Giáo án lớp 2 - Tuần 2
I/ Mục tiêu
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài: chú ý các từ khó và từ dễ lẫn do phương ngữ như :- bẻ , nửa , tẩy , thưởng , sẽ , bàn tán , sáng kiến , yên lặng
- Biết đọc nghỉ hơi các dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ .
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu
- Hiểu nghĩa các từ mới như : bí mật , sáng kiến , lặng lẽ , tấm lòng , tốt bụng .
- Hiểu tính cách của Na là một người tốt bụng .
- Hiểu nội dung : Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt.
* GDKNS: - Xác định giá trị: Có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác.
- Thể hiện sự thông cảm.
nhóm thi đọc nối tiếp từng đoạn ĐT - Bình chọn nhóm đọc hay - Cả lớp đọc đồng thanh . - Cả lớp đọc thầm cả bài thơ . - Lần lượt từng em nói từng chi tiết về : đồng hồ , con tu hú , chim sâu , cành đào , Bé . - Trả lời theo nội dung trong bài học . - Bé đi học, quét nhà .. - Em bé cảm thấy bận rộn nhưng rất vui - Trả lời theo suy nghĩ từng em . - Vì làm việc mang lại niềm vui . Giúp mọi người , mọi vật đều có ích trong cuộc sống . - Đọc bài - Có nghĩa là tươi sáng , nổi bật lên . - Mặt trời tỏa ánh nắng vàng rực rỡ . - Có nghĩa là vui lôi cuốn nhiều người . - Lễ khai giảng năm học mới thật tưng bừng . Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép trừ. - Bài tập chẩn: 1, 3, 4, Bài 2( a, b, c). II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn bài tập 1 và 2 . Nội dung kiểm tra bài cũ . III/ Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ -Yêu cầu 2 em lên bảng 78 - 51 , 39 - 15 87 - 43 , 99 - 72 . - Nêu số bị trừ , số trừ và hiệu trong từng phép tính . - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta luyện tập về phép trừ không nhớ có 2 chữ số . HĐ 2.Luyện tập – Thực hành Bài 1: - Yêu cầu 2 em lên bảng tính kết quả . - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Gọi em khác nhận xét bài bạn - Yêu cầu nêu cách viết cách thực hiện phép tính - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . - Mời một em làm bài mẫu 60 - 10 - 30 - Khi biết 60 - 10 -30 = 20 có cần tính 60 - 30 không ? Vì sao ? - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3 - Mời một học sinh đọc đề bài . - Muốn tính hiệu khi đã biết các số bị trừ và số trừ ta làm như thế nào ? - Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . Bài 4: - Yêu cầu 1em đọc đề . - Bài toán yêu cầu ta tìm gì ? - Bài toán cho biết gì về mảnh vải ? Tóm tắt : - Dài : 9 dm - Cắt đi : 5 dm - Còn lại …dm ? - Giáo viên nhận xét đánh giá 3/Củng cố , dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập. - 2 em lên bảng làm. - Lớp theo dõi giới thiệu -Vài em nhắc lại tựa bài. - Hai em lên bảng làm . - Em khác nhận xét bài bạn . - Ba em lần lượt nêu cách đặt tính cách tính 2 phép tính 88 - 36 và 64 - 44 - - 88 64 20 52 36 44 - Một em đọc đề bài SGK Nhẩm :60 trừ 10 bằng 50, 50 trừ 30 bằng 20 - Lớp làm vào vở . - Một em nêu cách tính và tính ra kết quả - Em khác nhận xét bài bạn . - Không cần tính mà có thể ghi ngay kết quả là 20 vì 50 - 30 = 20 - Một em đọc đề bài . - Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ - Lấy 84 - 31 - 84 31 53 - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - Học sinh khác nhận xét bài bạn - Một em đọc đề - Tìm độ dài còn lại của mảnh vải - Dài 9 dm cắt đi 5 dm - Làm vào vở, một em lên bảng làm bài - Một em khác nhận xét bài bạn . Giải Số vải còn lại dài là : 9 - 5 = 4 ( dm ) Đáp số : 4 dm - Một em khác nhận xét bài bạn . Rút kinhnghiệm:……………………………………………………………… Tập làm văn: Bài: CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU I/ Mục tiêu: - Dựa vào tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân - Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp . - Viết được một bản tự thuật ngắn. * GDKNS: - Tự nhận thức về bản thân. - Giao tiếp: cởi mở tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người Khác. - Tìm kiếm và sử lý thông tin II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài tập 2 . III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ: - Gọi hai em lên bảng trả lời : - Tên em là gì ?Quê em ở đâu ? - Em học trường nào ? Lớp nào ? - Em thích môn học nào nhất ? Em thích làm việc gì ? - Nhận xét phần kiểm tra . 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài: - Hôm nay các em sẽ luyện tập về chào hỏi khi gặp mặt - Giới thiệu về mình về bạn . HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập *Bài 1( Bài miệng ) - Gọi 1 học sinh đọc bài tập . - Yêu cầu thực hiện lần lượt từng yêu cầu của đề . - Lắng nghe chỉnh sửa lỗi cho học sinh . *- Khi chào người lớn tuổi em chú ý chào sao cho lễ phép . Chào bạn bè thân mật , cởi mở . - Gọi hai em lên bảng thực hành trước lớp *Bài 2 - Mời một em đọc nội dung bài tập 2. - Hãy quan sát cho biết : - Tranh vẽ những ai ? - Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào ? - Bóng nhựa và Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu ra sao ? - Ba bạn chào nhau và tự giới thiệu với nhau như thế nào ? Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu ba bạn còn làm gì ? - Nhận xét cách thể hiện của HS * Bài 3 : - Yêu cầu đọc đề bài và tự làm vào vở - Mời một em đọc bài làm . - Lắng nghe và nhận xét bài làm học sinh 3/Củng cố , dặn dò - Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . - Lớp theo dõi giới thiệu -Vài em nhắc lại tựa bài. - Một em đọc yêu cầu đề bài . - Nối tiếp nhau nói lời chào - Con chào mẹ con đi học ạ ! Mẹ ơi ! con đi học đây ạ ... - Em chào thầy ( cô ) ạ ! - Chào cậu ! Chào bạn ! ... - Hai em lên bảng thực hành chào trước lớp . - Nhắc lại lời chào các bạn trong tranh . - Tranh vẽ Bóng Nhựa , Bút Thép và Mít . - Chào hai cậu tớ là Mít , tớ ở thành phố Tí Hon. - Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa và Bút Thép, chúng tớ là học sinh lớp 2. - Ba bạn chào hỏi nhau rất thân mật và lịch sự - Bắt tay nhau rất thân mật - 3 em thực hành chào hỏi và tự giới thiệu với nhau trước lớp . - Em khác nhận xét bài bạn . - Đọc đề bài . - Tự làm vào vở . - Nhiều em đọc bản tự thuật của mình . Tiếng Việt (ôn)Tập làm văn: Bài: CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU I/ Mục tiêu: - luyện viết được một bản tự thuật ngắn. * GDKNS: - Tự nhận thức về bản thân. - Giao tiếp: cởi mở tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người Khác. - Tìm kiếm và sử lý thông tin II/ Đồ dùng dạy học: - Vở 5 ôli III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở của hs: 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài: - Hôm nay các em sẽ luyện viết được một bản tự thuật ngắn. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập - Yêu cầu đọc đề bài và tự làm vào vở * Gợi ý nếu hs cồn lúng túng: - Quan sát giúp đỡ hs yếu. - Mời một em đọc bài làm . - Lắng nghe và nhận xét bài làm học sinh 3/Củng cố , dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Về nhà hoàn thành nếu chưa xong. - Đọc đề bài. - Tự làm vào vở. - Nhiều em đọc bản tự thuật của mình. Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2012 (SÁNG) Chính tả: ( Nghe viết ): Tiết: 4 LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I/ Mục tiêu : - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2; Bước đầu biết sắp xếp tên người đúng theo thứ tự của bảng chữ cái. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 và 3 III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ : - Ba em lên bảng viết mỗi em viết các từ: cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng - 2 em đọc các chữ : p, q , r , s, t, u, ư , v, x, y. - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra 2/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài:: - Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết đoạn cuối trong bài “ Làm việc thật là vui” HĐ2: Hướng dẫn tập chép: * Ghi nhớ nội dung đoạn viết : - Treo bảng phụ đọc đoạn văn cần viết . - Đoạn trích này ở bài tập đọc nào ? - Đoạn trích nói về ai ? - Em bé làm những việc gì ? - Bé làm việc như thế nào ? * Hướng dẫn cách trình bày - Đoạn trích có mấy câu ? - Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ? * Hướng dẫn viết từ khó - Đọc các từ khó yêu cầu viết . - Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm được . - Chỉnh sửa lỗi cho học sinh . * Viết bài - Đọc thong thả từng câu . - Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần . * Soát lỗi, Chấm bài - Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài - Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét. HĐ 3 :Hướng dẫn làm bài tập: * Trò chơi : - Nêu yêu cầu trò chơi Thi tìm chữ bắt đầu bằng g / gh . - Chia lớp thành 4 nhóm phát mỗi nhóm một tờ giấy rô ki và một bút màu. - Yêu cầu các nhóm tìm trong 5 phút . - Yêu cầu lớp nhận xét chốt ý chính - Khi nào ta viết gh ? - Khi nào ta viết g ? - Giáo viên nhận xét đánh giá . * Bài 3 : - Yêu cầu học sinh nêu cách làm . - Yêu cầu sắp xếp lại các chữ H , A, L , B ,D theo thứ tự bảng chữ cái . - Tên của 5 bạn : Huệ , An , Lan , Bắc , Dũng cũng được sắp xếp như các chữ trên 3, Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách vở. - Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới. - Lớp lắng nghe giới thiệu bài - Lớp đọc đồng thanh đoạn cuối . - Làm việc thật là vui . - Nói về em Bé - Bé làm bài , đi học , quét nhà , nhặt rau - Tuy bận rộn nhưng rất vui . - Có 3 câu - Câu 2 - Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ khó đọc , vật , việc , học , nhặt , cũng… - Hai em lên bảng viết . - Lớp nghe đọc chép vào vở . - Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm - Lớp tiến hành chơi trò chơi . - Lớp chia thành 4 nhóm . - Thực hiện trò chơi tìm chữ bắt đầu là g / gh viết vào tờ giấy rô ki . -Viết gh đi sau nó là các âm : e , ê , i. - Khi đi sau nó không phải là các âm : e , ê, i - Hai em nêu cách làm bài tập 3 . - Sắp xếp lại để có thứ tự : A , B, D, H ,L. - Viết vào vở : An , Bắc , Dũng , Huệ , Lan Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………… Tập viết: Tiết 2: Ă, Â, Ăn chậm nhai kĩ I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng viết chữ. - Viết Ă, Â (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. II. Chuẩn bị - GV: Chữ mẫu Ă, Â. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng, vở III. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động 2. Bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu: Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ Ă, Â - Chữ Ă, Â cao mấy li? - Gồm mấy đường kẻ ngang? - Viết bởi mấy nét? - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết. - GV vi
File đính kèm:
- TUẦN 2.doc