Giáo án lớp 2 - Tuần 1 trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt

I-Mục tiêu:

 -Nêu được một số biểu hiện của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.

 -Nêu được lợi ích, của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ .

 -Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân .

- Thực hiện theo thời gian biểu .

 *Kĩ năng quản lí thời gian để học tập , sinh hoạt đúng giờ.

II-Chuẩn bị: Phiếu học tập.

 III-Các hoạt động dạy-học chủ yếu: (35p)

 

doc16 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1306 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 1 trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học sinh đọc 2, 3 em
Có công mài sắt có ngày nên kim
Lời bà cụ nói với cậu bé
Bà cụ giảng giải cho cậu bé
Đoạn cuối có 2 câu
Cuối mỗi câu có dấu gì? 
*Giáo viên cho học sinh viết từ khó vào bảng con - nhận xét.
*Giáo viên cho học sinh chép bài - soát lỗi
Giáo viên chấm bài. Nhận xét
c/Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 2: Điền chỗ trống c hay k
Gv gọi hs lên làm.
 Khi nào ta viết k? 
 Khi nào ta viết c?
Bài 3: Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài
Học sinh làm vào vở -2 em lên làm
Học sinh đọc đúng thứ tự 9 chữ cái
*Xoá dần bảng cho học sinh đọc thuộc lòng.
Giáo viên nhận xét.
4.Củng cố – Dặn dò
Nhận xét giờ học
Bài tập về nhà học thuộc bảng chữ cái.
Dấu chấm, viết hoa chữ cái đầu
Mài, ngày, cháu, sắt, thành tài.
Học sinh nhìn chép
Kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ
Viết k khi đứng sau nó là nguyên âm e, ê, i
Viết c trước các nguyên âm còn lại
Hs đọc yêu cầu.
Gọi 2 hs lên làm.Lớp làm vở.
Đọc a, á, ớ, bê, xê dê, đê, e, ê,
Viết: a,ă, â, b, c, d, đ, e, ê
Hs đọc thứ tự 9 chữ cái.
Hs đọc thuộc lòng.
Hs về nhà đọc thuộc bảng chữ cái.
---------------------------------------------------------------------------
Toán: tiết 2
Ôn tập các số đến 100 ( tiếp theo )
 I.Mục tiêu :
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị ,thứ tự của số .
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
II.Đồ dùng dạy học: 
 Bộ đồ dùng dạy toán 2
 III.Hoạt động dạy học: (35p)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
GV học sinh lên bảng làm bài tập.
Gv nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: a,Giới thiệu 
Bài 1
Gv phát phiếu cho hs 
Gv cho hs làm cá nhân
Gọi đại diện lên làm 
Gv nhận xét.
Bài 3:Hs nêu yêu cầu .
Gv cho hs đọc yêu cầu.
Gv gọi hs lên làm.
Lớp làm nháp 2 p/t cuối.
Nhận xét bổ sung
Bài 4: Viết các số 33,54,45,28
a/theo thứ tự từ bé đến lớn
b/theo thứ tự tứ lớn đến bé
Bài 5 :Viết số thích hợp vào chỗ trống
Gọi 2 hs lên bảng viết /lớp làm bảng con.
Nhận xét.
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.
2 hs lên làm.
Viết số liền trước 90
Viết số liền sau 89
Hs đọc yêu cầu-hs làm cá nhân.
Đại diện hs lên làm-nhận xét.
Chục Đơn Vị Viết số Đọc số 
 8 5 85 Tám mươi năm
 3 6 36 Ba mươi sáu
 7 1 71 Bảy mươi mốt
 9 4	 94 Chín mươi tư
Điền dấu = 
4 hs lên bảng làm. 
 34 < 38 27 < 72
 72 > 70 68 = 68
Gọi 2 hs lên bảng viết 
Lớp nhận xét.
- 67,70,76,80,84,90,93,98,100.
Hs về nhà ôn so sánh số có 2 chữ số.
---------------------------------------------------------------------------
 Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011
Tập đọc: (t3 )
Tự thuật
 1.Mục tiêu : 
-Đọc đúng và rõ ràng toàn bài ;biết nghỉ hơi sau các dấu câu ,giữa dòng , giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng .
-Nắm được những thông tin chính về bạn học sinh trong bài .Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch).(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
2.Đồ dùng dạy học:
 Sử dụng sgk
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 học sinh đọc bài 
Giáo viên nhận xét- ghi điểm
 3.Bài mới: 
a/Giới thiệu bài
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh.
 b/Luyện đọc
*Giáo viên đọc mẫu
*Đọc từng câu 
GV gợi ý cho HS giải nghĩa các từ: tự thuật, quê quán, nơi ở hiện nay.
*Đọc từng đoạn 
Giáo viên cho học sinh thi đọc giữa các nhóm.
* Đọc cả bài 
Lớp đọc đồng thanh.
 c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài
GV cho học sinh đọc thầm - trả lời câu hỏi 
1/Em biết những gì về bạn Hà? 
2/Nhờ đâu mà em biết?
3/Hãy cho biết họ và tên em? 
4/Em hãy cho biết tên địa phương nơi em ở.
GV nhận xét
Giáo viên cho học sinh đọc bản tự thuật
*y/c HS ghi nhớ bản tự thuật của mình .
 d/ Luyện đọc lại
Gọi học sinh đọc hay nhất đọc 
Khen hs có giọng đọc hay 
4.Củng cố – Dặn dò:Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị cho bài sau.
Đọc đoạn 1, 2 bài Có công mài sắt có ngày nên kim
Hs quan sát tranh sgk.
Hs nghe
HS đọc nối tiếp câu toàn bài
HS giải nghĩa từ
HS đọc trong nhóm
Thi đọc cả bài
Trả lời câu hỏi:
Bùi Thanh Hà
Nhờ bản tự thuật của bạn.
Học sinh hoạt động nhóm và đọc 
Học sinh tự thuật
Học sinh trả lời
Từng nhóm cử đại diện thi đọc bản tự thuật của mình.
Hs thi đọc hay nhất.
---------------------------------------------------------
Toán:Tiết 3
Số hạng - tổng
 I.Mục tiêu :
- Biết số hạng ; tổng.
- Biết thực hiện phép cộng có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toan có lời văn bằng một phép cộng . 
II.Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn bảng nội dung bài tập 1
III.Hoạt động dạy học: (35 p)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
Gv gọi 2 hs lên làm.
Gv nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a,Giới thiệu 
Gv nêu yêu cầu bài học
Gv viết lên bảng 35 +24=59
Gv cho hs xác định thành phần của phép cộng.Nêu tổng của phép cộng.
Gv nhận xét.
Thực hành :
Bài 1:Gv cho hs nêu yêu cầu 
Hs làm nháp
Gv cho hs nối tiếp điền
Nhận xét – bổ sung
Bài 2:
Gv cho hs đọc yêu cầu.
Gv gọi 3hs lên làm 
Dưới lớp làm bảng con.
Gv nhận xét bổ sung.
Bài 3/Gọi hs nêu yêu cầu - tóm tắt
Gv yêu cầu 1hs lên làm.
Lớp làm vở. 
Gv nhận xét ghi điểm
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau
2HS lên bảng làm bài 5 trang 4
Hs nhận xét bổ sung.
Hs đọc phép tính-nêu thành phần . . . 
 35 + 24 = 59
Số hạng số hạng Tổng
Chú ý: 35 + 24 cũng gọi là tổng
Nêu yêu cầu-Hs lên làm.
 SH 12 43 5 65
 SH 5 26 22 0
Tổng 17 69 27 65
Hs nêu yêu cầu.
-3 hs lên bảng làm.
 lớp làm bảng con. Nêu lại cách đặt tính rồi tính.
Hs nêu yêu cầu- Hs làm vở-1 em làm. 
 Giải: 
 Cả 2 buổi bán được số xe là:
12 + 20 = 32(xe)
 Đáp số: 32 xe
------------------------------------------------------
Luyện từ và câu : tiết 1
Từ và câu
 I./Mục tiêu : Giúp HS:
 - Làm quen với khái niệm từ và câu thông qua bt thực hành. 
 - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2) ; viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh(BT3)
II./Đồ dùng dạy học:
 bảng phụ.
III /Hoạt động dạy học: (35 p)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới: 
a,Giới thiệu 
b, Hướng dẫn HS làm bài.
Bài 1
GV cho HS nêu yêu cầu bài 1
Có mấy hình vẽ? 
Hãy đọc tên gọi? 
GV cho HS đọc
Bài 2: Tìm các từ:
-Chỉ đồ dùng học tập 
-Chỉ hoạt động của học sinh
-Chỉ tính nết của học sinh
GV cho HS lấy ví dụ về từng loại
GV tổ chức thi tìm từ nhanh trong các nhóm
Bài 3: GV cho HS đọc yêu cầu
Câu mẫu vừa đọc nói về ai, cái gì?
Gv gọi hs nói.nhận xét.
Tranh 1 còn cho ta thấy điều gì?
Tranh 2 cho ta thấy Huệ định làm gì?
Theo em cậu bé trong tranh 2 đã làm gì?
Yêu cầu viết câu của em vào vở bài tập.
GV nhận xét.
3.Củng cố – Dặn dò
- GV cùng HS củng cố bài, nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà làm bài tập trong vở.
SGK, vở ghi, vở bài tập
Hs nêu yêu cầu-trả lời câu hỏi.
8 hình vẽ 
Nhà, xe đạp,trường,múa,chạy, hoa hồng, cô giáo.
HS nêu yêu cầu đọc từ mẫu
HS thảo luận nhóm ghi vào phiếu bài tập
Đại diện nhóm nêu các từ tìm được 
VD:Bút chì,chăm chỉ,
Các nhóm khác nx
Hs đọc câu mẫu
Câu mẫu này nói về Huệ và vườn hoa trong tranh 1
Tranh 1 nói vườn hoa thật đẹp
Huệ muốn hái 1 bông hoa
Cậu bé ngăn Huệ lại.
Hs làm vở.
HS nêu lại tác dụng của từ.
HS lắng nghe.
-----------------------------------------------------------------------------
 Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011
Tập viết : (tiết 1)
Chữ hoa : A
I.Mục tiêu :
 -Viết đúng chữ cái A hoa một dòng cỡ vừa,một dòng cỡ nhỏ, chữ và câu ứng dụng :Anh (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ), Anh em thuận hòa (3 lần). Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét , thẳng hàng , bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng .
II.Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ A hoa .
Vở tập viết 2 tập 1,bảng con …
III.Hoạt động dạy học: (35p)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Kiểm tra bài cũ:
Gv kiểm tra vở tập viết hs.
2.Bài mới: a,Giới thiệu 
 b,Hướng dẫn viết chữ hoa
 *GV cho HS quan sát mẫu
Chữ A hoa cao mấy đơn vị? Rộng mấy đơn vị chữ?
Chữ A hoa gồm mấy nét? Nét nào?
GV giảng lại quy trình viết lần 2
*Hướng dẫn viết bảng con
Nhận xét- sửa sai
 *Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
“Anh em thuận hoà ” có nghĩa là gì?
Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào? 
So sánh chiều cao chữ A và n
Độ cao của các chữ
GV giảng cách viết chữ Anh nối như thế nào?
Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
Gv cho hs viết chữ Anh vào bảng con
*GV hướng dẫn HS viết vào vở
Lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút
GV hướng dẫn học viết từng dòng.
GV thu bài chấm.nhận xét.
2.Củng cố – Dặn dò
Nhận xét giờ học
Về nhà HS tập viết tiếp
Kiểm tra vở
Quan sát và trả lời câu hỏi
Cao 5 li, rộng 5 li
Gồm 3 nét
HS viết bảng con 2,3 lần chữ hoa A
HS đọc “Anh em thuận hoà”
Nghĩa là anh em trong nhà phải biết thương yêu nhường nhịn nhau.
4 tiếng: Anh, em, thuận, hoà
Chữ A cao 2,5li, chữ n cao 1li, t cao 1,5 li,các chữ còn lại 1 li .
Hs quan sát .
Khoảng 1 chữ o
Hs viết vào bảng con
HS viết bài vào vở tập viết 
----------------------------------------------------------------------- 
Chính tả: Tiết 2 ( Nghe viết )
Ngày hôm qua đâu rồi?
 I/ Mục tiêu:
 -HS nghe viết khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi ? ; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ .
 - Làm được bài tập 3,4 ; BT(2) a/b
 II/ Chuẩn bị: VBT
 III/ Các hoạt động dạy học: (35p)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Kiểm tra bài cũ:
-HS viết bảng con, bảng lớp: 
 - Gv nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới : 
a/ Giới thiệu bài 
b/ Hướng dẫn nghe viết.
- GV đọc khổ thơ viết.
* Tìm hiểu nội dung khổ thơ:
Bố nói với con điều gì?
+ Khổ thơ có mấy dòng?
+Chữ đầu mỗi dòng viết từ ô nào? 
 - HS luyện viết bảng con, bảng lớp:
 *GV đọc cho HS viết.
Gv đọc lại cho hs soát lỗi
- Chấm một số bài cho hs	
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 a
- GV chữa bài:	
Quyển lịch nàng tiên
Chắc nịch xóm làng
Bài 3 
- giáo viên giao việc cho HS
 - GV chấm chữa bài. 
Bài 4 
- HS đọc to 10 chữ cái trong bảng
4/ Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại 19 chữ cái đã học.
nên kim , lên núi
- 3 HS đọc lại.
- Học hành chăm chỉ để thời gian .... 
- 4 dòng
- ô thứ 3 tính từ lề
trong, chăm chỉ. qua ,vẫn
hs viết bài vào vở
- hs soát lỗi
HS nêu yêu cầu bài

File đính kèm:

  • docTUAN 1.doc
Giáo án liên quan