................
Tương tự giới thiệu tiếp các số đến 110

File đính kèm:

  • docPHONG 28.doc
Giáo án liên quan