Giáo án lớp 2 môn Toán - Tiết: Cộng, trừ các số có 3 chữ số

I. MỤC TIÊU:

1 Kiến thức:

- Ôn tập , củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.

- Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn.

2 Kĩ năng:

- Rèn cho HS kĩ năng đặt tính và tính cộng, trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ) 1 cách thành thạo, nhanh nhẹn, chính xác.

3 Thái độ:

- Ham thích học toán

II. CHUẨN BỊ:

1 GV:

- Bảng phụ, bảng cài

- Trò chơi toán học

- Phiếu luyện tập

- Bìa nhựa trong

2 HS:

- Ôn lại kiến thức cũ: cộng, trừ số có 3 chữ số (không nhớ) ở lớp 2.

CÁC HOẠT ĐỘNG:

doc4 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1516 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 môn Toán - Tiết: Cộng, trừ các số có 3 chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Tiết	 CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
MỤC TIÊU: 
 Kiến thức:
Ôn tập , củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.
Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn.
Kĩ năng:
Rèn cho HS kĩ năng đặt tính và tính cộng, trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ) 1 cách thành thạo, nhanh nhẹn, chính xác.
Thái độ:
Ham thích học toán
CHUẨN BỊ:
GV:
Bảng phụ, bảng cài
Trò chơi toán học
Phiếu luyện tập
Bìa nhựa trong
HS:
Ôn lại kiến thức cũ: cộng, trừ số có 3 chữ số (không nhớ) ở lớp 2.
CÁC HOẠT ĐỘNG:
Khởi động: hát (1’)
Bài cũ: đọc , viết so sánh các số có 3 chữ số (4’)
Giáo viên kiểm tra 04 học sinh. Mỗi em 01 bảng con
Yêu cầu mỗi em ghi một số có ba chữ số.
Học sinh đưa bảng à mời bạn đọc số
Gọi 1 HS lên sắp xếp 4 số theo dãy số từ bé đến lớn.
Cho HS nhận xét so sánh 4 số trên.
Giáo viên nhận xét bài cũ
3. Phát triển các hoạt động : ( 30 ‘ ) 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Ôn cộng, trừ số có 3 chữ số (10’)
*Mục tiêu : Ôn tập , củng cố cho HS cách đặt tính và cách tính của phép cộng , trừ các số có 3 chữ số 
Phương pháp :vấn đáp , động não , thực hành .
* Bài 1 : Tính nhẩm 
500 + 400 = b. 700 + 50 = 
900 – 400 = 750 – 50 =
900 - 500 = 750 – 700 = 
c. 300 + 40 +6 = 
300 + 40 = 
300 + 6 =
Bài 1 ( câu a , b ) em có nhận xét gì ?
Vì sao em biết ?
Nhận xét : có bao nhiêu HS làm đúng bài 1 ?
Tuyên dương, tặng hoa .
FChốt lại : Qua bài 1 ôn lại cho ta cộng , trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ ) . Đó cũng là nội dung bài học hôm nay: cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ) 
-> GV viết tựa bài.
 * Bài 2 : Để ôn lại cách đặt tính và tính cộng , trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ ) . Cô mời 1 bạn đọc yêu cầu bài 2 .
Bài 2 yêu cầu gì ? 
Giáo viên cho HS thảo luận nhóm theo bàn ôn lại cách đặt tính và cách tính cộng , trừ các số có 3 chữ số.
GV mời đại diện các nhóm trả lời
GV đính bảng cách đặt tính và cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.
GV sửa bài cho HS sai 
GV : bài 2 các em cần lưu ý gì khi đặt tính và tính ? 
Hoạt động 2 : Ôn giải toán (16’)
*Mục tiêu : Ôn tập , củng cố cho HS giải toán đơn : nhiều hơn , ít hơn .
Phương pháp : Gợi mở , động não , trò chơi , thực hành, thảo luận nhóm . 
 * Bài 3 : Giải toán 
GV: Tóm tắt khi học sinh tìm hiểu đề
350 HS
 4 HS
Nam : 
Nữ :
 ? HS
 GV hướng dẫn tìm hiểu đề :
Đề bài cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ? 
Bài toán này thuộc dạng toán gì ?
Nhận xét số lượng bài Đ, S và sửa cho HS sai . 
Tuyên dương, tặng hoa. 
 * Bài 4 : 
Bài toán này thuộc dạng toán gì ?
 * Bây giờ cô sẽ tổ chức cho 4 nhóm giải toán qua trò chơi “ chung sức “ , các nhóm thảo luận nhóm tìm ra cách giải và giải bài toán này đúng nhất , nhanh nhất .Nhóm nào làm xong đính bài giải của nhóm mình lên bảng lớp. Thời gian thảo luận và làm bài là 4 ‘
Nhận xét số lượng bài Đ, S và sửa cho HS sai – tuyên dương, tặng hoa.
Bài 4 các em cần lưu ý gì ? 
So sánh sự khác nhau giữa bài 3 và bài 4 ?
Hoạt động 3: củng cố (3’)
*Mục tiêu : khắc sâu kiến thức
Phương pháp : trò chơi
GV tổ chức cho HS thi đua : ai nhanh, ai đúng.
Luật chơi: với 3 số 315, 40, 355 và các dấu +, -, =, em hãy lập 4 phép tính đúng, nhanh, không trùng lắp phép tính. Đề nghị mỗi đội cử ra 4 bạn để thi đua. 
Tổng kết thi đua – tuyên dương
1 HS đọc yêu cầu 
Lớp làm phiếu 
Sửa miệng tiếp sức theo dãy .
Dựa vào phép cộng ở trên ta tìm được kết quả của phép trừ ở dưới . 
Muốn tìm số hạng này , ta lấy tổng trừ đi số hạng kia .
1 HS nhắc lại tựa bài
1 em đọc .
Đặt tính rồi tính
HS thảo luận 
HS trình bày
Viết số thứ nhất, xuống dòng viết số thứ hai dưới số thứ nhất sao cho chữ số hàng trăm dưới chữ số hàng trăm, chữ số hàng chục dưới chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị dưới chữ số hàng đơn vị , kẻ vạch ngang dưới số thứ 2 và tính từ phải sang trái. 
1, 2 HS nhắc lại
Lớp thực hành trên phiếu – 04 học sinh làm nhanh nhất lên làm bảng con.
Lớp nhận xét kết quả
Viết thẳng cột , trăm dưới trăm , chục dưới chục , đơn vị dưới đơn vị và tính từ phải sang trái
 1 HS đọc đề 
Có 350 HS nam ; HS nữ nhiều hơn HS nam là 4 em . 
Trường Thắng Lợi có bao nhiêu HS nữ 
Giải toán đơn dạng nhiều hơn . 
Lớp làm phiếu, 2 HS lên bảng làm trên bìa nhựa . 
1 học sinh đọc đề
Học sinh tự gắn tóm tắt khi học sinh điều khiển tìm hiểu đề
800 đồng
 Tem thư : 
 600 đồng
 Phong bì :	
? đồng
 + Cho HS điều khiển 
Đề bài cho biết gì ? (Giá tem thư 800 đồng , giá phong bì ít hơn tem thư 600 đồng .)
Bài toán hỏi gì ? (Giá tiền 1 phong bì là bao nhiêu ?)
Toán đơn dạng ít hơn 
HS thảo luận nhóm và trình bày bài giải
Đơn vị tiền là đồng.
Bài 3 dạng nhiều hơn, bài 4 dạng ít hơn.
HS thi đua theo đội
Nhận xét
4.Tổng kết (1’)
Làm các bài còn lại vào buổi chiều.
Chuẩn bị: Ôn lại cách cộng, trừ số có 3 chữ số để chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Nhận xét tiết học.
v Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTOAN2.doc
Giáo án liên quan