Giáo án Lớp 2 - Tuần 23 (Chuẩn kiến thức)
TẬP ĐỌC : BÁC SĨ SÓI.
Thời gian dự kiến 40 phút (sgk )
A/ MỤC TIÊU :
I/ Đọc :
- Đọc lưu loát được cả bài.
- Đọc đúng các từ ngữ khó: rỏ dãi, cuống lên, khoan thai, bình tĩnh, giở trò, giả giọng, chữa giúp, rên rỉ, bật ngửa .
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Biết thể hiện tình cảm các nhân vật qua lời đọc.
II/ Hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ :khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc, đá một cú trời giáng .
- Hiểu nội dung bài :Câu chuyện Sói lừa Ngựa không thành lại bị Ngựa dùng mưu trị lại, tác giả muốn khuyên chúng ta hãy bình tĩnh đối phó với những kẻ độc ác, giả nhân, giả nghĩa.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
øi 3 : + Yêu cầu đọc đề bài , HS trả lời . +Hình nào đã khoanh vào một phần ba số con gà ? + Vì sao em nói hình b đã khoanh vào một phần ba số con gà? + Nhận xét cho điểm . + Đọc đề. + HS trả lời các hình đã tô màu 1/3 làhình A ,C ,D. HS nhận xét . + Đọc đề bài. +HS viết câu đúng vào bảng con là :hình A , B , C + Vì hình A cò 3 ô vuông , đã tô màu 1 ô vuông . + HS nhận xét + Đọc đề.Nêu yêu cầu +Hình B đã khoanh vào một phần ba số con gà + Vì hình b có 12 con gà tất cả,chia làm 3 phần bằng nhau thì mỗi phần sẽ có 4 con gà , vậy hình B có 4 con gà được khoanh . III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Các em vừa học toán bài gì ? GV đưa lên một số hình được chia làm2,3,4, phần , yêu cầu HS nêu hình có biểu tương1/3. Một phần ba được viết như thế nào ? GV nhận xét tiết học , tuyên dương . Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau . ;;;¥;;; Thứ tư ngày 14 tháng 02 năm 2007. TẬP ĐỌC : NỘI QUY ĐẢO KHỈ Thời gian dự kiến 40 phút (sgk ) A/ MỤC TIÊU 1/ Đọc : Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khành khạch, khoái chí, trêu chọc, Đảo Khỉ, cảnh vật, bảo tồn. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. II/ Hiểu : Hiểu từ mới trong bài: du lịch, nôi quy, bảo tồn, tham quan, quản lí, khoái chí. Hiểu nội dung của bài: Nội quy là những điều quy định mà mọi người đều phải tuân theo . B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn các câu, từ cần luyện đọc. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC: Gọi 4 HS lên bảng đọc bài: Bác sĩ Sói và trả lời câu hỏi . GV nhận xét cho điểm từng em . II / DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1) Giới thiệu :ghi tựa 2) Luyện đọc a/ Đ ọc mẫu : + GV đọc lần 1 sau đó gọi 1 HS đọc lại.Treo tranh và tóm tắt nội dung. b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn . + Yêu cầu HS đọc các từ giáo viên ghi bảng. + Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu và tìm từ khó c/ Luyện đọc đoạn + Gọi HS đọc câu. + Yêu cầu HS nêu cách ngắt giọng + Yêu cầu HS luyện đọc giải thích các từ: như phần mục tiêu + Yêu cầu tìm đọc các câu khó. d/ Đọc cả bài + Yêu cầu HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài. + Yêu cầu HS chia nhóm 4 và đọc bài trong nhóm. e/ Thi đọc + Tổ chức thi đọc trước lớp + GV gọi HS nhận xét- tuyên dương . + Đọc đồng thanh. c / Tìm hiểu bài . * GV đọc mẫu lần 2. + Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều? + Em hiểu những điều quy định nói trên như thế nào? + Cho hoạt động nhóm để tìm từng điều của nội quy, mỗi nhóm giải thích 1 điều và nhận xét + Vì sao đọc xong nội quy, Khỉ Nâu lại khoái chí ? + Ý nghĩa của bài nói lên điều gì? - HS1 : Câu hỏi 1? - HS2 :Câu hỏi 3? - HS3 : Qua câu chuyện em hiểu được điều gì 3 HS nhắc lại tựa . + HS đọc thầm theo, 1 HS đọc lại + Đọc các từ khó như phần mục tiêu. + HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS đọc 1 câu. + 1 HS đọc bài + Tìm cách đọc và luyện đọc các câu: Khách đến tham quan Đảo Khỉ/ cần thực hiện những điều quy định dưới đây.// Đọc xong,/Khỉ Nâu cười khành khạch/tỏ vẻ khoái chí.// + Cho HS luyện đọc nối tiếp + Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm.Nghe và chỉnh sửa cho nhau. + Các nhóm cử đại diện thi đọc với nhóm khác. + Cả lớp đọc đồng thanh. * HS đọc thầm . + Nội quy Đảo Khỉ gồm có 4 điều. + Thảo luận theo 4 nhóm, mỗi nhóm 1 điều, sau đó đại diện các nhóm báo cáo kết quả . a/ Nhóm 1 – điều 1: Mọi khách tham quan đều phải mua vé vì Đảo Khỉ cần có tiền chăm sóc đàn khỉ, trả công cho cán bô, công nhân. b/ Nhóm 2 – điều 2: Nếu thú nuôi trong chuồng bị trêu chọc, chúng sẽ tức giận, có thể gây nguy hiểm cho người trêu chọc chúng. c/ Nhóm 3 – điều 3: Khi cho thú ăn các loại thức ăn lạ có thể chúng bị mắc bệnh nên khách tham quan không được cho thú ăn. d/ Nhóm 4 – điều 4: Khách tham quan không được vứt rác, khạc nhổ, đi vệ sinh bừa bãi vì làm như thế sẽ gây ô nhiễm môi trường. + Vì nó thấy Đảo Khỉ và họ hàng của nó được bảo vệ, chăm sóc tử tế và không bị làm phiền, khi mọi người đến tham quan đều phải tuân thủ nội quy của Đảo . + HS trả lời như phần mục tiêu III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: + Các em vừa học bài gì ? + Qua bài học em hiểu điều gì ? + GV nhận xét tiết học ,tuyên dương ,phê bình + Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài sau . ;;;¥;;; TẬP VIẾT : CHỮ CÁI T HOA Thời gian dự kiến 40 phút (sgk ) A/MỤC TIÊU Viết được chữ cái T hoa theo cỡ vừa và cở nhỏ. Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng : Thẳng như ruột ngựa. Viết đúng kiểu chữ ,cỡ chữ ,viết sạch đẹp . B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Mẫu chữ S hoa đặt trong khung chữ trên bảng phụ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ. Mẫu chữ cụm từ ứng dụng: Thẳng như ruột ngựa. Vở tập viết. C/ CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Kiểm tra sự chuẩn bị của HS + Nhận xét . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ Giới thiệu bài: Ghi tựa bài, giới thiệu chữ viết và cụm từ ứng dụng . 2/ Hướng dẫn viết chữ P hoa. a) Quan sát và nhận xét + Chữ T hoa cỡ vừa cao mấy ô li? + Chữ T hoa gồm mấy nét? Là những nét nào? + GV vừa nêu quy trình viết vừa viết mẫu. b)Viết bảng . + Yêu cầu HS viết trong không trung sau đó viết vào bảng con chữ T + GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS . c/ Viết từ ứng dụng + Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng - Hỏi nghĩa của cụm từ “Thẳng như ruột ngựa”. + Quan sát và nhận xét + Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào + Những chữ nào có chiều cao bằng chữ T? + Những chữ còn lại cao mấy li? + Khoảng cách giữa các chữ ra sao? + Viết bảng . + Yêu cầu HS viết bảng con chữ Thẳng + Theo dõi và nhận xét khi HS viết . d/ Hướng dẫn viết vào vở . + GV nhắc lại cách viết và yêu cầu viết như trong vở. + GVtheo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi ,cách cầm bút . + Thu và chấm 1số bài . III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: + HS nhắc lại + Chữ T hoa cỡ vừa cao 5 li . + Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3nét cơ bản đó là 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang + Lắng nghe và nhắc lại. + HS nêu quy trình viết + HS viết thử trong không trung ,rồi viết vào bảng con. + HS đọc từ Sáo tắm thì mưa - Chỉ những người thẳng thắn, không ưa gì thì nói ngay, không để bụng . + 4 tiếng là: Thẳng, như ,ruột, ngựa + Chữ h; g cao 2 li rưỡi. + Chữ t cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li. + Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 chữ 0. - 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng con . - HS thực hành viết trong vở tập viết . + HS viết: - 1 dòng chữ T cỡ vừa. - 2 dòng chữ T cỡ nhỏ. - 1 dòng chữ Thẳng cỡ vừa. - 1 dòng chữ Thẳng cỡ nhỏ. - 3 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. + Nộp bài Nhận xét chung về tiết học . Dặn dò HS về nhà viết hết phần bài trong vở tập viết . ;;;¥;;; THỦ CÔNG : KIỂM TRA CHƯƠNG III PHỐI HỢP VỚI GẤP, CẮT, DÁN HÌNH. Thời gian dự kiến 35 phút (sgk ) A/ MỤC TIÊU Đánh giá kiến thức kĩ năng của HS qua sản phẩm là một trong những sản phẩm gấp, cắt dán hình đã học. B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC Các mẫu hình đã học: 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; để HS xem lại . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Kiểm tra sự chuẩn bị của HS + GV nhận xét. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Đề kiểm tra: Em hãy gấp, cắt, dán một trong những sản phẩm đã học Nhắc lại tựa bài 3/ Hướng dẫn: + Chọn mẫu. + Thực hành gấp, cắt, dán. + Trang trí sản phẩm. 4/ Thực hành: thu sản phẩm + Đánh giá nhận xét + Tự chọn mẫu. + Thực hành gấp, cắt, dán. + Thực hành trang trí theo ý thích. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Nhận xét về tinh thần học tập của HS. Nhận xét chung tiết học. Dặn HS về nhà tập luyện thêm và chuẩn bị để học tiết sau. ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ ;;;¥;;; TOÁN : LUYỆN TẬP Thời gian dự kiến 40 phút (sgk ) A/ MỤC TIÊU : Giúp HS:. Học thuộc lòng bảng chia 3. Aùp dụng bảng chia 3 để giải các bài toán có liên quan. Biết thực hiện các phép tính chia với các số đo đại lượng đã học. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Nội dung một số bài tập trong SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + GV vẽ trước lên bảng một số hình đã học yêu cầu HS nhận biết hình đã được tô màu một phần ba + GV nhận xét cho điểm . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng 2/ Hướng dẫn luyện tập Bài:1 + Yêu cầu HS đọc đề bài. + Yêu cầu HS tự làm bài . + Chữa bài nhận xét ghi điểm. + Gọi HS đứng tại chỗ đọc thuộc bảng chia 3 + Cả lớp quan sát hình và giơ tay phát biểu ý kiến. Nhắc lại tựa bài. + Đọc đề. + Gọi 1 HS làm ở bảng lớp, cả lớp làm vào vở + 3 HS đọc thuộc lòng bảng chia 3. Bài 2: + Gọi HS đọc đề bài + Yêu cầu HS tự làm bài. + Gọi HS nhận xét bài bạn, kết luận về lời giải đúng + Nhận xét cho điểm . Bài 3 : + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Viết lên bảng 8cm : 2 = + Để tìm được kết quả em thực hiện ntn ? + Yêu cầu HS tự làm tiếp bài . + Chữa bài và ghi điểm. Ba
File đính kèm:
- giao_an_lop_2_tuan_23_chuan_kien_thuc.doc