Giáo án lớp 1 - Tuần 6 năm 2011

 A. Mục đích yêu cầu:

 - HS đọc, viết được p, ph ,nh, phố xá, nhà lá.

 Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù

 - Rèn kĩ năng đọc, viết nói cho hs.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ , phố , thị xã

* Trọng tâm: - Đọc viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá

 - Rèn đọc từ, câu ứng dụng.

 

doc36 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1380 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 6 năm 2011, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 sát và đồ chữ theo 
Nhận xét
+ Chữ qu-> ê đưa bút
+ Chữ: gi -> a kĩ thuật lia bút
- HS viết bảng :qu, gi, quê, cụ già
- Đọc bảng: 3 – 5 em
- Quan sát tranh.
- HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu.
 - HS đọc tên bài: quà quê
- Mẹ với một giỏ quà
- Quả vải, mía ,khế....
- Bà, mẹ, cô, dì......
- Mùa hè
- Đọc bài trong vở.
- Viết vở từng dòng.
IV. Củng cố:
	- Trò chơi: “ Thi tìm tiếng mới’’
	- Nhận xét.
- 3 nhóm HS thi tìm tiếp sức
V. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài 
- Chuẩn bị bài sau: ng - ngh
Tự nhiên xã hội
Tiết 6: Chăm sóc và bảo vệ răng.
 A.Mụctiêu: 
 - HS biết cách giữ vệ sinh răng miệng, đề phòng sâu răng và có hàm răng chắc khỏe.
 - Chăm sóc răng đúng cách.
 - Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
 B. Đồ dùng dạy học:
 - Giáo viên:+S ưu tầm một số tranh ảnh về răng miệng.
+ Bàn chải răng người lớn, trẻ em, kem đánh răng, mô hình răng, muối ăn.
+ Chuẩn bị cho mỗi học sinh một cuộn giấy sạch.
+ Một vòng tròn nhỏ bằng tre.
- Học sinh: Sách giáo khoa, bàn chải đánh răng và kem đánh răng.
C. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
-Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc răng.
-Kĩ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gì để bảo vệ răng.
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
 D.Các hoạt động dạy học:
 I.ổn định tổ chức: 
 II. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏi: Em bảo vệ da như thế nào ?
III. Bài mới: 
a. Khởi động:
b. Giảng bài:
HĐ1: Thảo luận nhóm:
* Mục tiêu: HS biết thế nào là rằng khỏe, đẹp, thế nào là răng bị sâu, răng thiếu vệ sinh.
* Cách tiến hành: 
- Nhận xét xem răng của bạn như thế nào.
-GVKL: GV chỉ trên mô hình. Răng trẻ em đủ là 20 chiếc, 6 tuổi thay răng sữa-> mọc răng vĩnh viễn
HĐ2: Làm việc với SGK
* Mục tiêu: Học sinh biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng. 
* Cách tiến hành: 
- Hỏi:+ Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong từng hình ? Việc làm nào đúng ? Việc làm nào sai ? Tại sao ?
+ Nên đánh răng, xúc miệng vào lúc nào thì tốt nhất ?
+Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt ?
+ Phải làm gì khi bị đau răng hoặc lung lay răng ?
* GVKL: Nên xúc miệng sau khi đánh răng và đánh răng trước, sau khi đi ngủ.
- Ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt sẽ gây sâu răng.
- Phải đến nha sỹ để khám răng.
IV. Củng cố
- Hỏi: Hôm nay học bài gì ?
V. Dặn dò
- Về học bài và xem trước bài : 
- Học sinh nêu:
+Thường xuyên tắm rửa bằng nước sạch
+Không tắm nơi nước bẩn.....
- HS chơi trò chơi.“Ai nhanh, Ai khỏe ”.
- Hai học sinh quay mặt vào nhau lần lượt quan sát răng của nhau.
- HS các nhóm trình bày.
- HS quan sát tranh trang 14, 15 
- HS thảo luận theo nhóm nội dung từng tranh 
 - Các bạn nêu nội dung từng hình.
- Nêu những việc làm em cho là đúng, việc làm em cho là sai.
- Nên xúc miệng sau khi đánh răng và đánh răng trước, sau khi đi ngủ.
- Ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt sẽ gây sâu răng.
- Phải đến nha sỹ để khám răng.
- Chăm sóc răng, miệng.
- Nêu những việc nên làm( không nên làm) để bảo vệ răng.
Thực hành đánh răng
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Học vần
Bài 25 : ng - ngh
 A. Mục đích yêu cầu:
 - HS đọc, viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
 Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè , chị nha ra nhàbé nga
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.
* Trọng tâm: - Đọc viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
	 - Rèn đọc từ, câu ứng dụng. 
B. Đồ dùng:
 GV: Vật mẫu,	Tranh minh họa.
 HS: Hộp đồ dùng thực hành TV.
C. Các hoạt động dạy – học:
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ

III. Dạy bài mới
- HS hát
- Đọc SGK: 5 em.
- Viết bảng: chợ quê, cụ già
1. Giới thiệu bài: GV ghi : ng - ngh
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện - phát âm:
- Ghi bảng : ng
- Nhận xét cấu tạo?
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi:ngừ
- GV giới thiệu tranh và từ : cá ngừ
* Dạy ngh tương tự chữ ng
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 ngã tư nghệ sĩ
 ngõ nhỏ nghé ọ
- Giải thích từ : ngã tư , nghệ sĩ
d. Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu.	
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
 * Đọc bài T1.
 *Đọc câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: 
nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
* Đọc SGK
b. Luyện nói: 
- Tranh vẽ con vật gì ?
- Các nhân vật trong tranh đều có gì chung?
- Bê là con của con gì?
- Nghé là con của con gì?
- Màu lông của bê, nghé như thế nào
- Bê ,nghé thích ăn gì?
- Em có biết bài hát nào về bê nghé không?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn cách viết, và ngồi viết đúng.
- HS đọc tên bài : ngờ
- HS đọc (ngờ)
- HS lấy ng trong bộ học tập
- Đọc CN, ĐT
- HS ghép : ngừ
- Đánh vần: ng – ư – huyền –ngừ / ngừ
- Đọc và phân tích tiếng : ngừ
- Đọc và tìm tiếng mới	
* Đọc tổng hợp
- So sánh ngh / ng
- HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm ng,ngh
- HS đọc CN, đồng thanh.
- HS nhắc quy tắc: ngh chỉ ghép với i, e,ê
HS quan sát và đồ chữ theo 
Nhận xét
+ Chữ ng gồm chữ n và g ; ngh có thêm chữ h
+ Chữ: ng-> ư Đưa bút
 ngh-> ê Đưa bút
 HS viết bảng :ng, ngh, cá ngừ, nghệ
- Đọc bảng: 3 – 5 em
- Quan sát tranh.
- HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu.
 - HS đọc tên bài: bê, nghé, bé
- Đều còn bé
- Con của con bò
- Con của con trâu
- Bê có màu lông vàng. nghé có màu xám.
- Ăn cỏ
- Đọc bài trong vở.
- Viết vở từng dòng.
IV. Củng cố:
- Trò chơi: “ Thi tìm tiếng mới’’
- Nhận xét.
- 3 nhóm HS thi tìm tiếp sức
V. Dặn dò 
- Đọc lại bài 
- Chuẩn bị bài sau: y - tr
Toán
Tiết 23: Luyện tập chung
 A. Mục tiêu
 - Giúp học sinh củng cố về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
 Đọc,viết,so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 
 0 à10 
 - Rèn kĩ năng đọc viết so sánh các số
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống.
 * Trọng tâm: Rèn kĩ năng đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10
 B. Đồ dùng: 
 GV: Các nhóm đồ vật có lượng khác nhau
 HS: bảng con. Vở, bộ đồ dùng.
 C. Các hoạt động dạy học
 I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài
- Số 10 đứng liền sau số nào ?
- Đếm từ 0 đến 10và 10 đến 0
 III. Dạy bài luyện tập
Hoạt động 1 : Thực hành – luyện tập 
Mt : HS biết làm bài tập trong SGK
 - GV treo tranh Bài tập 1 
 Bài 2 : Viết số từ 0 à 10 
 Bài 3 : Viết số thích hợp ( Tương tự bài 2)
 Bài 4 : Viết các số theo thứ tự 
-Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 
Bài 5 : Xếp hình theo mẫu 
 -Giáo viên xem xét , giải thích thêm cho học sinh yếu 
Hoạt động 2: Trò chơi 
Mt : Củng cố so sánh các số đã học 
 - Yêu cầu nội dung trò chơi :
 + Giáo viên nêu ra 2 số bất kỳ.HS sẽ tự gắn được 2 phép tính so sánh trên bìa cài 
-Ai ghép nhanh đúng là thắng cuộc 
Ví dụ : Giáo viên nêu 2 số : 8 , 6 
IV. Củng cố
 Số nào lớn nhất trong dãy?
 V. Dặn dò
 Ôn bài và xem trước bài: Luyện tập chung
- HS hát
- HS làm bảng
 0........7 10.........9
 10..........9 9...........9
 10.........
- Cho HS nêu số lượng các đồ vật trong từng tranh 
- Cho HS lên nối từng tranh với số phù hợp
- HS viết vào vở
- 0 ,1 ,2 ,3 ,4 ,5 ,6 ,7 ,8 ,9 ,10.
HS viết số thích hợp vào các toa tàu .
10 , 9 ,8 ,7 ,6 ,5 , 4 ,3 ,2 ,1 
Cho các số: 6 ,1 ,3 ,7 , 10
-Học sinh viết bài 
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn
1 , 3 , 6 , 7 , 10
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
10 , 7, 6 , 3 , 1
- Cho học sinh nhận xét hình mẫu 
- HS xếp bằng bộ đồ dùng
 - Cho học sinh xếp hình theo mẫu 
- 2 nhóm lên bảng thi xếp
- Học sinh ghép 6 < 8 
 8 > 6 
- HS đếm nối tiếp từ 1 đến 10
 Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011
Học vần 
Bài 26 : y - tr
 A. Mục đích yêu cầu:
 - HS đọc, viết được :y , tr, y tá, tre ngà.
 Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã.
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ
* Trọng tâm: - Đọc viết được : y , tr, y tá, tre ngà. 
	 - Rèn đọc từ, câu ứng dụng. 
B. Đồ dùng:
 GV:	Tranh minh họa.
 HS: Hộp đồ dùng thực hành TV.
C. Các hoạt động dạy – học:
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ

III. Dạy bài mới
- HS hát
- Đọc SGK: 5 em.
- Viết bảng: cá ngừ, nghệ
1. Giới thiệu bài: GV ghi : y - tr
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện - phát âm:
- Ghi bảng : y
- Nhận xét cấu tạo?
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: y . Y đứng một mình tạo thành tiếng khoá
- GV giới thiệu tranh và từ : y tá
* Dạy tr tương tự 
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 y tế cá trê
 chú ý trí nhớ
- Giải thích từ : chú ý, cá trê
d. Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu.	
Tiết 2
	3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
 * Đọc bài T1.
 *Đọc câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: 
bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã.
* Đọc SGK
b. Luyện nói: 
-Tranh vẽ gì ? Các em bé đang làm gì?
- Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
- Cô giáo trong tranh gọi là gì?
- Nhà trẻ khác lớp Một như thế nào?
- Nhà trẻ ở quê em có những đồ chơi gì?
* Các em nên đi nhà trẻ, ở đó vừa chăm sóc tốt vừa vui chơi an toàn
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn cách viết, và ngồi viết đúng.
- HS đọc tên bài : “ y, trờ’’
- HS đọc (y)
- HS lấy y trong bộ học tập
- Đọc CN, ĐT
- Đọc và tìm tiếng mới	
* Đọc tổng hợp
- HS đọc thầm
- HS đọc tìm và gạch chân chữ chứa chữ ghi âm ng,ngh
- HS đọc CN, đồng thanh.
HS quan sát và đồ chữ theo 
Nhận xét
+ Chữ y gồm nét xiên trái , nét móc ngượcvà nét khuyết dưới
+ Chữ tr gồm chữ t và r
 HS viết bảng : y, tr, y tá, tre ngà
- Đọc bảng: 3 – 5 em
- Quan sát tranh.
- HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc từ ( cụm từ), đọc cả câu.
 - HS đọc tên bài: Nhà trẻ
- Cô giáo và các em bé, cô đang bón cơm cho các em
- Là cô nuôi dạy trẻ
- Đi nhà trẻ chơi là chính, còn vào lớp Một thì hoạt động học là chính.
- Hát một bài hát em đã học hồi em đi nhà trẻ.
- Đọc bài trong vở.
- Viết vở từng dòng.
IV. Củng cố:
- Trò chơi: “ Thi tìm tiếng mới’’
- Nhận xét.
- 3 nhóm HS thi tìm tiếp sức
V. Dặn dò 
- Đọc lại bài 
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập
Toán
Tiết 24: Luyện tập chung
 A. Mục tiêu 
 - Giúp học sinh củng cố về : Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 à 10 , sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định . So sánh các số trong phạm vi 10 .
 - Nhận biết hình đã học : Hình tam giác
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực 

File đính kèm:

  • docTuan 6.doc