Giáo án lớp 2 - Tuần 13 đến tuần 16 môn Toán

I. MỤC TIÊU

 Gip HS:

· Biết thực hiện so snh số b bằng một phần mấy số lớn.

· Áp dụng để giải bài toán có lời văn.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU

 

doc49 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1328 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 13 đến tuần 16 môn Toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 số dư lớn hơn số chia thì là bài đã làm sai).
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 2.
- Yêu cầu HS nêu cách tìm 1/5 của một số và tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Cĩ tất cả bao nhiêu mét vải?
- May một bộ quần áo hết mấy mét vải?
- Muốn biết 31m vải may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo mà mỗi bộ may hết 3m thì ta phải làm phép tính gì?
- Vậy cĩ thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và cịn thừa ra mấy mét vải?
- Hướng dẫn HS trình bày lời giải bài tốn.
Lưu ý: Nếu khơng cịn thời gian thì GV giảng bài này vào giờ tự học.
3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ.
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép chia số cĩ hai chữ số cho số cĩ một chữ số.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS làm bài trên bảng.
- Nghe giới thiệu.
- 1 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy nháp.
* 7 chia 3 được 2, viết 2, 2 nhân 3 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1.
* Hạ 2, được 12; 12 chia 3 bằng 4, viết 4, 4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.
- 7 chia 3 bằng 2.
- Viết 2 vào vị trí thương.
+ 2 nhân 3 bằng 6.
+ 7 trừ 6 bằng 1.
- 12 chia 3 bằng 4.
- Viết 4 vào thương, ở sau số 2.
- 4 nhân 3 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0.
- 72 chia 3 bằng 24.
- Cả lớp thực hiện vào giấy nháp, một số HS nhắc lại cách thực hiện phép chia.
- 4 HS lên bảng làm bài, 2 HS làm 2 phép tính đầu của phần a), 2 HS làm 2 phép tính đầu của phần b), HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
+ Các phép chia hết là 84 : 3 = 28; 96 : 6 = 16; 90 : 5 = 18; 91 : 7 = 13.
+ Các phép chia cĩ dư trong bài là: 68 : 6 = 11 (dư 2); 97 : 3 = 32 (dư 1); 59 : 5 = 11 (dư 4); 89 : 2 = 44 (dư 1).
- Mỗi giờ cĩ 60 phút. Hỏi 1/5 giờ cĩ bao nhiêu phút?
- Muốn tìm 1/5 của một số ta lấy số đĩ chia cho 5.
Bài giải
Số phút của 1/5 giờ là:
60 : 5 = 12 (phút)
Đáp số: 12 phút.
- Cĩ 31m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi cĩ thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và cịn thừa mấy mét vải?
- Cĩ tất cả 31m vải.
- May một bộ quần áo hết 3m vải.
- Làm phép tính chia 31 : 3 = 10 (dư 1)
- May được nhiều nhất 10 bộ quần áo và cịn thừa 1m vải.
Bài giải
Ta cĩ 31 : 3 = 10 (dư 1)
Vậy cĩ thể may được nhiều nhất là 10 bộ quần áo và cịn thừa 1m vải.
 Đáp số: 10 bộ quần áo, thừa 1m vải.
TIẾT 70
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
(tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
 Giúp HS:
Biết thực hiện phép chia số cĩ hai chữ số cho số cĩ một chữ số (cĩ dư ở các lượt chia).
Giải bài tốn cĩ lời văn bằng một phép tính chia.
Vẽ hình tứ giác cĩ 2 gĩc vuơng.
Củng cố về biểu tượng về hình tam giác, hình vuơng xếp hình theo mẫu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
8 miếng bìa bằng nhau hình tam giác vuơng như bài tập 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra các kiến thức đã học của tiết 69.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
2. DẠY- HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng.
2.2. Hướng dẫn thực hiện phép chia số cĩ hai chữ số cho số cĩ một chữ số.
Phép chia 78 : 4
- Viết lên bảng phép tính 78 : 4 = ? và yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.
- Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên, nếu HS tính đúng, GV cho HS nêu cách tính sau đĩ GV nhắc lại để HS cả lớp ghi nhớ. Nếu HS cả lớp khơng tính được, GV hướng dẫn HS tính từng bước như phần bài học của SGK. (Đặt câu hỏi hướng dẫn từng bước chia tương tự như với phép chia 72 : 3 = 24 ở tiết 69).
 2.3 Luyện tập – thực hành
Bài 1
- Xác định yêu cầu của bài, sau đĩ HS tự làm bài.
- Chữa bài:
+ Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu 4 HS vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình.
+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Lớp học cĩ bao nhiêu học sinh?
- Loại bàn trong lớp là loại bàn như thế nào?
- Yêu cầu HS tìm số bàn cĩ 2 học sinh ngồi.
- Vậy sau khi kê 16 bàn thì cịn mấy bạn chưa cĩ chỗ ngồi?
- Vậy chúng ta phải kê thêm ít nhất một bàn nữa để bạn học sinh này cĩ chỗ ngồi. Lúc này trong lớp cĩ tất cả bao nhiêu bàn?
- Hướng dẫn HS trình bày lời giải bài tốn.
Bài 3
- Giúp HS xác định yêu cầu của bài, sau đĩ cho các em tự làm bài.
- Chữa bài và giới thiệu hai cách vẽ:
+ Vẽ hai gĩc vuơng cĩ chung một cạnh của tứ giác.
+ Vẽ hai gĩc vuơng khơng chung cạnh.
Bài 4
- Tổ chức cho HS thi ghép hình nhanh giữa các tổ. Sau 2 phút, tổ nào cĩ nhiều bạn ghép đúng nhất là tổ thắng cuộc.
- Tuyên dương tổ thắng cuộc.
3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ.
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép chia số cĩ hai chữ số cho số cĩ một chữ số.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS làm bài trên bảng.
- Nghe giới thiệu.
- 1 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực hiện đặt tính vào giấp nháp.
* 7 chia 4 được 1, viết 1. 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.
* Hạ 8, được 38; 38 chia 4 bằng 9, viết 9; 4 nhân 9 bằng 36; 38 trừ 36 bằng 2.
- 4 HS lên bảng thực hiện các phép tính 77 : 2; 86 : 6; 69 : 3; 78 :6. HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Một lớp học cĩ 33 học sinh, phịng học của lớp đĩ chỉ cĩ loại bàn hai chỗ ngồi. Hỏi cần cĩ ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?
- Lớp học cĩ 33 học sinh.
- Loại bàn trong lớp là loại bàn hai chỗ ngồi.
- Số bàn cĩ 2 học sinh ngồi là 33 : 2 = 16 bàn (dư 1 bạn học sinh).
- Cịn 1 bạn chưa cĩ chỗ ngồi.
- Trong lớp cĩ 16 + 1 = 17 (chiếc bàn).
Bài giải
Ta cĩ 33 : 2 = 16 (dư 1)
Số bàn cĩ 2 HS ngồi là 16 bàn, cịn 1 HS nữa nên cần kê thêm ít nhất là 1 bàn nữa.
Vậy số bàn cần cĩ ít nhất là:
16 + 1 = 17 (cái bàn)
Đáp số: 17 cái bàn
-1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Đáp án:
TIẾT 71
CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU
 Giúp HS:
Biết thực hiện phép chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ một chữ số.
Củng cố về bài tốn giảm một số đi một số lần.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra các kiến thức đã học của tiết 70.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
2. DẠY- HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng.
2.2. Hướng dẫn thực hiện phép chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ một chữ số.
a) Phép chia 648 : 3
- Viết lên bảng phép tính 648 : 3 = ? và yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.
- Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên (tương tự như phép chia số cĩ hai chữ số cho số cĩ một chữ số), nếu HS tính đúng, GV cho HS nêu cách tính sau đĩ GV nhắc lại để HS cả lớp ghi nhớ. Nếu HS cả lớp khơng tính được, GV hướng dẫn HS tính từng bước như phần bài học của SGK. 
- Ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
- 6 chia 3 được mấy?
- Mời 1 HS lên bảng viết thương trong lần chia thứ nhất này, sau đĩ tìm số dư trong lần chia này.
- Sau khi đã thực hiện chia hàng trăm, ta chia tiếp đến hàng chục, 4 chia 3 được mấy?
- Mời 1 HS lên bảng viết thương trong lần chia thứ hai, sau đĩ tìm số dư trong lần chia này.
- Yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện chia hàng đơn vị.
- Vậy 648 chia 3 bằng bao nhiêu?
- Trong lượt chia cuối cùng, ta tìm được số dư là 0. Vậy ta nĩi phép chia 648 : 3 = 216 là phép chia hết.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
b) Phép chia 236 : 5
- Tiến hành các bước tương tự như với phép chia 648 : 3 = 216.
- 2 cĩ chia được cho 5 khơng? (ở lớp 2 , HS chưa thể thực hiện 2 : 5, nên cĩ thể đặt câu hỏi như trên để HS ghi nhớ chúng ta phải chia từ hàng cao nhất của số bị chia, nếu hàng cao nhất của số bị chia khơng chia được cho số chia thì lấy đến hàng tiếp theo, cứ lấy như thế cho bao giờ lấy được thì thơi).
- Vậy ta lấy 23 chia cho 5, 23 chia 5 được mấy? (GV cĩ thể hướng dẫn HS chấm một chấm nhỏ trên đầu số 3 để nhớ là chúng ta đã lấy đến hàng chục của số bị chia để thực hiện chia. Đây là mẹo giúp HS khơng nhầm lẫn giữa các lần thực hiện phép chia).
- Viết 4 vào đâu?
- 4 chính là chữ số thứ nhất của thương.
- Yêu cầu HS suy nghĩ đễ tìm số dư trong lần chia thứ nhất.
- Sau khi tìm được số dư trong lần chia thứ nhất, chúng ta hạ hàng đơn vị của số bị chia xuống để tiếp tục thực hiện phép chia.
- Yêu cầu HS thực hiện tiếp phép chia.
- Vậy 236 chia 5 bằng bao nhiêu, dư bao nhiêu?
- Yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
 2.3 Luyện tập – thực hành
Bài 1
- Xác định yêu cầu của bài, sau đĩ cho HS tự làm bài.
- Yêu cầu các HS vừa lên bảng lần lượt nêu rõ từng bước chia của mình.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
- Treo bảng phụ cĩ sẵn bài mẫu và hướng dẫn HS tìm hiểu bài mẫu.
- Yêu cầu HS đọc cột thứ nhất trong bảng.
- Vậy dịng đầu tiên trong bảng là số đã cho, dịng thứ hai là số đã cho được giảm đi 8 lần, dịng thứ ba là số đã cho giảm đi 6 lần.
- Số đã cho đầu tiên là số nào?
- 432 m giảm đi 8 lần là bao nhiêu mét?
- 432 m giảm đi 6 lần là bao nhiêu mét?
- Muốn giảm một số đi một số lần ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Lưu ý: Nếu thiếu thời gian thì cho HS làm bài 3 vào giờ tự học.
3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ.
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ một chữ số.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS làm bài trên bảng.
- Nghe giới thiệu.
- 1 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy nháp.
* 6 chia 3 được 2, viết 2; 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
* Hạ 4; 4 chia 3 bằng 1, viết 1; 1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1.
* Hạ 8, được 18; 18 chia 3 bằng 6; 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.
- Ta bắt đầu thực hiện phép chia từ hàng trăm của số bị chia.
- 6 chia 3 được 2.
- 1 HS lên bảng, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 4 chia 3 được 1.
- 1 HS lên bảng, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 648 chia 3 bằng 216.
- Cả lớp thực hiện vào giấy nháp, một số HS nhắc lại cách thực hiên phép chia.
- 2 khơng chia được cho 5.
- 23 chia 5 được 4.
- Viết 4 vào vị trí của thương.
- 1 HS lên bảng thực hiện: 4 nhân 5 bằng 20, 23 trừ 20 bằng 3.
- 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng theo dõi: Hạ 6, được 36; 36 chia 5 được 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35; 36 trừ 35 bằng 1.
- 236 chia 5 bằng 47, dư 1.
- Cả lớp thực hiện vào giấp n

File đính kèm:

  • docTOAN.doc
Giáo án liên quan