Giáo án giảng dạy Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2014-2015 (Chuẩn kiến thức)

1. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi học sinh lên làm bài 4 tiết trước.

- Nhận xét.

2. Bài mới:

 Giới thiệu bài, ghi đầu bài.

-Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh lập bảng 14 trừ đi một số.

- Hướng dẫn học sinh lấy 10 que tính và 4 que tính rời.

- Yêu cầu học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả.

- Viết lên bảng: 14 – 8 = ?

- Hướng dẫn học sinh cách tính.

 14

 - 8

 6

 Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?

 14 - 8 = 6

- Hoạt động 2: Thực hành.

- Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng bảng con, vở, trò chơi, thi làm nhanh,

 

doc12 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 21/02/2022 | Lượt xem: 369 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án giảng dạy Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2014-2015 (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc cho HS viết: lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, lời ru.. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
- Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Đọc mẫu bài viết. 
- Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho những ai ? Vì sao ?
- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết Hoa ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó: hái, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh
- Thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 
- Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Tìm những từ chứa tiếng có iê hoặc yê. 
- Cho học sinh lên thi tìm nhanh. 
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
Bài 2a: Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp: 
- Cho học sinh làm vào vở. 
- Cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.
 3. Củng cố - Dặn dò: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Viết bảng lớp, bảng con.
- Đọc lại. 
- Một bông cho mẹ một bông cho Chi vì em là cô bé hiếu thảo. 
- Tên riêng và những chữ đầu câu. 
- Luyện viết bảng con. 
- Nhìn bảng chép bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Thảo luận nhóm. 
- Đại diện các nhóm lên thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 
 + Trái nghĩa với khỏe là: Yếu
 + Chỉ con vật nhỏ, sống từng đàn, rất chăm chỉ: Con kiến
 + Cùng nghĩa với bảo ban là: Khuyên nhủ. 
- Làm vào vở. 
- Chữa bài. 
Chúng em đi xem múa rối. 
Nói dối là rất xấu. 
Cánh đồng gặt xong chỉ trơ những gốc rạ. 
Bé Lan dạ một tiếng rõ to. 
TOÁN: 34- 8
I. Yêu cầu cần đạt:
BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 34 - 8 .
BiÕt t×m sè h¹ng ch­a biÕt cña mét tæng, t×m sè bÞ trõ.
BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ Ýt h¬n.
-BTCL:BT1(cột 1,2,3),BT3,4
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: 3 bó một chục que tính và 4 que tính rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên đọc bảng 12 trừ đi một số. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
- Hoạt động 1: GT phép trừ 34 – 8. 
- Nêu BT để dẫn đến phép tính 34- 8. 
- Hướng dẫn thực hiện trên que tính. 
- HD thực hiện phép tính 34- 8 = ?
 34 
 - 8
 26
 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 
 * Vậy 34 – 8 = 26
- Hoạt động 2: Thực hành. 
Bài 1: Tính
- Yêu cầu học sinh làm miệng (cét 1, 2, 3)
Bài 3: Cho học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở
Bài 4: Tìm x. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhận xét giờ học. 
- Đọc.
- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 26
- Thực hiện phép tính vào bảng con. 
- Nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. 
- Nhắc lại: 
 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 
- Đọc cá nhân, đồng thanh. 
- Nối nhau nêu kết quả
- Làm bảng con
 64
 - 6
 58
 84
 - 8
 76
 94
 - 9
 85
 24
 - 7
 17
- Giải vào vở, bảng lớp.
 Bài giải
 Nhà bạn Ly nuôi được số con gà là:
 34- 9 = 25 (xe đạp)
 Đáp số: 25 xe đạp
- Làm bài vào vở. 
 Thứ tư, ngày 19 tháng 11 năm 2014
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH.C©u kiÓu ai lµm g× ?
I. Yêu cầu cần đạt:
- Nªu ®­îc mét sè tõ ng÷ chØ c«ng viÖc gia ®×nh (BT1).
- T×m ®­îc c¸c bé phËn c©u tr¶ lêi cho tõng c©u hái Ai? , Lµm g× ? (BT2) ; biÕt chän c¸c tõ cho s½n ®Ó s¾p xÕp thµnh c©u kiÓu Ai lµ g× ? (BT3).
- HS khuyÕt tËt t×m ®­îc tõ ng÷ vÒ c«ng viÖc gia ®×nh.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng làm bài 4/trang 100
- Nhận xét 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
- Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. 
- Nhận xét. 
Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. 
- Cho học sinh lên bảng làm. 
- Nhận xét, bổ sung. 
Bài 3: Gợi ý để học sinh xếp các từ đúng. 
- Yêu cầu học sinh làm vào vở. 
- Thu chấm một số bài. 
- HS kh¸ , giái s¾p xÕp ®­îc trªn 3 c©u theo yªu cÇu cña BT3.
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét.
- Nối nhau phát biểu. 
- Nấu cơm, quét nhà, nhặt rau, dọn dẹp nhà cửa, rửa chén, lau nhà, cho gà ăn, chơi với em bé, 
Ai
Làm gì ?
Chi
Cây
Em
Em
Đến tìm bông cúc màu xanh.
Xòa cành ôm cậu bé.
Học thuộc đoạn thơ.
Làm ba bài tập toán.
- Làm bài vào vở. 
Ai
Làm gì ?
Em
Chị em
Linh
Cậu bé
Quét dọn nhà cửa)
Giặt quần áo.
Xếp sách vở.
Rửa chén bát.
- Đọc bài làm của mình. 
- Cả lớp nhận xét. 
TOÁN: 54- 18
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong ph¹m vi 100, d¹ng 54 - 18.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ Ýt h¬n víi c¸c sè cã kÌm ®¬n vÞ ®o dm.
- BiÕt vÏ h×nh tam gi¸c cho s½n 3 ®Ønh.
- BTCL: BT 1(a) ,BT2(a,b),BT3,4.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: 5 bó mỗi bó một chục que tính và 4 que tính rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên đọc thuộc lòng bảng 14 trừ đi một số. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
- Hoạt động 1: GT phép trừ: 54- 18. 
- Nêu bài toán dẫn đến phép tính: 54- 18
- HD học sinh thao tác trên que tính. 
- Hướng dẫn học sinh đặt tính. 
 54 
 - 18 
 36
* 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
* 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 
* Vậy 54 – 18 = 36. 
- Hoạt động 2: Thực hành. 
- Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng các hình thức khác nhau: miệng, vở, bảng con, 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhận xét giờ học. 
- Đọc nối tiếp nhau.
- Quan sát, nhận xét.
- Nhắc lại bài toán. 
- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 36. 
- Thực hiện phép tính vào bảng con. 
- Nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. 
- Nhắc lại: 
 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 
Bài 1: Làm miệng. 
Bài 2: Làm bảng con. 
 74 
 - 47
 37
 64
 - 28
 36
 44
 - 19
 25
 72
 - 34
 38
Bài 3: Làm vào vở, bảng lớp.
 Mảnh vải màu tím dài là: 
 34- 15 = 19 (cm)
 Đáp số: 19 cm
Bài 4: Vẽ vào vở. 
TẬP VIẾT : CHỮ HOA l
I. Yêu cầu cần đạt:
- ViÕt ®óng ch÷ hoa L(1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá) ; ch÷ vµ c©u øng dông : L¸ (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), L¸ lµnh ®ïm l¸ r¸ch (3 lÇn).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- KT bài viết ở nhà của học sinh
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
- Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa: L
+ Cho học sinh quan sát chữ mẫu. 
+ Viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho học sinh theo dõi. 
L
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. 
+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng: 
Lá lành đùm lá rách
+ Giải nghĩa từ ứng dụng: 
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
+ Theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. 
- Thu 7, 8 bài nhận xét cụ thể.
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Dặn HS về viết phần còn lại. 
- Nhận xét giờ học. 
- Lắng nghe. 
- Quan sát mẫu. 
- Theo dõi. 
- Viết bảng con chữ L từ 2, 3 lần. 
- Đọc cụm từ. 
- Giải nghĩa từ. 
- Luyện viết chữ Lá vào bảng con. 
- Viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. 
- Tự sửa lỗi.
- Nộp bài viết.
Thứ năm, ngày 20 tháng 11 năm 2014
TẬP ĐỌC: QUÀ CỦA BỐ
 I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt ng¾t, nghØ h¬i ®óng ë nh÷ng c©u v¨n cã nhiÒu dÊu c©u.
- HiÓu ND: T×nh c¶m yªu th­¬ng cña ng­êi bè qua nh÷ng mãn quµ ®¬n s¬ dµnh cho con. (tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái trong SGK).
* BVMT: Giúp học sinh cảm nhận được món quà của bố tuy chỉ là những con vật bình thường nhưng là cả một thế giới dưới nước.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lên đọc bài “Bông hoa niềm vui” và trả lời câu hỏi trong SGK. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
- Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Đọc mẫu toàn bài một lần. 
- Đọc nối tiếp từng câu, từng đoạn. 
- Luyện đọc các từ khó: niềng niễng, thao láo, xập xành, 
- Giải nghĩa từ: Thúng câu, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, mốc thếch, 
- Đọc trong nhóm. 
- Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.. 
1. Quà của bố đi câu về có những gì ?
2. Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ?
*BVMT 3. Những từ nào, câu nào cho thấy các con rất thích quà của bố ?
- Hoạt động 3: Luyện đọc lại.. 
- Cho học sinh thi đọc toàn bài. 
- Nhận xét chung. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét.
- Theo dõi. 
- Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. 
- Luyện đọc cá nhân + đồng thanh. 
- Đọc phần chú giải. 
- Đọc theo nhóm. 
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị sen vàng, cá sộp, 
- Xập xành, muỗm, dế, 
- Quà của bố làm Anh em tôi giàu quá
- Các nhóm thi đọc toàn bài. 
- Cả lớp nhận xét chọn người thắng cuộc. 
CHÍNH TẢ (Nghe - viết): QUÀ CỦA BỐ
I. Yêu cầu cần đạt:
- Nghe - viÕt chÝnh x¸c bµi CT, tr×nh bµy ®óng ®o¹n v¨n xu«i cã nhiÒu dÊu c©u.
- Lµm ®­îc BT2 ; BT3 a/b, hoÆc BT CT ph­¬ng ng÷ do GV soạn
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng nhóm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lên bảng viết: con nghé, người cha, suy nghĩ con trai, cái chai. 
- Nhận xét.
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
-Hoạt động 1: HD học sinh viết. 
- Đọc mẫu bài viết. 
- Bố đi câu về có những con vật gì ?
- HD HS viết bảng con chữ khó: niềng niễn

File đính kèm:

  • docgiao_an_giang_day_lop_2_tuan_13_nam_hoc_2014_2015_chuan_kien.doc
Giáo án liên quan