Giáo án lớp 2 buổi chiều - Tuần 1

A. Mục tiêu:

- Giúp HS củng cố về: + Viết các số từ 0 – 100; thứ tự các số

 + Số có 1 chữ số; 2

chữ số, số liền trước ; số liền sau một số

- Rèn cho HS tính nhanh nhẹn, phát triển tư duy

- HS có thái độ yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy-học: Bảng phụ, bảng ô vuông (bài 2), phấn màu

III. Hoạt động dạy-học:

 

doc25 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 3997 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 buổi chiều - Tuần 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dòng
HS đọc cá nhân,đọc đồng thanh
HS đọc nối tiếp từng đoạn
HS đọc ngắt hơi câu văn trên bảng phụ 
HS nêu chú giải
- HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm
- HS thi đọc cá nhân
1 HS đọc toàn bài, lớp đọc thầm 
- Bạn Thanh Hà
- HS nêu: em biết tên, bạn là nữ , sinh ngày 23 – 4 –1996…..
- Nhờ vào bản tự thuật của bạn Thanh Hà mà em biết thông tin về bạn ấy
- HS tự giới thiệu về mình
- HS nêu 
- HS theo dõi
- HS luyện đọc cá nhân, từng đoạn, cả bài
HS theo dõi
Toán (ôn): SỐ HẠNG - TỔNG
I. Mục tiêu:
 - Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng
 - Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số & giải bài toán có lời văn
 - HS làm bài cẩn thận, chính xác
II. Đồ dùng dạy-học:
- Giáo viên:Bảng phụ, sách GK, phấn màu
- Học sinh: Bảng con, vở bài tập
III. Hoạt động dayï-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra: 
- Gọi 1HS lên bảng làm bài tập 2/4
- Gọi 1 HS lên bảng viết các số sau : 42 , 37, 91, 84 theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Kiểm tra vở bài tập của HS
GV nhận xét và ghi điểm
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Thực hành:
Bài 1: (TB) Yêu cầu HS nêu cách làm & làm vào vở
Muốn tìm tổng ta làm thế nào ?
Gọi1 số HS nêu kết quả
Bài 2: - GV hướng dẫn mẫu (G)
+
25
43
68
- Nhận xét ghi điểm
Bài 3: (CL)
Gọi HS đọc đề
Hướng dẫn tóm tắt đề toán
Cây cam: 20 cây
Cây quýt : 35 cây
Cả hai buổi : … xe?
- Cho cả lớp làm vở bài tập,gọi 1 HS lên bảng chữa 
- Nhận xét ghi điểm
Bài 4: Số?
4/Củng cố-dặn dò:
- Nêu ví dụ gọi tên các thành phần của phép tính cộng. 
- Về nhà học bài, hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học
- 1HS lên bảng
74 = 70 + 4 47 = 40 + 7
- 1 HS lên bảng viết 
- 3 HS nộp vở
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- Muốn tìm tổng,ta lấy số hạng cộng với số hạng
- HS tự làm & nêu kết quả 
HS tự làm vào vở,1 số HS lên bảng chữa
+
+
+
 72 40 5
 11 37 71
 83 77 76
HS đọc đề
- Cả lớp theo dõi, làm vào vở bài tập,
1 HS lên bảng giải
0
0
- Hs nêu yêu cầu của bài ( hs K,G làm bài)
15 + = 15 + 24 = 24
- Vài HS nêu
HS theo dõi
TUẦN 1
(Giáo án chiều)
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
CHÍNH TẢ ( Tập chép )
Tiết1: 	CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Chép lại chính xác, không mắc quá 5 lỗi trong bài “Có công mài sắt có ngày nên kim”
2. Kỹ năng: Từ đoạn chép mẫu của GV, hiểu cách trình bày 1 đoạn văn. Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1 ô.
- Củng cố qui tắc chính tả về c/k
- Điền đúng 9 chữ cái vào ô trống theo tên chữ. Học thuộc bảng 9 chữ cái trên.
3. Thái độ: Tính cẩn thận chăm chỉ.
 II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ chép bài mẫu
- HS: Vở 
 III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
- Kiểm tra vở HS
3. Bài mới : Giới thiệu: GV ghi đầu bài 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép (ĐDDH: Bảng phụ)
* GV đọc đoạn chép trên bảng
* Hướng dẫn HS nắm nội dung.
- Đoạn này chép từ bài nào?
- Đoạn chép này là lời của ai nói với ai?
- Bà cụ nói gì?
* GV hướng dẫn HS nhận xét.
- Đoạn chép có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Chữ đầu đoạn viết ntn?
- GV hướng dẫn viết bảng con từ khó: Mài, ngày, cháu, sắt.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài tập chép 
- GV theo dõi uốn nắn.
- GV chấm bài, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện tập 
- Bài 1, 2, 3: GV cho HS làm mẫu
- GV sửa
4. Củng cố – Dặn dò 
- Nhắc HS khắc phục những thiếu sót trong phần chuẩn bị đồ dùng học tập, tư thế, chữ viết.
- Chuẩn bị: Ngày hôm qua đâu rồi?
- HS đọc lại
- “Có công mài sắt, có ngày nên kim”
- Bà cụ nói với cậu bé
- Cho cậu bé thấy: Kiên trì, nhẫn nại, việc gì cũng làm được.
- HS trả lời
- HS viết từ khó bảng con
- HS viết bài vào vở
 - HS sửa lỗi. Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì.
- Vở bài tập
- HS làm bảng con
- HS làm vở.
 - HS nhìn cột 3 đọc lại tên 9 chữ cái
- HS nhìn chữ cái cột 2 nói hoặc viết lại tên 9 chữ cái
 Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………...
TOÁN
Tiết 2: 	ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: Củng cố về:
- Đọc viết, so sánh các số có 2 chữ số
2. Kỹ năng: 
- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị
3. Thái độ: 
- Giáo dục tính cẩn thận
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng cài – số rời
- HS: Bảng con - vở
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 
3. Bài mới 
Giới thiệu: GV ghi đầu bài 
v Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số
Bài 1:
- GV hướng dẫn:
- 8 chục 5 đơn vị viết số là: 85
- Nêu cách đọc
- 85 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Bài 2: Nêu các số hàng chục và số hàng đơn vị
- Chốt: Qua bài 1, 2 các em đã biết đọc, viết và phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị: 
v Hoạt động 2: So sánh các số 
Bài 3: Gọi hs nêu y/c
- Nêu cách thực hiện
- Khi sửa bài, GV hướng dẫn HS giải thích vì sao đặt dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm
Bài 4:
- GV yêu cầu HS nêu cách viết theo thứ tự.
Bài 5 - Tổ chức cho hs chơi trò chơi gắn số nhanh và đúng. Nhóm nào làm đúng và nhanh sẽ thắng cuộc.
- Chốt: Qua các bài tập các em đã biết so sánh các số có 2 chữ số, số nào lớn hơn, bé hơn.
4. Củng cố – Dặn dò 
- Xem lại bài
- Chuẩn bị: Số hạng – tổng.
- Vài hs đọc 
- Tám mươi lăm
 85 = 80 + 5
- HS làm bài ( bảng con )
- Viết thành chục và đọc.
- HS làm: 3 HS đọc
 34 = 30 + 4
…
- Điền dấu >, <, =
- 2hs nêu
- HS làm bài, sửa bài ( làm vở )
- Vì: 34 = 30 + 4
- Có cùng chữ số hàng chục là 3 mà 4 < 8 nên 34 < 38
- HS nêu - HS làm bài, sửa bài 
a. 28, 33, 45, 54
b. 54, 45, 33, 28
- Viết số từ số nhỏ đến số lớn.
- HS làm bài.
- mỗi nhóm 3hs lên thi.
Thứ tự đúng: 67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100
 Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………
Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010
TOÁN: Ôn tập
	 Bài:	SỐ HẠNG - TỔNG
I. Mục tiêu: Luyện tập củng cố về:
 - Biết số hạng; tổng.
 - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
II. Chuẩn bị:
 - GV: Bảng phụ, bảng chữ, số.
 - HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động: 
2. Bài cũ : Ôn tập các số đến 100 (tt)
3. Bài mới: 
Giới thiệu: GV ghi đầu bài: 
+ Hoạt động 1: Giới thiệu số hạng và tổng
- GV ghi bảng phép cộng
- 35 + 24 = 59
- GV gọi HS đọc
- GV chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu
- 35 gọi là số hạng (GV ghi bảng), 24 gọi là số hạng, 59 gọi là tổng.
- GV yêu cầu HS đọc tính cộng theo cột dọc
- Nêu tên các số trong phép cộng theo cột dọc
- Trong phép cộng 35 + 24 cũng là tổng
- GV giới thiệu phép cộng
- 63 + 15 = 78
- GV yêu HS nêu lên các thành phần của phép cộng
v Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:Muốn tìm tổng ta phải làm ntn?
Bài 2: GV làm mẫu.
Bài 3: GV hướng dẫn HS tóm tắt
Tóm tắt
- Cam : 20 cây
- Quýt: 35 cây
- Có tất cả: . . . cây?
Bài 4: số
4. Củng cố – Dặn dò 
- Xem lại bài
- Chuẩn bị: Luyện tập
- Vài hs đọc. 
- Ba mươi lăm cộng hai mươi bốn bằng năm mươi chín.
- HS lặp lại
+
	35 --> số hạng 
	24 --> số hạng
	59 --> tổng
- 3 hs nêu
	+
63 --> số hạng 
	15 --> số hạng
	78 --> tổng
- Lấy số hạng cộng số hạng
- HS làm bài, sửa bài
- HS nêu đề bài
- Đặt dọc và nêu cách làm
- HS đọc đề, tìm cách giải
- Lấy số cây cam cộng với số cây quýt.
- HS làm bài, sửa bài
Bài giải
Trong vườn có số cây cam và quýt là:
20 + 35 = 55 ( cây)
Ðáp số:55 cây.
 - 2hs lên làm, lớp làm vào vở.
15 +	= 15	+ 24 = 24
 Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………….......
 Ôn tập : TẬP ĐỌC
 Bài: TỰ THUẬT
I. Mục tiêu:
 - Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
 - Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch). ( trả lời được các CH trong SGK).
II. Chuẩn bị
 - GV: Tranh, bảng câu hỏi tự thuật
 - HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động :
2. Bài cũ : “Có công mài sắt có ngày nên kim”
 - HS đọc từng đoạn chuyện. TL câu hỏi:
 - Tính nết cậu bé lúc đầu ntn?
 - Vì sao cậu bé lại nghe lời bà cụ để quay về nhà học bài?
3. Bài mới :Giới thiệu: 
Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Luyện đọc 
- GV đọc mẫu:
- GV yêu cầu HS đọc từ khó phát âm và từ khó hiểu
- Từ khó phát âm.
- Từ khó hiểu (cho HS đọc ở cuối bài)
- Luyện đọc câu
- GV chỉ định từng HS đọc, mỗi em đọc 1 câu nối tiếp nhau đến hết bài.
- GV chú ý HS nghỉ hơi đúng.
- Treo bảng phụ để đánh dấu chỗ nghỉ hơi
- GV chỉ định 1 số HS đọc đoạn, bài
- GV cho HS đọc theo nhóm
v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 
Ÿ Mục tiêu: Hiểu được nội dung bài và biết tự thuật bản thân
Ÿ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
- GV đặt câu hỏi
- Em biết những gì về bạn Thanh Hà
- Nhờ đâu em biết về bạn Thanh Hà như trên?
- GV cho HS chơi trò chơi “phỏng vấn” để trả lời các câu hỏi về bản thân nêu trong bài tập 3, 4.
v Hoạt động 3: Luyện đọc lại 
Ÿ Mục tiêu: Đọc bài rõ ràng, rành mạch
Ÿ Phương pháp: Luyện tập
- GV hướng dẫn HS đọc câu, đoạn, bài.
4. Củng cố – Dặn dò:
- GV cho HS nhắc lại những điều cần ghi nhớ.
- Tự thuật là gì?
- Hãy nêu những người thường hay viết tự thuật.
- Dặn HS hỏi những điều chưa biết rõ (ngày sinh, nơi sinh, quê quán . . .) để chuẩn bị bài làm văn.
- Hát
- 3 hs đọc đoạn
- HS nêu
- HS đọc thầm.
- Hs đọc từ khó và đọc chú giải.
- Hàn Thuyên, quận Hoàn Kiếm,...
- Tự thuật, quê quán, như trên, địa chỉ (chú thích SGK)
- HS đọc
- Họ và tên: Bùi Thanh Hà
- HS đọc
- HS đọc theo nhóm, cử đại diện đọc thi.
- Hs đọc bài và nêu.
- Nhờ bản thân tự thuật của bạn Hà mà chúng ta biết được các thông tin về bạn ấy.
- 2 HS hỏi với nhau hoặc tự lên giới thiệu.
- 1 số HS thi đọc lại bài.
- Kể chính xác về mình
- HS viết cho nhà trường. Người đi làm viết cho công ty, xí nghiệp.
 Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………
Thứ 5 ngày 26 tháng 8 năm 2010
Ôn tập : KỂ CHUYỆN
Bài	CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: Dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện: “Có công mài sắt, có ngày nên kim”
 - Hs k

File đính kèm:

  • docTuần 1.doc
Giáo án liên quan