Giáo án Lớp 2 - Tuần 2 - Phạm Thị Huyền

I. MỤC TIÊU

-Biết gọi tên thành phần và kết quả của phép tính trừ.

-Rèn kỹ năng làm tính trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100 và giải toán có lời văn bằng phép tính trừ.

-Yêu thích môn học.

 

doc20 trang | Chia sẻ: Thúy Anh | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 120 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 2 - Phạm Thị Huyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nay, chỳng ta sẽ luyện tập lại về cỏc số trũn chục, số liền trước và số liền sau trong phạm vi 100. Cỏch thực hiện phộp tớnh cộng, trừ khụng nhớ cỏc số cú 2 chữ số và giải bài toỏn cú liờn quan.
- Gv ghi tờn bài lờn bảng.
Hoạt động 2: Tổ chức cho hs làm bài tập(14’)
- Yờu cầu hs làm bài 2 vào sgk và bài 1, 3 vào vở nhỏp.
Hoạt động 3: Tổ chức chữa bài: (13’)
 Gv tổ chức chữa từng bài cho hs 
+ Bài 1:
- Yờu cầu hs nờu đề bài.
- Bài toỏn yờu cầu làm gỡ?
- Gọi 3 hs nối tiếp nhau lờn bảng tương ứng với 3 phần a, b, c.
- Gv gọi hs nhận xột bài bạn
- Yờu cầu hs đọc cỏc số vừa tỡm được.
+ Bài 2:
- Gv gọi 2 hs đọc chữa bài
- Gọi hs nhận xột bài của bạn
- Yờu cầu hs nhắc lại cỏch tỡm số liền trước, số liền sau của một số.
- Hỏi: Số 0 cú số liền trước khụng?
GVKL: Số 0 là số bộ nhất trong cỏc số, số 0 là số duy nhất khụng cú số liền trước tại vỡ đứng trước nú khụng cú số nào.
+ Bài 3:
- Gọi 3 hs lờn bảng, mỗi em làm một phần.
- Yờu cầu hs nhận xột bài bạn
- Gọi hs đọc tờn cỏc thành phần và kết quả của cỏc phộp tớnh.
+ Bài 4:
- Gọi hs đọc đề bài
- Bài toỏn cho biết gỡ?
- Bài toỏn yờu cầu tỡm gỡ?
- Muốn tỡm số học sinh của cả hai lớp ta làm phộp tinh gỡ?
- Yờu cầu học sinh làm vào vở ghi.
- Gọi hs nhận xột bài bạn.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ
- Củng cố lại kiến thức trong nội dung bài học hụm nay
- Nhận xột tiết học
- Dặn dũ hs chuẩn bị bài học sau.
- Cả lớp lắng nghe
- Thực hiện yờu cầu của gv.
- Đọc.
- Viết cỏc số.
- Nối tiếp nhau làm bài.
a. 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49,.50.
b. 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74.
c. 10, 20, 30, 40, 50.
- Nhận xột về kết quả đỳng hay sai, bạn viết đó đủ chưa?
- 2 – 3 hs đọc cỏ nhõn, cả lớp đọc đồng thanh.
- Đọc: Số liền sau của 59 là 60; Số liền trước của 89 là 88;. Số lớn hơn 74 và bộ hơn 76 là 75.
- Bài bạn làm đỳng hay sai, viết cỏc số đó đẹp chưa?
- Trả lời.
- Cả lớp ghi nhớ.
- Hs làm bài.
- Nhận xột bạn viết cỏc số thẳng cột / chưa thẳng cột; kết quả đỳng hay sai.
- Đọc
- Lớp 2A cú 18 học sinh, lớp 2B cú 21 học sinh.
- Tỡm số học sinh của cả hai lớp
- Phộp tớnh cộng.
- 1 hs lờn bảng chữa bài, cả lớp làm vào vở.
- Nhận xột về cõu trả lời, về kết quả và đỏp số.
 ------------------------------------------------------------
Tiết 3: Luyện từ và câu
2. Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi.
I - Mục tiêu:
1. Kỹ năng
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập.
- Rèn kỹ năng dùng từ vừa tìm để đặt câu.
- Biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo thành câu mới. 
- Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi.
2. Kiến thức
- Nắm được mối quan hệ giữa sự vật, hành động với tờn gọi của chỳng.
- Biết dựng từ và đặt những cõu đơn giản,
3. Thỏi độ
- Yêu thích môn học.
II - chuẩn bị:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy HỌC: 35’
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’) 
- Kiểm tra 2 học sinh.
- Yờu cầu học sinh nhận xột về bài của bạn.
- Giỏo viờn nhận xột.
Hoạt động 2: giới thiệu bài (1’)
Trong tiết học hụm nay, chỳng ta sẽ được mở rộng vốn từ về học tập, giỳp cỏc em nắm được những điều đó học về từ và cõu. Làm quen với cõu hỏi và cỏch trả lời cõu hỏi.
- Gv ghi tờn bài lờn bảng.
Hoạt động 3: Hướng dẫn hs thực hành( 30 - 32’)
*Bài 1:
- Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Yờu cầu hs đọc mẫu 
- Vậy bài này yờu cầu chỳng ta tỡm cỏc từ ngữ cú tiếng học hoặc tiếng tập.
- Gv mời 2 bạn lờn bảng làm, cỏc em khỏc làm vào vở nhỏp.
- Gv gọi học sinh nhận xột bài làm trờn bảng, bổ sung thờm từ ngữ.
- Yờu cầu hs đọc to cỏc từ tỡm được.
* Bài 2:
- Gọi 1 bạn đọc bài 2.
- Vậy cỏc em chọn 1 từ tỡm được ở bài tập 1 để đặt cõu với từ đú.
- Yờu cầu học sinh làm bài cỏ nhần. sau đú sẽ gọi đọc cõu của mỡnh.
- Gv yờu cầu cả lớp nhận xột bạn đặt cõu xem đỳng hay chưa, cú đủ khụng.
* Bài 3:
- Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Bài tập này gồm 2 cõu, cỏc em cú nhiệm vụ sắp xếp cỏc từ trong mỗi cõu đú để tạo thành cõu mới.
- Mời 1 bạn đọc cõu mẫu.
Vậy để chuyển cõu “ con yờu mẹ” thành cõu mới, cỏc em chỉ cần đổi chỗ từ con và mẹ cho nhau.
- Tương tự yờu cầu hs làm nối tiếp từng cõu.
- Yờu cầu nhận xột sau mỗi cõu hs đọc.
- Cho hs làm vào vở ghi.
* Bài 4:
- Gọi hs đọc yờu cầu đề bài.
- Đõy là cỏc cõu gỡ?
- Khi viết cõu hỏi cuối cõu phải làm gỡ?
- Yờu cầu hs viết cỏc cõu rồi thờm dấu chấm hỏi vào cuối cõu và trả lời cỏc cõu hỏi cuối bài.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ( 2’)
- Yờu cầu 1 hs nhắc lại tờn bài học.
- ở bài học này cần lưu ý: Khi viết 1 cõu mới dựa vào 1 cõu đó cú, em cần thay đổi trật tự cỏc từ trong cõu.
- Khi viết cõu hỏi cuối cõu phải cú dấu chấm hỏi.
- Nhận xột tiết học hụm nay.
- Dặn dũ hs về chuẩn bị bài học sau.
- Học sinh 1: Kể tờn cỏc đồ vật, người, con vật mà em biết.
- Học sinh 2: làm bài tập 3 của tiết luyện từ và cõu tuần trước.
- Nhận xột bạn làm đỳng hay sai.
- Cả lớp lắng nghe
- Mở sgk lớp 2 trang 17.
- Đọc: tỡm cỏc từ cú tiếng học, cú tiếng tập.
- Đọc: học hành, học tập.
Cú tiếng học: học hành, học hỏi, học lỏm, họ sinh, học kỡ, năm học .
Cú tiếng tập: tập đi, tập viết, tập núi, tập thể dục, bài tập, luyện tập
- Hs làm bài.
- Nhận xột bài của bạn.
- Đặt cõu với 1 từ vừa tỡm được ở bài tập 1.
- Đọc cõu vừa đặt được.
VD:
+ Bài tập làm văn của em cụ giỏo cho điểm 8.
+ Nhờ tớnh ham học hỏi nờn bạn Mai đó tiến bộ rất nhiều.
- Nhận xột bài của bạn.
- Đọc yờu cầu.
- Đọc: con yờu mẹ 	mẹ yờu con.
- Bỏc Hồ rất yờu thiếu nhi	 Thiếu nhi rất yờu Bỏc Hồ.
- Thu là bạn thõn nhất của em	em là bạn thõn nhất của Thu
- Nhận xột bạn làm đỳng hay sai? em cú cỏch sắp xếp nào khỏc nữa khụng?
- 1 em đọc.
- Cõu hỏi.
- Phải đặt dấu chấm hỏi.
- Cả lớp làm bài.
- Luyện từ và cõu.
- Cả lớp ghi nhớ.
 --------------------------------------------------------------
Tiết 4 
TIN HỌC
GV chuyờn 
 -------------------------------------------------------------------
Tiết 5
 Tập viết
 2. Chữ hoa: ă, Â
I - Mục tiêu:
1. Kỹ năng
- Viết đẹp, viết đỳng chữ cỏi hoa Ă, Â
- Biết viết ứng dụng cõu “ Ăn chậm nhai kĩ” theo cỡ nhỏ
- Chữ viết đều nột, rừ ràng, thẳng hàng, bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường.
2.Kiến thức
- Biết xỏc định đặc điểm, cấu tạo và cỏch viết của chữ cỏi hoa Ă, Â.
3.Thỏi độ
- Kiờn nhẫn, cẩn thận để viết đều, đẹp chữ Ă, Â và cõu “Ăn chậm nhai kĩ”
II - chuẩn bị: 
GV: mẫu chữ ă, Â.
III- Các hoạt động dạy học :
1, ổn định: Hát
2, Dạy học bài mới: 35'
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ( 5’)
- Yờu cầu viết chữ hoa A và viết chữ “ Anh” vào bảng con.
- Gv gọi hs nhận xột. 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’)
- Tiết tập viết hụm nay, lớp mỡnh sẽ học cỏch viết chữ hoa Ă, Â, cỏch viết nối chữ Ă, Â hoa sang chữ cỏi liền sau và viết cõu ứng dụng “ Ăn chậm nhai kĩ”.
- Yờu cầu hs nờu tờn bài viết.
 Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ hoa Ă, Â (5 – 6’)
+ Giỏo viờn đưa bỡa mẫu chữ Ă, Â
- Gọi cả lớp đọc
- Chữ hoa A được viết bởi mấy nột? Nờu quy trỡnh viết chữ hoa A? So sỏnh chữ Ă, Â hoa với chữ A hoa đó học ở tuần trước?
- Dấu phụ trờn chữ Â cú đặc điểm như thế nào?
- Dấu phụ trờn chữ Â?
( Gv chỉ vào chữ mẫu và nờu)
+ Gv viết mẫu chữ hoa Ă, Â cỡ vừa trờn bảng lớp, kết hợp nhắc lại cỏch viết.
+ Viết bảng
- Yờu cầu học sinh viết chữ A, Â hoa vào bảng con
- Gv nhận xột, sửa sai
 Hoạt động 4: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng (5 – 6’)
- Đưa cụm từ ứng dụng lờn bảng
- í nghĩa của cõu ứng dụng?
- Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào?
- Hóy nhận xột về độ cao cỏc con chữ trong cõu?
- Dấu trờn con chữ nào?
- Cỏc chữ trong cõu cỏch nhau khoảng bằng chừng nào?
+ Viết mẫu : Ăn
- Yờu cầu hs viết chữ “ Ăn” vào bảng con.
- Chỉnh sửa cho cỏc em.
 Hoạt động 5: Hướng dẫn hs viết vào vở (15’)
- Gv nờu yờu cầu viết vở
- Gv theo dừi, giỳp đỡ hs yếu viết đỳng quy trỡnh và chỳ ý tư thế ngồi viết.
 Hoạt đụng 6: Chấm, chữa bài (3 – 5’)
- Gv nhận xột 5- 7 bài.
- Sau đú nờu nhận xột để cả lớp rỳt kinh nghiệm.
Hoạt động 7: Củng cố, dặn dũ (2 – 3’)
- Nhắc lại quy trinh viết chữ Ă, Â.
- Gv nhận xột tiết học.
- Dặn dũ hs hoàn thành nốt bài tập, luyện viết hằng ngày cho đẹp
- 2 hs viết trờn bảng, cả lớp viết vào bảng con.
- Hs nhận xột bạn viết đẹp chưa, đó đủ nột chưa?
- 2 em nờu tờn bài học.
- Cả lớp quan sỏt chữ mẫu.
- Đọc đồng thanh
- Trả lời.
- Giống hỡnh bỏn nguyệt 
- Giống hỡnh chiếc nún ỳp
- Chữ hoa Ă, Â giống nhau đều cao 5 li, gồm 6 đường kẻ ngang, viết 4 nột nhưng khỏc nhau ở dấu phụ.
- Chữ hoa Ă là dấu phụ đặt thẳng ngay trờn đầu chữ hoa A, đặt giữa đường kẻ ngang 6 và đường kẻ ngang 7. Cỏch viết: viết nột cong dưới trờn đỉnh đầu chữ A.
- Chữ Â hoa là 2 nột thẳng xiờn ngắn nối nhau, tạo nột góy, nhọn ở phớa trờn. Cỏch viết: viết nột thẳng xiờn ngắn trỏi nối với nột thẳng xiờn ngắn phải để tạo dấu mũ, trờn đầu chữ A.
- Theo dừi
- Viết vào bảng con.
- Đọc: Ăn chậm nhai kĩ
- Khuyờn chỳng ta ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiờu húa thức ăn dễ dàng.
- Gồm 4 tiếng là: ăn, chậm, nhai, kĩ
- Chữ A, h, k cao 2 li rưỡi
- Chữ n, I, m, õ, c, a cao 1 li.
- Chữ a, a, i.
- Khoảng cỏch giữa cỏc con chữ trong cõu cỏch nhau khoảng bằng 1 con chữ o.
- Viết bảng.
- Mở vở tập viết
- Viết: 
+ 1 dũng cú hai chữ Ă, Â cỡ vừa.
+ 1 dũng chữ Ă, cỡ nhỏ
+ 1 dũng chữ Ăn,cỡ vừa
+ 1 dũng chữ Ăn, cỡnhor
+ 1 dũng cõu ứng dụng “ Ăn chậm nhai kĩ”
- 1 hs nhắc lại tư thế ngồi viết
	--------------------------------------------------------
Tiết 6: 
TOÁN*
ễn tập (tuần 1)
I. Mục tiêu:
1. Kỹ năng
- Đọc, viết, so sỏnh và phõn tớch cỏc số cú hai chữ số theo chục và đơn vị.
- Viết cỏc số từ 0 đến 100; thứ tự của cỏc số.
- Biết tớnh nhẩm và đặt tớnh rồi tớnh; tờn gọi thành phần và kết quả của phộp cộng và phộp trừ.
2. Kiến thức
- Củng cố kiến thức đã học trong tuần.
3. Thỏi độ
- HS có ý thức tự giác làm bài. 
II. chuẩn bị: 
GV + HS: Ôn luyện và kiểm tra Toán 2.	
III. Các hoạt động dạy học: 35'
1, ổn định: hát 1'
2, Hướng dẫn HS làm bài tập:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi bảng (1’)
- Gv giới thiệu ngắn gọn bài học hụm nay.
Hoạt động 2: Tổ chức cho hs làm bài (12’)
- Gv tổ chức cho hs làm bài 1, 2, 7 và 8 ở phần 1 của vở ụn luyện và kiểm tra toỏn 2.
- Bài 5* dành cho hs khỏ, giỏi.
- 

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_2_pham_thi_huyen.doc