Giáo án lớp 2 buổi chiều - Tuần 22

I/ Mục tiêu:

Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:

- Bảng nhân 2, 3, 4, 5

- Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc, tính độ dài đường gấp khúc

- Giải toán có lời văn bằng một phép tính

II/ Đồ dùng dạy học:

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc15 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2759 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 buổi chiều - Tuần 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lưu loát được cả bài, đọc hiểu được nội dung câu chuyện nói về rất nhiều loài chim, với bộ lông nhiều màu sắc, tiếng hót hay.
 - Đọc đúng các từ khó: y - rơ pao, rung động,......, nghỉ ngắt hơi đúng, hiểu nghĩa các từ khó trong sách giáo khoa.
 - Giáo dục học sinh yêu quý các loài chim.
II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ, bảng phụ ghi từ ngữ cần luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ: 
 - GV kiểm tra 2 HS nối tiếp nhau đọc bài “ Một trí khôn hơn trăm trí khôn”
- Nhận xét ghi điểm .
2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
-Giáo viên giới thiệu bài mới
-Gv ghi tên bài lên bảng. 
HĐ2 Luyện đọc 
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài
- Cho học sinh đọc nối tiếp nhau kết hợp luyện đọc từ khó
- GV hướng dẫn hs ngắt nghỉ, nhấn giọng những từ gợi tả, rung động, mênh mông, chao lượn.
- GV treo bảng phụ h.dẫn hs đọc câu văn dài
- Cho học sinh đọc nối tiếp nhau từng đoạn
- Cho cả lớp đồng thanh
HĐ3: Tìm hiểu bài
- Cho học sinh thảo luận nhóm
- Cho học sinh báo cáo kết quả thảo luận
- Giáo viên nhận xét và kết luận lại nội dung chính nói về rất nhiều loài chim, với bộ lông nhiều màu sắc, tiếng hót hay
HĐ 4:Luyện đọc lại:
-Cho học sinh nối tiếp nhau đọc
-Cho học sinh thi đọc
-Giáo viên nhận xét và ghi điểm
HĐ 5 Củng cố, dặn dò
+ Nêu nội dung của bài tập đọc ? Chúng ta cần đối xử như thế nào với các loài chim?
- Nhận xét tiết học
- Về nhà luyện đọc bài
- HS lắng nghe GV giơí thiệu bài
- HS lắng nghe giáo viên đọc và đọc thầm theo 
-1 học sinh đọc toàn bài
- Học sinh đọc nối tiếp nhau mỗi em 1 câu. 
Luyện đọc: Y - rơ pao, rung động, mênh mông, ríu rít, Kơ – púc, rướn,........
- Học sinh theo dõi
- Luyện đọc nhấn giọng những từ ngữ GV chú ý
- Học sinh luyện đọc nối tiếp nhau mỗi em 1 đoạn
- Đọc theo bàn cho nhau nghe
- Thi đọc theo nhóm
- Lớp đồng thanh cả bài
- Học sinh quan sát tranh sách giáo khoa 
-Thảo luận nội dung bài và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa
- Đại diện các nhóm báo cáo
- Các nhóm theo dõi nhận xét và bổ sung
-Học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn
-Vài học sinh thi đọc cá nhân và trả lời câu hỏi 
-Cả lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay
 Thứ 4 ngày 8 tháng 2 năm 2012
Tiếng việt (ôn) Luyện từ và câu 
 TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM – DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I/ Mục tiêu: 
- Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh; điền đúng tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ
- Đặt đúng dấu phẩy dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.
- Giáo dục tích hợp BVMT: Các loài chim tồn tại trong môi trường thiên nhiên thật phong phú và đa dạng, trong đó có nhiều loài chim quý hiếm cần được con người bảo vệ (VD: đại bàng).liên hệ BT1.
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ các loài chim trong bài. Bài tập 2 viết vào băng giấy, thẻ từ ghi tên các loài chim. Bài tập 3 viết sẵn vào bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Từng cặp HS thực hành hỏi nhau theo mẫu câu “ở đâu?”. 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
 2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:	
- Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
HĐ2: Luyện từ
Bài 1: Ghi Đ vào ô trống trước các dòng có các từ chỉ loài chim dưới đây:
Đ a. hót, bay liệng, kiếm ăn, sắc sỡ.
Đ b. ríu rít, véo von, mềm mại, phành phạch.
S c. lặn lội, vất vả, cặm cụi, sà.
 S d. cần mẫn, chăm chỉ, bơi lượn, nhanh nhẹn.
- Gọi HS nhận xét và chữa bài.
Bài 2: Chọn A, B hay C?
a. Loại chim nào dưới đây báo hiệu mùa xuân về:
A. Chim cú mèo. B. Chim én. 
C. Cả A và B.
b. Loại chim nào dưới đây báo hiệu mùa hè về:
A. Chim tu hú. B. Chim đại bàng. 
C. Cả A và B đều sai.
c. Loại chim nào dưới đây có mỏ dài dùng bắt cua, ốc, tôm tép...
A. Chim cuốc. B. Chim cò. 
C. Cả A và B đều đúng.
c. Loại chim nào dưới liên quan đến mùa đông:
A. Chim cánh cụt. B. Chim sáo sậu. 
C. Cả A và B đều sai.
- Gv giáo dục hs bảo vệ các loài chim, Nhất là loài chim quý hiếm VD: đại bàng.
HĐ 3: Luyện câu
Ở nhà, em thường giúp mẹ nhặt rau.
Trong giờ học, Huy chú ý nghe giảng, phát biểu xây dựng bài.
Mấy con chim lông vàng, mỏ đỏ, hót ríu rít trên cành cây.
Trường học là nơi chúng em học tập, vui chơi.
Bài 3: Viết thêm dấu chấm phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau :
- Treo bảng phụ, gọi 1 HS đọc đoạn văn.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
HĐ 4: Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài đã học.
- Theo dõi GV giới thiệu
- Nêu yêu cầu của bài rồi làm bài theo nhóm đôi.
- Nhận xét, chữa bài.
- Nêu yêu cầu của bài rồi làm bài theo nhóm 4 HS thảo luận trong 5 phút.
- Chữa bài.
- Nêu yêu cầu của bài rồi làm
- HS đọc lại bài.
Tiếng Việt (ôn)Tập đọc : 
CÒ VÀ CUỐC
I/ Mục tiêu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch toàn bài.
- Hiểu nội dung: Phải lao động vất vả mới có lúc thanh nhàn sung sướng.
GDKNS: Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. Thể hiện sự cảm thông.
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ minh hoạ
III/ Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Hai em lên mỗi em đọc đoạn bài :
 “ Một trí khôn hơn trăm trí khôn”
- Trả lời câu hỏi do GV nêu
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ .
 2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Cò và Cuốc”
HĐ2: Luyện đọc:
- Luyện đọc từng câu
- Hướng dẫn phát âm các từ khó.
- HScách ngắt giọng và yêu cầu đọc từng đoạn.
- Yêu cầu đọc theo đoạn.
- Đọc trong nhóm
- Các nhóm thi đọc
- Đọc đồng thanh cả lớp
HĐ 3 Hướng dẫn tìm hiểu bài 
Câu 1: Thái độ của Cuốc đối với Cò như thế nào?
Câu 2: Qua câu chuyện, em rút ra được điều gì ở Cò?
- Giáo viên theo dõi học sinh thảo luận
HĐ 4: Luyện đọc lại
- Cho học sinh đọc
- Giáo viên nhận xét ghi điểm 
HĐ 5 : Củng cố, dặn dò
-Yêu cầu HS đọc bài
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhìn bảng đọc các từ cần chú ý phát âm và sửa chữa theo GV nếu mắc lỗi. Lội ruộng, bụi rậm, lằn ra trắng tinh, trắng phau, thảnh thơi, kiếm ăn,........
- HS luyện đọc 
- Đọc nối tiếp nhau. Mỗi hs đọc 1 đoạn.
- Học sinh luyện đọc trong nhóm.
- Học sinh thi đọc trong các nhóm.
- Học sinh đọc đồng thanh.
- Đọc bài và trả lời
- Cuốc nghĩ Cò là một người rất ăn chơi không phải làm việc mà chỉ suốt ngày bày lượn trên bầu trời cao xanh.
- Qua câu chuyện, em thấy Cò rất đáng yêu, mặc dù phải vất vả kiếm ăn nhưng vẫn sạch sẽ tươm tất.
- Học sinh đọc nối tiếp
- Đọc phân biệt giọng nhân vật
- Thi đọc và trả lời câu hỏi
Toán (ôn) 
LUYỆN TẬP PHÉP CHIA – PHÉP NHÂN
I/ Mục tiêu:
 - Củng cố các kiến thức về phép nhân và phép chia đã học.
 - Áp dụng làm được các bài tập có liên quan.
II/Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ: 
- Cho vài học sinh đọc bảng nhân đã học
- Nhận xét, đánh giá
2/ Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
- Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
HĐ2: Luyện tập
Bài 1: Cho học sinh làm bảng con
- Giáo viên nhận xét
Bài 2: Tính
-Cho học sinh nối tiếp nhau nêu kết quả
- Giáo viên nhận xét
 Bài 3, 4
-Cho học sinh làm bài vào vở
- Giáo viên thu chấm nhận xét
HĐ 3: Củng cố, dặn dò:
- Cho học sinh nêu nội dung đã học
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà làm và học thuộc các phép nhân, phép chia.
- Theo dõi
- Học sinh làm bảng con
-Viết phép chia từ các phép nhân sau
2 x 3 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 
3 x 4 = 12 .................. 
 5 x 4 = 20 .................
 4 x 6 = 24 .................
- Học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả
2 x 4 = 8 : 2 = 4 x 2 = 8 : 4 = 
3 x 5 = 15 : 5 = 5 x 3 = 15 : 3 = 
4 x 5 = 20 : 5 = 5 x 4 = 20 : 4 =
- Học sinh giải bài bài 3 và bài 4
+ Có 8 hòn bi, chia cho mỗi bạn 2 hòn bi. Hỏi mấy bạn được chia bi?
+ Có 15 bông hoa, chia thành các bó. Mỗi bó có 5 bông hoa. Hỏi có mấy bó?
	Thứ 6 ngày 10 tháng 2 năm 2012
Toán(ôn)
MỘT PHẦN HAI
I/ Mục tiêu: Củng cố về:
- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “Một phần hai”, biết đọc , viết ½.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.
- Làm các bài trong VBT.
 II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu BT
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ
- Giáo viên kiểm tra 2 hs: 
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2/ Bài mới:	
HĐ1: Giới thiệu bài:
- Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
HĐ 2 Luyện tập -Thực hành
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho học sinh thảo luận theo bàn
- Cho HS báo cáo kết quả thảo luận
- Giáo viên nhận xét
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho học sinh làm vào vở
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Giáo viên thu chấm nhanh 10 em
- Giáo viên nhận xét và chữa bài
HĐ 4: Củng cố, dặn dò
- Cho HS nêu nội dung bài đã học
- Nhận xét tiết học 
Đọc và viết: 
- Một em nêu yêu cầu
- HS thảo luận ở mỗi hình, kẻ một đoạn thảng chia hình đó thành hai phần bằng nhau tô màu hình đó
- Tô màu số ô vuông ở mỗi hình sau:
- Một em nêu yêu cầu bài tập
- Học sinh làm trong VBT.tr 23
Hình 1 khoanh vào con mèo (là 2 con mèo). Vì hình 1 có 4 con mèo.
Hình 2 khoanh vào con mèo (là 3 con vịt). Vì hình 2 có 6 con mèo.
- HS K, G nêu yêu cầu của bài rồi làm bài.
Toán(ôn)
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Thuộc bảng chia 2.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép chia ( Trong bảng chia 2).
- Biết thực hành chia 1 nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau
- Làm các bài trong VBT.tr 24
 II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ
- Gọi một số học sinh lên bảng đọc lại bảng chia 2.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2/ Bài mới
HĐ 1: Giới thiệu bài 
- Nêu tên bài và mục têu bài dạy
HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS hỏi đáp nêu kết quả lẫn nhau
Bài 2: Cho Hs làm nhanh vào vở
- Thu chấm nhanh 10 bài.
- Giáo viên nhận xét kết quả 
Bài 3 - Cho HS nêu yêu cầu bài tập 5
- GV hướng dẫn HS tự tóm tắt và giải vào vở.
Bài 4: (Tương tự bài 3)
Gv quan sát giáp đỡ học sinh.
Bài 5: Cho HS thi tìm hình có số con vịt
- Ghi điểm cho 10 em có kết quả nhanh
- Cho 1 học sinh lên bảng chữa bài
HĐ 3 Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại bài.
- Theo dõi
- Một em nêu yêu c

File đính kèm:

  • docTUẦN 22.chiều.doc