Giáo án lớp 2 - Tuần 2

I/ MỤC TIÊU:

 1.Kiến thức: Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

 - Hiểu nội dung bi :Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt (trả lời được câu hỏi 1, 2, 4).

 2.Kỹ năng: Rèn đọc - hiểu nghĩa của các từ mới, nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến câu chuyện.

 -Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm,dấy phẩy,giữa các cụm từ.

 3.Thái độ: Hiểu ý nghĩa của chuyện, đề cao tấm lòng tốt, khuyến khích HS làm việc tốt.

 *KNS: Xc định giá trị: có khả năng hiểu r những gi trịcủa bản thn, biết tơn trọng v thừa nhận người khác có những giá trị khác.

 - Thể hiện sự cảm thơng.

II/ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG:

 - Tranh minh họa.

 - Sách Tiếng việt.

III/ CC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 

doc26 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
-Bài văn giúp em hiểu điều gì ?
Luyện đọc lại bài:
-Nhận xét, chọn em đọc hay.
3.Củng cố-dặn dị: Em học tập đọc bài gì?
Em nêu những công việc làm của em hàng ngày và nói cảm nghĩ của em ?
-Giáo dục tư tưởng . Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài :Bạn của Nai Nhỏ 
5’
1’
12’
12’
 5’
-Phần thưởng.
-3 em đọc 3 đoạn và TLCH.
-Làm việc thật là vui.
-Theo dõi, đọc thầm.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
-HS phát âm / Nhiều em.
-HS đọc từng đoạn.
-HS đọc đúng câu / 4-5 em.
-HS đọc từng đoạn trong nhóm 
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đồng thanh ( đoạn, bài ).
-HS kể.
-HS nêu.
-Học bài, làm bài, nhặt rau, ...
-2 em nêu.
-HS nêu.
-2 em.
-Có làm việc thì mới có ích cho gia đình, cho xã hội.
-Thi đọc lại bài / nhiều em.
-1 em đọc bài.
-Đọc bài nhiều lần.
 **********************************
Tiết 2 Mơn: THỂ DỤC
 (GV chuyên dạy)
**********************************
Tiết 3 Mơn: TOÁN
 BÀI 8 : LUYỆN TẬP.
I/ MỤC TIÊU :
 1.Kiến thức : HS củng cố về:
 -Biết trừ nhẩm các số tròn chục có hai chữ số.
 - Thực hiện phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.
 - Giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ.
 - Làm quen với toán trắc nghiệm.
 - Làm BT1,BT2(cột 1,2)BT3,4
 2.Kĩ năng : Rèn tính đúng, nhanh, chính xác.
 3.Thái độ : Thích sự chính xác của toán học.
II/ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG:
 - Viết bài 1-2.
 - Sách toán, Vở BT, nháp, bảng con.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp, đĩng vai ,thực hành
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ : Ghi bảng : 78 – 51 39 – 15
 87 – 43 99 – 72
-Nhận xét, ghi điểm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1 :
-Nhận xét.
Bài 2 :
-Nhận xét kết quả của phép tính 
 60 – 10 – 30 và 60 – 40 .
-Tổng của 10 và 30 là bao nhiêu ?
-Kết luận : 60 – 10 – 30 = 20
 60 – 40 = 20 ( điền luôn )
Bài 3:
-Nhận xét.
Bài 4 :
-Bài toán yêu cầu gì ?
-Bài toán cho biêt gì ?
Bài 5 : Đối với HS giỏi.
-G viên hướng dẫn khoanh A, B, C , D
3.Củng cố-dặn dị : Nhận xét tiết học. 
- Giáo dục tư tưởng. 
- Dặn dò. Bài sau.
5’
25’
5’
-2 em lên bảng.
-2 em nêu tên gọi trong phép trừ.
-Luyện tập.
-2 em lên bảng làm bài.
-Làm vở BT.
 -1 em đọc đề.
-1 em tính nhẩm 60 – 10 – 30
-Làm vở.
-là 40.
-Đặt tính rồi tính hiệu .1 em lên bảng. Lớp làm vở.
-1 em đọc đề.
-Tìm độ dài còn lại của mảnh vải 
-Dài 9 dm, cắt đi 5 dm.
-HS tóm tắt, giải.
Dài : 9 dm
Cắt : 5 dm
Còn lại : ? dm.
 Số mét vải còn lại:
 9 – 5 = 4 ( dm )
 Đáp số : 4 dm.
-1 em nêu đề bài.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
-Làm bài.
-Làm thêm bài tập.
Chuẩn bị : Luyện tập chung.
 *************************************
Tiết 4 Mơn: TẬP VIẾT
 BÀI 2 : CHỮ HOA: Ă, Â.
I/ MỤC TIÊU :
 1. Kiến thức : Viết đúng 2 chữ hoa Ă,A Â(1dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng : Ăn(1dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ),Ăn chậm nhai kĩ (3lần).
 2. Kĩ năng : Biết cách nối nét từ các chữ Ă, Â hoa sang chữ cái đứng liền sau.
 3. Thái độ : Ý thức rèn chữ giữ vở.
II/ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG:
 - Mẫu chữ A –Ă hoa.
 - Vở tập viết, bảng con.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 - Phương pháp, đĩng vai ,thực hành
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ : Kiểm tra vở Tập viết.
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ Ă-Â hoa.
-Mẫu chữ Ă –Â hoa.
-Em so sánh chữ Ă, hoa với chữ A hoa đã học.
-Chữ A hoa gồm mấy nét, là những nét nào ?
-Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì ?
-Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ. 
-Cách viết dấu phụ.
-Dấu phụ của chữ Â giống hình gì ?
-Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ . Cách viết dấu phụ Â.
-Hướng dẫn viết bảng.
*Hoạt động 2 : Giới thiệu cách viết câu.
Mẫu : Ăn chậm nhai kĩ.
Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì? - -So sánh chiều cao của chữ Ă và n.
-Những chữ nào có chiều cao bằng chữ Ă ?
-Khi viết Ăn ta viết nối giữa Ă và n như thế nào ?
-Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
-Hướng dẫn viết bảng. Chú ý chỉnh sử
-Trò chơi.
*Hoạt động 3 : Tập viết vở .
+ Hướng dẫn viết vở tập viết.
-Chỉnh sửa lỗi. Chấm ( 5-7 vở)
3.Củng cố-dặn dị : Nhận xét tiết học.
-Giáo dục tư tưởng
Dặn dò-Viết bài.
5’
10’
 5’
10’
5’
-Nộp vở ( vài em )
-Bảng con : Chữ A, Anh.
-2 em lên bảng viết.
-Chữ Ă-Â hoa. Câu : Ăn chậm nhai kĩ.
-Có thêm các dấu phụ.
-Quan sát.
-Bán nguyệt
-Dấu phụ đặt thẳng ngay trên đầu chữ A hoa.
-1 em nêu. Nhận xét.
-Chiếc nón úp.
-2 em nêu.
-Viết trên không : Ă,Â. Bảng con..
-Vở Tập viết 
-Dạ dày dễ tiêu hóa thức ăn .
-Ă ( 2,5 li), chữ n (1 li).
-Chữ h, k.
-Từ diểm cuối của chữ Ă nhấc bút lên điểm đầu của chữ n, viết n.
-1 chữ cái o.
-Bảng con.
-HS viết vào vở tập viết 
-Viết bài / trang 5
************************************************
 Ngày soạn: 25/08/2013
 Ngày dạy: Thứ ba/03/09/2013
Tiết 1 Mơn: THỂ DỤC
 (GV chuyên dạy)
******************************************
Tiết 2 Mơn : TOÁN
 BÀI 9: LUYỆN TẬP CHUNG.
 I/ MỤC TIÊU :
 1.Kiến thức : Học sinh củng cố về :
 - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
 - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
 - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng.
- Làm các BT : 1 ; 2 (a,b,c,d) ; 3 (cột 1,2) ; 4. HS khá, giỏi làm thêm các phần cịn lại.
 2.Kĩ năng : Rèn tính đúng, nhanh, chính xác.
 3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG:
 - Ghi sẵn bài 2
 - Vở BT, sách, bảng con.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp, hỏi đáp ,thực hành
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
2.Kiểm tra bài cũ: (5’) 
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện các phép trừ:
 85 – 41 , 45 – 14
 92 – 10 , 67 - 52
- Sau khi học sinh thực hiện xong yêu cầu học sinh gọi tên các thành phần và kết quả của từng phép tính.
Ị Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (25’)
GV:giới thiệu bài +ghi tựa
Hoạt động 1: Củng cố về so sánh số, trừ không nhớ các số có 2 chữ số 
 Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Gọi 3 học sinh lên bảng.
- Yêu cầu học sinh đọc các số trên.
Ị Nhận xét.
Bài 2 (a,b,c,d):
- Yêu cầu học sinh đọc bài và làm bài vào vở 
- Gọi học sinh đọc sửa bài. 
- Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số liền trước, số liền sau của 1 số.
- Số 0 có số liền trước không? 
Ị Số 0 là số bé nhất trong các số đã học, số 0 là số duy nhất không có số liền trước. 
 Bài 3:
 - Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài, mỗi học sinh làm 1 cột, các học sinh khác tự làm vào vở bài tập 
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài bạn.
Ị Nhận xét.
Hoạt động 2: Giải toán 
Bài 4: Trang 11
GV hướng dẫn hs tóm tắt và giải bài toán
Ị Nhận xét.
4. Củng cố-dặn dị: (5’)
- Nhận xét tiết học.
- Về làm bài vở bài tập
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Hát
- 2 học sinh rèn bảng, lớp làm bảng con.
- HS nêu.
HS nhắc lại lại tựa bài.
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh làm bài: 
a. 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 	48, 49, 50. 
b. 68, 69, 70, 71, 73, 74.
c. 10, 20, 30, 40, 50
- Học sinh đọc số. 
- Học sinh làm bài. 
- Học sinh trả lời.
- Sốâ 0 không có số liền trước. 
- Học sinh làm bài.
- Học sinh nhận xét bài của bạn về cả cách đặt tính và kết quả phép tính. 
- Học sinh đọc đề trong sách giáo khoa.
-Học sinh tự tóm tắt và làm bài.
 Giải:
 Số hsinh cả 2 lớp có là:
 18+21=39(học sinh)
 Đáp số: 39 học sinh. 
 ******************************************
Tiết 3 Mơn: MĨ THUẬT
 (GV chuyên dạy)
******************************************
Tiết 4 Mơn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 BÀI 2: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP, DẤU HỎI CHẤM.
I/ MỤC TIÊU : 
 1.Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hĩa vốn từ liên quan đến học tập.
 2.Kỹ năng: Tìm được các từ ngữ có tiếng học ,có tiếng tập (BT1).
 -Đặt câu được với 1 từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4).
 3.Thái độ: Yêu thích sựï phong phú của ngôn ngữ.
II/ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG: 
 - Tranh minh họa. bảng phụ ghi BT 2.
 - Vở BT, Sách TV.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 -Phương pháp, đĩng vai ,thực hành
 IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ : Tiết trước em học bài gì?
-Giáo viên kiểm tra vở BT.
-Chấm vở, nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1 : Từ ngữ về học tập.
Bài 1 :
-Tìm các từ ngữ có tiếng học hoặc tiếng tập.
-Giáo viên lưu ý : HS đưa ra : học bài, tập đi, tập nói, ..... vẫn được.
Bài 2 : Hướng dẫn nắm yêu cầu.. Đặt câu với những từ vừa tìm ở bài 1.
Nhận xét.
Bài 3 :
-Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu ấy để tạo thành những câu mới. Nhận xét.
*Hoạt động 2 : Dấu chấm hỏi.
Bài 4 :
-Nêu yêu cầu của bài ?
-Chấm ( 5-7 vở ). Nhận xét.
3.Củng cố–dặn dị: Trong 1 câu có thể thay đổi vị trí các từ có nghĩa gì?
-Cuối câu hỏi chú ý dấu câu gì ?
-Nhận xét tiết học.
*Dặn dò .
-GV nhận xét tiết học hướng dẫn học ở nhà.
5

File đính kèm:

  • docTUẦN 2.doc
Giáo án liên quan