Giáo án lớp 2 - Tuần 14 trường TH Nguyễn Thị Minh Khai

I.Mục tiu:

-Giúp HS :

-Giúp HS củng cố về phép trừ, , học thuộc bảng trừ, thực hiện các phép trừ dạng số bị trừ có hai chữ số

-Củng cố cách tìm số hạng của phép trừ, phép cộng, vẽ hình

- Giáo dục Hs ham học toán.

II.Đồ dng dạy- học:

 -Bảng phụ viết nội dung BT, bảng cài , -7 bó que tính

III. Cc hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút

doc33 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 14 trường TH Nguyễn Thị Minh Khai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thi xếp các hình sau 
3.3 / HĐ 3: Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
- Nhẩm và ghi kết quả .
- HS nối tiếp nhau thông báo kết quả Mỗi HS chỉ đọc kết quả 1 phép tính .
- Tính nhẩm và đối – đáp theo cặp . 
- HS làm bài và đọc chữa. Chẳng hạn : 15 trừ 5 trừ 1 bằng 9. 15 trừ 6 bằng 9 .
- Bằng nhau và cùng bằng 9 .
- 5 + 1 = 6 . 
- Vì 15 = 15; 5 + 1 = 6 nên 15–5– 1 
bằng 15 – 6 .
- Đặt tính rồi tính .
- HS làm bài thoe nhĩm. 4 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài của bạn cả về cách đặt tính và thực hiện phép tính .
- Hs nêu .
- Đọc đề bài .
- Bài toán về ít hơn .
- Làm bài vào vở .
Bài giải
Số sữa chị vắt được là :
50 – 18 = 32 ( l )
Đáp số : 32 l .
 Hình chữ nhật 
 Hình ngôi nhà 
 Hình vuông
------------------------------------------------------------------------------------------------------
TIẾT 2: Tập đọc 
NHẮN TIN
I.Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đoc trơn toàn bài: đọc đúng các từ ngữ , biết đọc bài với giọng thân mật
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Nắm được cách viết tin nhắn
- Nắm được nội dung các tin nhắn
II.Đồ dùng dạy- học: 
-Một số mẩu giấy nhỏ để tập viết tin nhắn.
III. Các hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi bài câu chuyện bĩ đũa 
3. Dạy bài mới:
3.1/HĐ 1: Giới thiệu bài
3.2/ HĐ 2: Luyện đọc 
- Giáo viên đọc mẫu.
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng câu 
 + Hướng dẫn HS đọc từ khó: nhắn tin, lồng bàn, quét nhà, bó que chuyền…
- Theo dõi, hướng dẫn đọc, sửa sai cho HS
- Hướng dẫn đọc từng đđoạn trước lớp 
- Hướng dẫn đọc từng đoạn trước lớp giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh 
- Nhận xét cách đọc
3.3/HĐ 3: Tìm hiểu bài
-GV hướng dẫn HS lần lượt trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa
- Nhận xét chốt ý đúng.
3.4/HĐ 4: Luyện đọc lại
-GV đọc mẫu lần 2
- Kiểm tra HS đọc
-Nhận xét, đánh giá
3.5/HĐ 5: Củng cố dặn dò.
- Hỏi về nội dung bài.- Nhận xét tiết học
- Đọc nối tiếp từng câu
- Đọc từng từ
-Nối tiếp nhau đọcđđoạn
- Các nhóm luyện đọc
-Đọc thi giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh.
-Đọc câu hỏi
- Trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa
-HS khác nhận xét.
 -HS thi đọc lại bài theo tổ
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------
TIẾT 3: Tập viết 
CHỮ HOA M
I.Mục tiêu:
* Rèn kỹ năng biết chữ
- Biết viết chữ cái viết hoa M ( vừa, nhỏ).
 - Biết ứng dụng câu : “Miệng nói tay làm” theo cỡ nhỏ , viết đúng mẫu
II.Đồ dùng dạy- học:
- Mẫu chữ M - Bảng phụ viết sẵn một số ứng dụng
III. Các hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy bài mới:
3.1/HĐ 1: Giới thiệu bài
3.2/ HĐ 2: Hướng dẫn viết chữ hoa: 
- Giáo viên hướng dẫn HS quan sát, nhận xét chữ M
- Hướng dẫn học sinh cách viết lần lượt 3 nét của chữ
- GV viết mẫu chữ cỡ vừa
- Nhắc lại cách viết 
- Theo dõi, hướng dẫn HS viết bảng con
 - Nhận xét uốn nắn
3.3/HĐ 3:Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng
 -GV giới thiệu câu ứng “Miệng nói tay làm” - Hướng dẫn HS giải nghĩa
- Tổ chức HS quan sát, nhận xét câu mẫu
- Gv viết câu mẫu :“Miệng nói tay làm” 
theo cỡ nhỏ 
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai
- Nhận xét chốt ý đúng.
3.4/HĐ 4: Hướng dẫn HS viết vở
-GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS cách viết chữ hoa vào vở
- Theo dõi, giúp đỡ HS viết
- Chấm 5 – 7 bài viết của HS
-Nhận xét, đánh giá
3.5/ HĐ 5: Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
- Về nhà luyện viết
- Nhận xét cấu tạo chữ
- Tập viết theo GV
- 3 HS lên nêu
-Cả lớp viết bảng con
- HS đọc
- Giải nghĩa câu mẫu
-Nhận xét độ cao, khoảng cách giữa các chữ
-3HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- HS viết vào vở
----------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
TIẾT 4 :Ơn Tốn
ƠN BÀI :65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29
I.Mục tiêu:
Giúp HS : 
-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28;78 – 29 
-Áp dụng để giải các bài toán có liên .
-Củng cố giải bài toán có lời văn một phép tính trừ (bài toán về ít hơn ) .
II.Đồ dùng dạy- học: 
 GV: Que tính, SGK
 HS: SGK, bảng con, que tính.
III. Các hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
 1. Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ:
 3. Dạy bài mới:
 3.1/HĐ1:Giới thiệu bài
 3.2/ HĐ2: Củng cố về 65 – 38 ; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 
- YC HS nêu cách thực hiện các phép tính
 3.2/ HĐ2: Luyện tập:
Bài 1 :
Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
Yêu cầu HS làm tiếp bài, gọi 3 HS lên
Bài 2 :
Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Yêu cầu HS tự giải bài toán vào Vở .
4 /HĐ4: Củng cố dặn dò:
 -YC HS nhắc cách thực hiện từng phép tính
- Nhận xét tiết học
-HS nhắc cách thực hiện từng phép tính
- 3 HS lên bảng làm
- HS phân tích đề tốn và tự giải bài toán vào Vở bài tập .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
BUỔI CHIỀU:
TIẾT 1 -2 : Ơn Tốn
ƠN BÀI LUYỆN TẬP
 I.Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố về :
-Các phép trừ có nhớ đã học các tiết 64, 65, 66 ( tính nhẩm và tính viết ) .
-Bài toán về ít hơn .
-Biểu tượng về hình tam giác .
II.Đồ dùng dạy- học: 
- 4 mảnh bìa hình tam gác như bài tập 5, VBT
III. Các hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :
3.1/ HĐ 1: Giới thiệu bài
3.2/ HĐ 2 : Luyện tập
Bài 2 :
- Hỏi : Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả vào bài . 
- Hãy so sánh kết quả của15 – 5 – 1và 15 – 6 .
- So sánh 5 + 1 và 6 .
 Bài 3 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Yêu cầu 4 HS lên bảng lần lượt nêu cách thực hiện phép tính của 4 phép tính .
- Nhận xét và cho điểm HS
Bài 4 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Bài toán thuộc dạng gì ?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài vào vở 
Bài 5 : Trò chơi : Thi xếp hình .
GV tổ chức thi giữa các tổ. Tổ nào xếp nhanh, đúng là tổ thắng cuộc .
3.3 / HĐ 3: Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
- HS nối tiếp nhau thông báo kết quả Mỗi HS chỉ đọc kết quả 1 phép tính .
- Đặt tính rồi tính .
. 4 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài của bạn cả về cách đặt tính và thực hiện phép tính .
- Đọc đề bài .
- Làm bài vào vở .
 Hình chữ nhật 
 Hình ngôi nhà 
 Hình vuông
------------------------------------------------------------------------------------------------------
TIẾT 2 : Luyện viết
Nghe – viết : CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I.Mục tiêu:
* Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe, chép lại chính xác đoạn văn trong bài
- Hiểu cách trình bày đoạn văn
- Củng cố qui tắc viết, viết đúng các chữ , âm vần dễ lẫn: l/n, i/iê, ăt/ăc
 II.Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ viết sẵn một số bài tập
III. Các hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy bài mới:
3.1/ HĐ1: Giới thiệu bài
3.2/HĐ2: Hướng dẫn nghe viết:
 -Giáo viên đọc mẫu lần 1.
- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung
 + Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi nhằm nêu bật nội dung bài văn
 + Hướng dẫn Hs nêu nhận xét về bài văn
- Hướng dẫn HS viết các từ khĩ:
* Hướng dẫn HS viết chính tả
- Gv đọc mẫu lần 2
- Theo dõi HS viết, uôùn nắn, sửa lỗi
* Chấm, sửa bài 
3.3/ HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- GV hướng dẫn HS lần lượt điền chữ l/ n vào chỗ thích hợp .
Bài 3: Tìm từ
- Hướng dẫn HS tìm từ chứa tiếng in/iêng
- Nhận xét
3.4/HĐ3: Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học 
- Đọc sách
- Đọc theo yêu cầu
-Trả lời câu hỏi
-Viết các từ khó vào bảng con
-N- V vào vở
-Kiểm tra bài, sửa lỗi.
-Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- Nhận xét.-Đọc yêu cầu
- Thi tìm từ theo nhĩm
 Ngày soạn : 20/11/2013
 Ngày dạy : T5,21/11/2013 
TIẾT 1: Tốn
BẢNG TRỪ
I.Mục tiêu:
Giúp HS :
-Giúp HS củng cố về bảng trừ có nhớ:11,12,13,14,15,16,17,18 trừ đi 1 số
-Vận dụng các bảng cộng,trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp
-Luyện tập kĩ năng vẽ hình
II.Đồ dùng dạy- học:
 6 bó que tính,bảng cài
III. Các hoạt động dạy – học :( Thời gian : 40 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
Đặt tính và thực hiện phép tính : 
46 – 17 ; 72 – 58
- GV nhận xét cho điểm 
3. Dạy bài mới:
3.1/HĐ1: Giới thiệu bài
3.2/HĐ2: Luyện tập - Thực hành 
 Bài 1: -Hướng dẫn HS làm tính nhẩm theo các bảng trừ, chia nhóm thi đua nêu kết quả
Trò chơi : Thi lập bảng trừ :
- Chuẩn bị : 4 tờ giấy Rô – ky to, 5 bút dạ màu .
- Cách chơi : Chia lớp thành 5 đội chơi. Phát cho mỗi đội 1 tờ giấy và 1 bút. Trong thời gian 5 phút các đội phải lập xong bảng trừ .
+ Đội 1 : Bảng 11 trừ đi một số .
+ Đội 2 : Bảng 12 trừ đi một số; 18 trừ đi một số .
+ Đội 3 : Bảng 13 và 17 trừ đi một số .
+ Đội 4 : Bảng 14, 15, 16 trừ đi một số .
- Đội nào làm xong, dán bảng trừ của đội mình lên bảng .
- GV cùng cả lớp kiểm tra. GV gọi đại diện từng đo

File đính kèm:

  • docTUẦN 14.doc