Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Ái Quốc (Có đáp án)

Câu 8 (2 điểm).

Mai có 36 viên bi, Mai chia số bi đó cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu viên bi?

Câu 9 (1 điểm). Vẽ 1 hình bất kì rồi tô màu vào 1/5 hình đó.

 

doc5 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 11/05/2023 | Lượt xem: 239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Ái Quốc (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI QUỐC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II 
MÔN TOÁN - LỚP 2
NĂM HỌC 2016 – 2017
 Người ra đề : Nguyễn Thị Xuân
 Tổ chuyên môn: 2+3 
1. Nội dung
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học.
Số câu
01
01
02
04
Số điểm
01
01
02
04
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki-lô-mét, mi-li-mét, giờ, phút.
Số câu
01
01
Số điểm
01
01
Yếu tố hình học: : hình tam giác, chu vi hình tam giác, hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.
Số câu
02
01
03
Số điểm
02
01
03
Giải toán có lời văn: Giải các bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia
Số câu
01
01
Số điểm
02
02
Tổng:
Số câu
02
03
03
01
9
Số điểm
02
04
03
01
10
2. Câu hỏi
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
01
0
01
02
06
Câu số
1
5
6,7
Đại lượng và đo đại lượng.
Số câu
01
02
Câu số
2
Yếu tố hình học.
Số câu
01
01
01
03
Câu số
3
4
9
Giải toán có lời văn
Số câu
01
01
Câu số
8
Tổng số câu
02
03
01
02
01
10
Tổng số điểm
02
04
03
01
10
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn Toán - Lớp 2 
(Thời gian làm bài: 40 phút)
 Họ và tên: ....................................................Lớp 2 ..... Trường Tiểu học Ái Quốc
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
GV coi
.....................
GV chấm
.....................
I. Trắc nghiệm:* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
Câu 1 (1 điểm): 
a. Tích của 4x 1 là:
A. 1	B. 2	 C. 3 D. 4
b. Số 995 đọc là :
A. Chín chín năm
B. Chín trăm chín mươi lăm
C. Chín mươi chín năm
Câu 2 (1 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 
a. 1 km = .. m
A. 1000 m	 B. 1000	 C. 100 m	 D. 10000dm
b. 1 giờ = ............
A. 10 phút B. 20 phút C. 60 phút D. 60
Câu 3 (1 điểm): Một hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB= 30 cm ; 
BC = 15 cm AC = 35 cm. Chu vi hình tam giác ABC là:
A. 78 cm B. 800 C.70 cm D. 80 cm
Câu 4 (1 điểm): Hình bên có mấy hình tam giác? Mấy hình tứ giác?
A. 8 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 9 hình tam giác và 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác và 3 hình tứ giác D. 9 hình tam giác và 3 tứ giác
II. Tự luận: 
Câu 5 (1 điểm). Đặt tính rồi tính:
 a. 532+245 b. 972- 430 
 .. .
 .. .
 .. .
Câu 6( 1 điểm). Tính:
 a. 21: 34=..................... b. 32 : 4 + 36 =.......................
 .............................................. ................................................
Câu 7( 1 điểm). Tìm a 
 a. a x 5= 35 b. a : 4= 9
................................... .
................................... .
Câu 8 (2 điểm).
Mai có 36 viên bi, Mai chia số bi đó cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu viên bi?
Bài giải
...
Câu 9 (1 điểm). Vẽ 1 hình bất kì rồi tô màu vào 1 hình đó.
 5
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II 
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN - LỚP 2
Câu
Đáp án
Điểm
1
a. D
b. B
0.5 điểm
0.5 điểm
2
a. B
b. C
0.5 điểm
0.5 điểm
3
D
1 điểm
4
B
1 điểm
5
+
 532
-
 972
 245
 430
 777
 542
Làm đúng mỗi phần được 0.5 điểm
6
21: 34= 7 x 4 ( 0,25 điểm) 32 : 4 + 36 = 8 + 36 ( 0,25 điểm) 
 = 28 ( 0,25 điểm) = 44 ( 0,25 điểm) 
Làm đúng mỗi phần được 0.5 điểm
7
a x 5 = 35 a : 4 = 9
 a = 35 : 5 ( 0,25 điểm) a = 9 x 4 ( 0,25 điểm)
 a = 7 ( 0,25 điểm) a = 36 ( 0,25 điểm) 
Làm đúng mỗi phần được 0.5 điểm
8
Mỗi bạn được số viên bi là:
 36 : 4 = 9( viên)
 Đáp số: 9 viên bi.
0,25 điểm
1 điểm
0,25 điểm
9
- Vẽ 1 hình bất kì
- Chia hình đó ra làm các phần bằng nhau.( các phần là một trong các số bị chia trong bảng chia 5)
- Tô màu vào 1 hình đó.
 5
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.doc
Giáo án liên quan