Giáo án lớp 2 - Tuần 14
I. Mục tiêu
- HS thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập: Bài 1, 2, 3 ( cột 1), 4 ( viết 1 phép tính)
II. Đồ dùng:
- GV: Tranh vẽ bài tập 4
- HS: BĐDT, BC, vở
II, Hoạt động dạy học
Yêu cầu học sinh nhắc lại quy trình viết - 2 HS nhắc lại quy trình viết - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở luyện - HS mở vở viết từng dòng - Quan sát uốn nắn từng em. - GV đánh giá nhận xét sửa lỗi sai. 3. Củng cố dặn dò : - Cho HS viết lại chữ viết sai - Giáo viên chốt kiến thức, nhận xét giờ học - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau. - HS viết bảng con. Tiết 2 Tiếng việt ( tăng) Ôn đọc, viết vần : ang, anh I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “ ang, anh”. - Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “ ang, anh”. Tìm thêm tiếng từ có chứa vần đó. - Rèn kĩ năng đọc, viết. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Nội dung bài III. Hoạt động dạy- học 1. Kiểm tra bài cũ kết hợp bài mới . - Yc hs nhớ và viết bảng con chữ ghi vần đã học ở bài 57 - HS nhớ và viết ra bảng con và đọc ang, anh - YC hs tìm tiếng, từ có chứa vần ang, anh, . GV chọn ghi 1 số tiếng, từ hay lên bảng : cái thang, giảng bài, cành chanh, cái thang, bảng vàng, quả chanh, thanh niên, nhanh nhẹn.. - HS tìm và nêu 2. Luyện đọc: - GV chỉ bảng theo thứ tự, không theo thứ tự. - Hs luyện đọc cá nhân - HS nào đọc chậm có thể đánh vần - GV nhận xét, sửa. - Cả lớp đọc đồng thanh. *. Luyện viết - GV đọc:ang, anh, inh, ênh, cây chanh, Bánh mì, cái thang, bánh đa, rang ngô, xanh tươi, bến cảng, vẽ tranh Mẹ nấu canh chua. Tháng bảy hay có mưa rào. - Hs nghe viết bài vào vở li. - GV quan sát giúp đỡ hs yếu - Chấm bài nhận xét sửa lỗi sai. - Hs viết lại chữ sai vào bảng con. 3. Củng cố dặn dò. - Luyện đọc lại bài ĐT 1 lần - Chốt kiến thức. - Nhận xét giờ học . - Dặn dò HS chuản bị bài sau. Tiết 3 Thực hành kĩ năng sống Bài 3: Lời chào của em ( T1) I.Mục tiêu: Bài học giúp em - Tạo thói quen tự tin chào hỏi khi gặp mọi người để thể hiện sự lễ phép trong giao tiếp. - Thực hiện đúng các tư thế , mẫu câu chào chuẩn. II. Đồ dùng: - GV: Tranh vẽ chuyện : Ai đáng yêu hơn - HS: bài hát lời chào của em III. Các hoạt động dạy, học 1. KTBC - Ngồi học học như thế nào là đúng tư thế? - Ngồi học đúng tư thế có tác dụng gì? 2. Bài mới: a. ý nghĩa của lời chào - Gv kể chuyện: Ai đáng yêu hơn + L1: Gv kể ND chuyện + L2: Kể kết hợp tranh vẽ - Cúc và Ku đã chào ai? - Còn Li Li có chào không? - Vậy lời chào có ý nghĩ gì? - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? - Chào bác sẻ Nâu - Không - Thể hiện sự kính trọng, lễ phép b. Hát bài: Lời chào của em - GV bắt điệu cho HS hát - Cả lớp hát đồng thanh - Hát theo bàn - Cho HS làm bài tập: Em hãy nhớ lại lời bài hát và trình bày phần còn thiếu của các câu sau: + đi đến nơi nào em cũng mang theo….. + Lời chào dẫn bước………………… + Lời chào của em là…………………. - Kl: Chào thể hiện sự kính trọng, lễ phép. Lời chào lễ phép ai cũng mến yêu. - HS nhẩm lại bài - HS tự nêu c. Em chào ai - Cho lớp hát bài: Chim vành khuyên - Cả lớp hát đồng ca - GV nêu câu hỏi -? Trong bài hát : Bạn Chim Vành Khuyên đã gặp những ai? Bạn đã chào ntn? - Em đã học được gì từ bạn Chim Vành Khuyên? - HS thảo luận - đại diện HS trả lờ trước lớp. - Liên hệ: Em có chào hỏi không? - Em đã chào những ai? - GV nx rút ra bài học: Em chào tất cả mọi người khi em gặp. - HS tự liên hệ và nêu - HS nhắc lại. 3. Củng cố dặn dò: - GV chốt kiến thức - Nhắc nhở HS thực hiện theo bài học Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2013 Gv chuyên + Đ/C Yến soạn và dạy Chiều Tiết 1 + 2 tiếng việt Bài 58 : inh, ênh. I.Mục tiêu : - HS nắm được cách đọc và viết inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, từ và câu ứng dụng. - HS viết được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. -Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - HS biết tác dụng của các loại máy và có ý thức bảo quản, giữ gìn.. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ, ( đồ vật) - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Bài cũ: Giờ trước các con học vần gì?(ang, anh) - YC HS nhớ và viết vào bảng con vần hôm trước học. - Đọc bài trong bảng cô viết. - GV đọc cho hs viết bảng tiếng, từ có chứa vần ang, anh. - Đọc SGK - GVnx cho điểm. 2. Bài mới *. GTB : Nêu YC giờ học *. Dạy vần mới : + Vân inh - HS nắm được YC - GV ghi lên bảng : inh -YC HS sánh vần inh với vần anh - YC HS phân tích vần - YC HS ghép vần inh. - Tổng hợp tiếng: Có vần inh, muốn ghép tiếng tính ta làm như thế nào? - YC HS ghép tiếng tính trên bảng cài.. - Hướng dẫn đọc tiếng: - HS quan sát nêu tên vần - HS so sánh - Gồm âm i ghép với âm nh. - HS ghép vần inh trên bộ thực hành - 1 em lên bảng ghép.. - HS Đánh vần , đọc trơn, phân tích. - Thêm phụ âm t trước vần inh , thêm thanh sắc trên âm i. - HS ghép bảng cài . 1 em lên bảng ghép. - HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng tính. - GV cho HS quan sát tranh, giới thiệu từ khoá: máy vi tính ghi bảng. - GV giải nghĩa từ: dùng tranh trong SGK. + Vần ênh: Qui trình dạy tương tự - YC HS so sánh vần ênh với vần inh + Đọc từ ứng dụng : - YC HS tìm từ có vần inh, ênh - GV chọn ghi 1 số từ trùng SGK lên bảng Đình làng bệnh viện Thông minh ễnh ương - GV giải thích từ: đình làng, bệnh viện. * Giải lao. *. Viết bảng con: - GV viết mẫu, hướng dẫn HS cách viết inh, ênh - GV nx sửa sai - HS đọc phân tích từ ngữ: máy vi tính. - HS đọc cá nhân, đồng thanh - 3 , 4 em nêu - HS tìm và nêu - HSTB tìm tiếng chứa vần mới gạch chân. - Luyện đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, đồng thanh) + pt - HS quan sát, phân tích vần - HS viết trên không gian 1, 2 lần. -HS viết bảng con Tiết 2 3. Luyện đọc: *. Đọc bảng lớp - Cho HS đọc lại nội dung tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - GV đưa tranh gt ghi câu ứng dụng. Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra . * Luyện đọc sách giáo khoa. *. Luyện nói: Chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - Tranh vẽ gì? - Trong những loại máy trên em biết loại máy nào? - Máy cày dùng để làm gì? - Máy khâu dùng để làm gì? - Máy nổ dùng để làm gì?... - Ngoài các loại máy trên em còn biết các loại máy nào nữa? Chúng dùng để làm gì? *. Luyện viết: - GV viết mẫu, HD cách viết từ: máy vi tính, dòng kênh. - GV nhắc HS tư thế ngồi viết, chú ý nét nối giữa các con chữ. - Chấm 8, 9 bài nx sửa sai. - Đọc theo thứ tự, không theo thứ tự.(cá nhân, đồng thanh) - HS qs nêu nội dung tranh. - HS đọc thầm tìm gạch chân tiếng có vần mới. Lênh, khênh, kềnh. - Luyện đọc vần, tiếng, từ +pt (cá nhân, đồng thanh) - 3 em nêu lại tên chủ đề. - HS mở SGKđọc thầm - HS luyện đọc cá nhân kết hợp phân tích tiếng - HS đọc đồng thanh 1 lần. - Tranh vẽ các loại máy: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính - HS nói liền mạch 1, 3 câu theo chủ đề. - HS quan sát, luyện viết bảng con - HS mở vở tập viết quan sát - Luyện viết bài vào vở tập viết. HS viết đúng kĩ thuật. 4. Củng cố - dặn dò: - YC HS đọc lại bài, tìm từ, câu chứa vần vừa học. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò hs chuẩn bị bài sau. Tiết 3 Toán( tăng) Ôn tập phép cộng, trong phạm vi 9 I. Mục tiêu: - HS củng cố lại phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9 - HS có kỹ năng tính nhanh. - HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng: - GV nd bài II. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc lại bảng cộng, trừ 7? - Tính: 0 + 9 = ; 8 - 0 = - Tính bảng 2 + 6 = ; 4 + 5 = 2. Bài mới:* Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài - Nắm yêu cầu của bài * Cho hs làm bài tập. Bài 1: YC hs viết các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.( viết theo hàng ngang). - GV nx chốt cách làm tính theo hàng ngang. - HS tự viết bảng con. Gọi hs đọc theo dõi và nhận xét bài của bạn. Bài 2: Từ các phép tính trên yêu cầu hs viết vào vở theo cột dọc. - Chấm 1 số bài nx sửa sai. Chốt: Phải ghi số cho thật thẳng cột. - HS tự làm sau đó chữa bài, em khác nhận xét bài bạn. - làm sau đó chữa bài, em khác nhận xét bài bạn Bài 3:Điền dấu:, =. a. 7 + 2….4 b. 8 -1….6 + 0 6….8 - 0 8 - 4….4 + 1 7….4 + 4 0 + 8…..7 - 0 0 + 9 … 3 1 + 5 …7 - 5 - Chốt cách so sánh: tính kết quả, so sánh. - nêu yêu cầu rồi làm bài vào bảng con phần a. - HS nào làm xong làm cả phần b rồi chữa. Bài 4: YC hs nêu đề toán và viết phép tính tương ứng. - Tự viết và nêu. - Nx bài của bạn. - NX chốt cách đặt đề toán. 3. Củng cố dặn dò. - Chốt kiến thức nx giờ học. Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2013 Tiết 1+2 Tiếng việt Bài 59: Ôn tập ( T120) I. Mục tiêu: - HS biết đọc các vần kết thúc bằng âm ng. Từ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 58 - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 58 - Nghe hiểu và có thể kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và công. - GD hs phải có tính kiên trì, bền bỉ thì mới thành công. II. Đồ dùng: - GV tranh minh hoạ - HS: SGK, bộ TV III. Hoạt động dạy học chính: 1. Kiểm tra bài cũ - YC HS viết vần inh, ênh. - Gọi hs đọc bảng cô viết. - GV đọc cho hs viết tiếng, từ có vần inh,ênh. - Tự viết bảng. - Cá nhân. - Viết bảng con. - Đọc SGK - 3- 4 em đọc. 2. Bài mới: * Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài. * Ôn tập - Trong tuần các con đã học những vần nào? - Vần : ong, ông, ang, ăng, âng ,ung ưng, eng, iêng, anh, inh, ênh. - Ghi bảng. - theo dõi. - So sánh các vần đó. - Đều có âm n là âm cuối. - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép vần. - Ghép tiếng và đọc. * Đọc từ ứng dụng - YC hs tìm tiếng, từ có vần đang ôn. GV chốt ghi một số từ lên bảng. Gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới . - HS tìm tiếng.từ - Cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: * Nghỉ giải lao giữa tiết. *. Viết bảng - Đọc cho HS viết vần bất kì. Viết bảng. Nhận xét sửa sai. Tiết 2 3. Luyện đọc *. Đọc bảng lớp - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - Cá nhân, tập thể. . Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi đoạn thơ ứng dụng . - 1 HS đọc - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - bông, trắng, cánh đồng, bông trắng, bông, làng.. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể. *. Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, nhóm - Đọc đồng thanh * Nghỉ giải lao giữa tiết. *. Kể chuyện - GV kể chuyệ
File đính kèm:
- tuan 14.doc