Giáo án lớp 2 - Tuần 13
I Mục tiêu
1. Kiến thức: Hiểu ND: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn
HS trong câu chuyện. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
2. Kỹ năng: Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ ràng lời nhân vật trong bài.
3. Thái độ: Có tấm lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.
II Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ.
- HS: SGK
III Các hoạt động dạy học
ộng dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - 1 HS lên bảng đặt tính và tính 94 - 7 - Nhận xét - ghi điểm. 3. Bài mới 3.1 GT bài: 3.2 Phát triển bài 3.3 Phép trừ 54 - 18 Bước 1: Nêu vấn đề. - Để biết 54 - 18 kết quả bằng bao nhiêu mời một em nêu cách đặt tính ? Bước 2: - GV ghi bảng: - Nêu tên gọi các thành phần trong phép trừ? - Đây là số có mấy chữ số trừ đi số có mấy chữ số ? *Ta thấy hàng đơn vị của số bị trừ là 4. Vậy vận dụng vào bảng 14 trừ đi một số đã học vào thực hiện phép tính. Bước 3: Nêu cách thực hiện tính. - GV cho HS nhắc lại cách tính và tính kết quả. - Mời một số HS nhắc lại 3.4 Luyện tập Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1. - HD học sinh làm bài, em nào làm xong ý a làm tiếp ý b. - Yêu cầu HS làm bảng con - Nhận xét chữa bài . Bài 2 - Gọi HS đọc y/c. - Gợi ý HS làm bài, em nào làm xong ý a, b làm tiếp ý c. - Mời một HS nêu kết quả. - Gọi HS nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập - HD cách giải - Yêu cầu HS tự làm bài tập. - YC HS NX bài bài trên bảng - Nhận xét - chữa bài. Bài 4 - Gọi HS đọc y/c - Hướng dẫn HS cách làm - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu BT theo nhóm 2 - Nhận xét - chữa bài. 4 Củng cố - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: - Cả lớp làm bài ra nháp - HS nêu: Viết 54 trước sau đó viết 18 sao cho 8 thẳng cột với 4, 1 thẳng cột với 5, dấu trừ đặt giữa số bị trừ và số trừ. + HS nêu 54 gọi là số bị trừ, 18 gọi là số trừ. + Là số có hai chữ số trừ số có hai chữ số. - Tính từ phải sang trái tức từ hàng đơn vị sang hàng chục. - Thực hiện từ phải sang trái. - 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. - 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3 viết 3. - Vài HS nêu - 1 HS đọc - HS làm bài bảng con - HS khá giỏi làm ý b - 1 HS đọc - HS làm bài - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK - 1 HS làm bài vào bảng nhóm, cả lớp làm vào vở M¶nh v¶i tÝm dµi lµ: 34 - 15 = 19 (dm) §¸p sè: 19 dm - 1 HS đọc yêu cầu BT4 - HS làm bài vào phiếu - HS nghe, ghi nhớ LUYỆN TOÁN(Tiết 37) LUYỆN TẬP I Mục tiêu 1 Kiến thức: Củng cố về cách tìm số bị trừ, thực hiện phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán có lời văn. 2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài tập. 3, Thái độ: HS tự giác tích cực có tính cẩn thận trong tính toán, học tập. II Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ BT 4. - HS: Vở bài tập toán III Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1Ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài cũ 3 Bài mới 3.1 GT bài: - Giới thiệu, nêu mục tiêu 3.2 Phát triển bài Bài 1 Số (trang 29) - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bài cá nhân - Nhận xét- chữa bài. Bài 2 Đặt tính rồi tính, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bài cá nhân - Cho HS nhận xét bài trên bảng. - Nhận xét- chữa bài. Bài 3 Tìm x - Gọi 1 HS đọc y/c bài 2. - Yêu cầu HS tự làm bài tập vào phiếu. - Nhận xét- chữa bài. Bài 4(trang 29) - Gọi 1 HS đọc bài toán - Yêu cầu HS làm bài tập vào vở. - Nhận xét- chữa bài. Bài 5 Vẽ hình theo mẫu(trang 29) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - Nhận xét- chữa bài 4 Củng cố - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò - Dặn dò về nhà học bài. - Theo dõi - 1 Hs đọc cả lớp theo dõi - HS làm bài cá nhân - 1 Hs đọc cả lớp theo dõi - HS làm bài bảng con 14 và 6 14 và 8 34 và 9 - 1 Hs đọc cả lớp theo dõi. a) x + 5 = 24 b) x – 23 = 47 - HS làm bài cá nhân - 1 Hs đọc cả lớp theo dõi. - HS làm bài cá nhân vào vở, 1HS làm bảng phụ. - 1 Hs đọc cả lớp theo dõi. - HS làm bài cá nhân vào vở. - HS nghe TẬP VIẾT (Tiết 13) CHỮ HOA L I Mục tiêu 1, Kiến thức: Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Lá lành đùm là rách (3 lần). 2, Kỹ năng: Biết viết đúng cỡ chữ, trình bày sạch đẹp. ngồi đúng tư thế 3, Thái độ: HS có tính cẩn thận trong khi viết. II Đồ dùng dạy học - GV: Mẫu chữ hoa L, bảng phụ viết câu ứng dụng. - HS: Vở Tập viết III Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - GV gọi 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng Kề vai sát cánh. y/c 2 HS lên bảng viết. - GV nhận xét ghi điểm 3. Bài mới 3.1 GT bài: - GV giới bài học 3.2 HDHS viết chữ hoa. - HD HS quan sát nhận xét chữ L mẫu - Chữ L được cấu tạo mấy nét ? - HD HS cách viết: - Viết mẫu chữ L lên bảng vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - Cho HS tập viết bảng con - Sửa lỗi cho HS. c) HD viết câu ứng dụng - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng: Lá lành đùm lá rách.. - Gợi ý HS giải nghĩa câu ứng dụng: + Em hiểu nghĩa câu ứng dụng như thế nào? - Cho HS nhận xét câu ứng dụng trên bảng, nêu nhận xét: - Những chữ nào có độ cao 1,25 li ? - Những chữ nào có độ cao 1 li ? - Những chữ nào có độ cao 1,5 li và 1,25 li? - Những chữ nào có độ cao 2 li ? - Khoảng cách giữa các chữ cái ? - Cách đặt dâu thanh ở các chữ thế nào ? - HD viết chữ Lá - Viết mẫu chữ Lá lên bảng - HD viết bảng con - Nhận xét chữa lỗi d) HD HS viết vào vở TV - GV nêu y/c viết - Cho HS viết bài vào vở - Theo dõi uốn nắn - Thu chấm 5 đến 7 bài - Nhận xét, chữa bài 4. Củng cố. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 5 . Dặn dò. - Về viết tiếp phần còn lại chuẩn bị bài sau: Chữ hoa N. - Cả lớp viết bảng con: Kề - HS nghe. - HS nghe - HS quan sát nhận xét - Chữ L là kết hợp của 3 nét cơ bản, cong dưới, lượn dọc, và lượn ngang - HS nghe, quan sát - HS quan sát - HS viết bảng con - Cả lớp theo dõi. - HS nghe + Đùm bọc, cưu mang giúp đỡ lẫn nhau. - HS nhận xét - r - a, n, u, m,c cao 1 li - L, l, h - đ - Bằng chữ o - HS nêu - Viết bảng con - HS theo dõi - HS viết bài vào vở - HS nghe. ĐẠO ĐỨC (Tiết 13) QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (tiết 2) I Mục tiêu 1 Kiến thức: Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau. 2 Kỹ năng: Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quạn tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hàng ngày. 3, Thái độ: Biết quan tâm gúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng. II Đồ dùng dạy học - GV: Tranh VBT hoạt động 2 (T1). - HS: Vở bài tập đạo đức III Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi 1 HS nêu lại bài học tiết trước 3. Bài mới 3.1 GT bài 3.2. Hoạt động 1: Đoán xem điều gì sẽ xảy ra ? - Cho HS quan sát tranh - Cho HS đoán các cách ứng xử của bạn Nam - Mời đại diện nhóm trình bày - Chốt lại 3 cách ứng sử chính: - Nam không cho Hà xem bài. - Nam khuyên Hà tự làm bài. - Khuyên bạn tự làm bài - Cho HS thảo luận nhóm về cách ứng sử trên theo câu hỏi: + Em có ý kiến gì về việc làm của bạn Nam ? + Nếu là Nam em sẽ làm gì để giúp bạn ? - Cho các nhóm đóng vai. *Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc đúng chỗ không vi phạm nội quy của nhà trường. 3.3. Hoạt động 2: Tự liên hệ - Nêu các việc em đã làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè ? - Các tổ lập kế hoạch giúp đỡ các bạn khó khăn trong lớp ? - Mời đại diện một số tổ lên trình bày. *Kết luận: Cần quan tâm giúp đỡ bạn bè, đặc biệt là những bạn có hoàn cảnh khó khăn. 3.4 Hoạt động 3 Trò chơi:Hái hoa dân chủ - Cách chơi: Ghi các câu hỏi trên phiếu gài *Kết luận: Cần phải đối xử tốt với bạn bè không nên phân biệt các bạn nghèo, khuyết tật.... 4 Củng cố - Quan tâm giúp đỡ bạn là : A. Việc làm cần thiết của mỗi HS. B. Việc làm không cần thiết đối với HS C. Chỉ quan tâm giúp đỡ bạn khi bạn nhờ - GV hệ thống nội dung bài - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò. - Về học bài thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày. - Cả lớp theo dõi. - Quan sát và thảo luận nhóm 2. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung - HS nghe - Các nhóm thảo luận - Đại diện các nhóm trình bày. - HS hái hoa trả lời câu hỏi. - Các nhóm khác nhận xét cách ứng xử nào là phù hợp. - HS nghe, ghi nhớ - HS làm việc cá nhân. - Các tổ thực hiện - Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung - HS nghe, ghi nhớ - HS chơi trò chơi. - HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do. - HS nghe Ngày soạn : 27/11/ 2012 Ngày giảng thứ năm : 29/11/ 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Tiết 13) TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? I Mục tiêu 1, Kiến thức: Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1). Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi: Ai ? Làm gì ? (BT2) ; biết câu kiểu Ai làm gì (BT3). 2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng từ ngữ chỉ tình cảm gia đình, khi nói và viết. Kĩ năng sử dụng câu kiểu Ai là gì ? . 3, Thái độ : Có ý thức sử dụng đúng từ ngữ trong giao tiếp. II, Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ,. Bút dạ, giấy khổ to, tranh minh họa BT3. - HS: Vở bài tập TV. III, Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ - Mời 1 HS lên bảng làm bài tập 1 tuần 12 ? - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài - Giới thiệu, nêu mục tiêu 3.2 HDHS làm bài tập Bài tập 1 (miệng) - Gọi HS đọc y/c + Bài yêu cầu gì ? - GV cho HS làm bài tập - GV nhận xét chữa bài Bài tập 2 (Miệng) - Tìm các bộ phận câu trả lời cho đúng câu hỏi ai? làm gì? - GV hướng dẫn HS gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi ai. Gạch 2 gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi làm gì? Bài tập 3 - Nêu yêu cầu của bài - Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu. - Nhận xét HS làm bài. 4 Củng cố - Dòng nào không phải là câu ? A Em quét dọn nhà cửa. B. Chị em nhà cửa quét dọn C. Linh giúp mẹ - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét tiết học 5 Dặn dò - Về học bài chuẩn bị bài sau - Cả lớp làm bài vào nháp - Nghe - 1em đọc yêu cầu của bài. - HS nêu + Quét nhà , rửa chén , lau bài ghế, nhặt rau, tới cây - 1em đọc yêu cầu. Cả lớp đọc thầm - 1em lên bảng làm bài tập trên bảng a. Chi đến tìm bông cúc mầu xanh. b. Cây xòa cành ôm cậu bé. c. Em học thuộc đoạn thơ. d. Em làm 3 bài tập toán. - 1em đọc yêu cầu. Cả lớp đọc thầm - 1em đọc câu mẫu. - Cả l
File đính kèm:
- TUẦN 13-HUYỀN.doc