Giáo án lớp 2 - Tuần 23

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Đọc đúng toàn bài. Hiểu nghĩa các từ mới và ND bài: Sói gian ngoan bày mưu định lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.(Trả lời được cõu hỏi 1, 2, 3, 5 )

2. Kĩ năng: HS biết đọc trôi chảy toàn bài; đọc rõ lời các nhân vật câu chuyện.

3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quý các con vật.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV: Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi đoạn khó

 HS: SGK tiếng việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc42 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1349 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 23, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- GV nhận xột ghi điểm
3
x
5
=
15
15
:
3
=
5
3
x
7
=
21
21
:
3
=
7
3
x
8
=
24
24
:
3
=
8
* Bài 3: Tớnh (theo mẫu) 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc đề toán
- Gợi ý, yêu cầu HS tự làm.
- Lớp làm vào vở, 3 em lên bảng làm.
10 cm : 2 = 5cm
- Thu vở chấm, nhận xét.
12cm : 3 = 4cm 6kg : 2 = 3kg 8l : 2 = 4l
30cm : 3 = 10cm 15kg : 3 = 5kg 18l : 3 = 6l
 21kg : 3 = 7kg 24l : 3 = 8l
*Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý, yêu cầu HS tự làm.
 Túm tắt
 Cú 30kgkẹo chia đều 3 thựng.
 Mỗi thựng cú:…………..kg kẹo?
- HS đọc đề toán
- Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm.
 Bài giải
 Mỗi thựng cú số kg kẹo là:
 30 : 3 = 10 (kg)
- Thu vở chấm, nhận xét.
 Đỏp số: 10 kg kẹo. 
*Bài 5: Số? Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc đề bài.
- Gợi ý, yêu cầu HS tự làm.
- Nhận xét, tuyờn dương.
- Lớp làm vào vở, 3 em lên bảng làm.
Nhõn
3 x 2= 6
3 x 4= 12
3 x 7 = 21
Chia
6 : 3 = 2
12 : 3 = 4
21 : 3 = 7
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.. 
5. Dặn dò:Về làm bài 1, 2, 3, 4, trong vở SEQAP. 
 ===================****===================
 Soạn ngày 19 thỏng 2 năm 2014
 Giảng: Thứ sỏu ngày 21 thỏng 2 năm 2014
Tiết 1
Tập làm văn
Đáp lời khẳng định - viết nội quy
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết lại nội dung vài điều trong nội quy của trường và đọc thuộc nội quy đú .
2. Kĩ năng: Thực hiện làm các bài tập trong SGK.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng phụ ghi nội quy của trường.
 HS : VBT-TV.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định: 
2. Bài cũ: 
- hát
- GV đưa ra một tình huống cần nói lời xin lỗi cho học sinh đáp lại 
- 1 HS đem vở lên để kiểm tra 
- Khi em cầm quyển vở GV lỡ tay làm rơi vở của em
- Cô lỡ tay. Xin lỗi em 
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS đáp: Không sao đâu cô ạ. 
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1 và 2: Giảm tải theo nội dung điều chỉnh 795của Sở GD&ĐT.
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu 
- Hướng dẫn và yêu cầu HS đọc và chép lại 2,3 điều trong nội quy của trường em. 
- Treo bản nội quy của nhà trường lên bảng. 
- 2 HS đọc bản nội quy. 
1. Vào lớp thuộc bài.
2. Kỉ luật- Vệ sinh.
3. Hăng hỏi phỏt biểu xõy dựng bài.
4. Ra lớp hiểu bài.
- HS chộp nội quy vào vở. 
- Nhận xét.
* Bài 4: Khi vào bệnh viện phải tuõn theo cỏc nội quy như sau:
- GV ghi bảng
- 1 số em đọc bài. 
- HS đọc nội quy.
1. Đi nhẹ núi khẽ.
2. Khụng khạc nhổ bừa bói.
4. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò: Về nhà thực hành những điều đã học
 =============***============
Tiết 2:
 Toán
 Tìm một thừa số CỦA phép nhân 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS: Nhận biết thừa số, tích và tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia. - Biết giải toán có một phép chia ( Trong bảng chia 2 ) 
2. Kĩ năng: HS biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng x x a = b ; a x x = b ( với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học)
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng - dạy học:
 GV: Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn 
 HS : Vở Toán, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định: 
2. Bài cũ:
- hát
- Gọi HS đọc bảng nhân 3.
- 3 HS đọc trước lớp.
- GV nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn tìm một thừa số. 
- Mỗi tấm bìa có hai chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn ?
- 3 tấm bìa có 6 chấm tròn 
-Thực hiện phép tính và giới thiệu thành phần của phép nhân. 
 2 x 3 = 6
Tích
Thừa số
Thừa số
- Số 2,3 gọi là gì ?
- 2 Thừa số thứ nhất,3 thứ hai. 
- Kết quả gọi là gì ?
- Kết quả gọi là tích. 
3.3. Hướng dẫn cách tìm thừa số x chưa biết 
Nêu : x x 2 = 8
- HS đọc yêu cầu
- Số x là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8. Tìm x ?
- HS làm
- Từ phép nhân x x 2 = 8 ta có lập phép chia theo nhận xét: "Muốn tìm thừa số x ta lấy 8 chia cho thừa số 2".
* Giải thích: x = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8
* Cách trình bày: x x 2 = 8
 x = 8 : 2
 x = 4
- Ta lấy : x = 8 : 2
- Viết x = 4
* Hướng dẫn cách làm : 3 x x = 15
- Nêu cách trình bày.
- Phải tìm giá trị của x để nhân với 3 số đó bằng 15.
 3 x x = 15
 x = 15 : 3
 x = 5
- Muốn tìm 1 thừa số ta làm như thế nào? 
- Muốn tìm 1 thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. 
3.3. Thực hành.
*Bài 1: Tính nhẩm :
- HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 
- HS nối tiếp nêu miệng.
2 x 4 = 8 3 x 4 = 12 3 x 1 = 3
8 : 2 = 4 12 : 3 = 4 3 : 3 = 1
- Nhận xét, ghi bảng.
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 3 : 1 = 3
*Bài 2 : Tìm x (theo mẫu)
- HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS làm bảng con.
Mẫu: x x 2 = 10
- Cả lớp làm bảng con. 
b) x x 3 = 12 c) 3 x x = 21
 x = 10 : 2
 x = 12 : 3 x = 21 : 3
 x = 5 
 x = 4 x = 7
*Bài 3 : Tìm y( HS Khá-Giỏi)
- Yêu cầu HS làm tự làm.
- HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vở, 3 em lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
a) y x 2 = 8
b) y x 3 = 15
 y = 8 : 2
 y = 15 : 3
 y = 4
 y = 5
 c) 2 x y = 20
 y = 20 : 2
- Nhận xét chữa bài
 y = 10
*Bài 4: ( HS Khá-Giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu HS làm vở.
- HS làm vở, 1 em lên bảng làm.
Túm tắt
 Bài giải.
Cú 20 học sinh mỗi bàn cú: 2 bạn.
 Cú tất cả số bàn học là:
Cú :...........bàn?
 20 : 2 = 10 (bàn)
- Thu vở chấm, nhận xét.
 Đáp số : 10 cái bàn
4. Củng cố: Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: HS về làm bài 1, 2, 3, 4, trong VBT.
 =======================***=====================
Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ
 VẼ VỀ QUấ HƯƠNG EM
I. MỤC TIấU HOẠT ĐỘNG:
1. Kiến thức: HS nhận thức được sự đổi thay giàu đẹp của quờ hương đất nước.
2. Kĩ năng: Vẽ được bức tranh về quờ hương đất nước. Kết hợp màu sắc khỏc nhau khi vẽ tranh.
3. Thỏi độ: Tự hào về vẻ đẹp và sự đổi thay, phỏt trển của quờ hương mỡnh.
II. QUY Mễ HOẠT ĐỘNG:
 Tổ chức theo quy mụ lớp.
III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: 
 - Bỳt dạ, bỳt màu, giấy A4. Tranh phong cảnh
IV. CÁCH TIẾN HÀNH:
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Cỏc bước tiến hành:
* Bước 1: Chuẩn bị
- GV Hướng dẫn HS tỡm hiểu phong cảnh quờ hương.
Quờ hương em cú những danh lam thắng cảnh nổi tiếng nào?
Người dõn quờ em thường tham gia cỏc hoạt động sản xuất nào?
* Bước 2: Hướng dẫn vẽ tranh
- GV giới thiệu nội dung tranh: Vẽ về vẻ đẹp của quờ hương.
Bức tranh vẽ cảnh gỡ? Ở nụng thụn hay thành phố?
- Hoạt động của con người trong bức tranh này là gỡ?
 - Sự khỏc nhau giữa hoạt động sản xuất ở thành phố và ở nụng thụn?
- GV nhận xột kết luận.
* Bước 3: Vẽ tranh
- GV quan sỏt giỳp đỡ HS.
* Bước 4: Trưng bày tranh vẽ
- Cho HS trưng bày sản phẩm
* Bước 5: Nhận xột đỏnh giỏ
- GV nhận xột đỏnh giỏ chọn bức tranh vẽ đẹp nhất cú nội dung phong phỳ
- Nhận xột thỏi độ, ý thức tham gia hoạt động của HS
* Dặn dũ: chuẩn bị bài sau: Thăm quan danh lam thắng cảnh ở địa phương.
- Hỏt
- HS lắng nghe và chuẩn bị
- HS phỏt biểu, tỡm hiểu về danh lam thắng cảnh của quờ hương mỡnh.
- HS quan sỏt tranh thảo luận theo nhúm 2.
- Đại diện nhúm trỡnh bày, cỏc nhớm khỏc nhận xột bổ sung.
- HS vẽ tranh về phong cảnh thiờn nhiờn con người ở quờ hương mỡnh.
- HS trưng bày tranh vẽ lờn bảng lớp bỡnh chọn tranh.
- HS lắng nghe
 ========================***=================== 
Tiết 4:
 Luyện đọc
 Nội quy đảo khỉ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc đúng toàn bài. Hiểu ý nghĩa các từ mới và ND bài: Hiểu và có
ý thức tuân theo nội quy; trả lời được cõu hỏi trong SGK
2. Kĩ năng: HS biết nghỉ hơi đúng, đọc rõ ràng , rành mạch được từng điều trong bản nội quy.
3. Thái độ: Giáo dục HS biết bảo vệ thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: SGK
 HS: SGK, vở ghi đầu bài.
III. các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2. Bài cũ:
- Hát 
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Luyện đọc:
- GV hướng dẫn luyện đọc.
- HS nghe.
- Đọc từng đoạn trước lớp ( Lần 1)
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- Đọc từng đoạn trước lớp ( Lần 2)
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Nhận xét bình điểm cho các nhóm.
- 1 HS đọc lại toàn bài.
- Lớp lắng nghe.
3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*Câu 1: Nội quy đảo khỉ có mấy điều.
( Nội quy đảo khỉ có 4 điều)
*Câu 2: Bạn hiểu điều 1 như thế nào?
- Ai cũng phải mua vé, có vé mới được vào đảo.
- Bạn hiểu diều 2 như thế nào?
- Không trêu chọc lấy sỏi đá ném thú
- Điều 3 em hiểu gì?
- Có thể cho chúng ăn nhưng không cho thức ăn lạ.
- Điều 4 nhắc nhở chúng ta điều gì?
- Không vứt rác, khạc nhổ, đi vệ sinh đúng nơi quy định.
*Câu 3: Vì sao đọc xong nội quy khỉ nâu lại khoái chí ?
- Khỉ nâu khoái chí vì rằng nội quy này bảo vệ loài khỉ.
3.4. Luyện đọc lại.
- Hướng dẫn đọc diễn cảm toàn bài.
- HS đọc trước lớp.
4. Củng cố: Nhận xét tiết học. 
5. Dặn dò: Về nhà tiếp tục học bài.
 =====================***=====================
Tiết 5:
 Toán
 ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 29) 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS: Nhận biết thừa số, tích và tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia. Biết giải toán có một phép chia 
2. Kĩ năng: HS biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng x x a = b ; a x x = b ( với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học)
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng - dạy học:
 GV: SGK, VBT toỏn
 HS : Vở bài tập Toán, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định: 
2. Bài cũ:
- hát
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Thực hành.
*Bài 1: Tính nhẩm:
- HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 
- HS nối tiếp nêu miệng.
- Nhận xét, ghi bảng.
2 x 3 = 6 2 x 5 = 10 3 x 4 = 12
 6 : 2 = 3 10 : 2 = 5 12 : 3 = 4
6 : 3 = 2 10 : 5 = 2 12 : 4 = 3
*Bài 2 : Tìm x 
- Hướng dẫn yêu cầu HS làm vở.
- HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vở 3 HS lờn bảng. 
a) x x 2 = 8 b) x x 3 = 15
 x = 8 : 2 x = 15 : 3
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 3 : HS đọc yờu cầu đề toỏn
- Hướng dẫn yêu cầu HS làm vở.
 x = 4 x = 5
c) 3 x x = 24
 x = 24 : 3 = 8
 x = 8 
- HS đọc yêu cầu
- Cả lớp là

File đính kèm:

  • docPHONG 23.doc
Giáo án liên quan