37 Đề thi cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2011-2012

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

Số hình tứ giác trong hình vẽ là:

 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Bài 4: Bình cân nặng 28 kg, An nhẹ hơn Bình 4 kg . Hỏi An nặng bao nhiêu ki lô gam?

 Bài giải

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) Một ngày có . giờ

b) 15 giờ hay .giờ chiều

c) Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là . giờ.

Bài 6: Tính nhanh

 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1

 

doc52 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 21/02/2022 | Lượt xem: 255 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 37 Đề thi cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.............................
Bài 5:(1 điểm) Tìm x, biết:
a/ x + 37 = 73 b/ 42 - x = 30
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (2 điểm) Bài giải.
 Thùng gạo tẻ có 53 kg, Thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài giải
Bài 7. (1 điểm) Tính nhanh:
 48 + 49 -9 - 8 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD ĐT ĐỒNG HỚI
TRƯỜNG TH BẮC NGHĨA
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Lớp: ..... Số báo danh: ........
Bài 1:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Kết quả của phép cộng 76 + 16 là :
 A. 82 B. 72 C. 93 D. 92
b/ Phép trừ 100 - 75 có kết quả là: 
 A. 35. B. 25 C. 15 D. 16
c/ Hiệu nào dưới đây lớn hơn 56?
 A. 59 - 8	 B. 69 - 10	 C. 56 - 0	 D. 58 - 3
d/ Số hình tam giác có trong hình bên là: 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2:(1 điểm) Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 42 + 15 ...........75 b/ 100 - 42 ......... 43
c/ 10 giờ đêm còn gọi là ..... giờ. 
d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ sáu. Thứ sáu tuần sau đó là ngày ..... tháng .....
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính:
a/ 36 + 38 b/ 75 - 27 c/ 100 - 37 d/ 29 + 57
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tính: 
a/ 48 + 35 - 38 b/ 100 - 28 + 15
.....................................................................................................................................................
Bài 5:(1 điểm) Tìm x, biết:
a/ x + 37 = 80 b/ 42 - x = 22
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (2 điểm) Bài giải.
 Thùng gạo nếp có 53 kg, Thùng gạo tẻ có ít hơn thùng gạo nếp 8 kg. Hỏi thùng gạo tẻ có bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài giải
Bài 7. (1 điểm) Tính nhanh: 
24 + 65 - 4 - 5
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp: .....Trường Tiểu học Vạn Phúc 
Họ và tên: .....................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2009- 2010
MÔN TOÁN LỚP 2
	 Họ và tên giáo coi và chấm:..................................................
	 .............................................................
	PHẦN TRẮC NGHIỆM	3 điểm
	 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số liền trước của 80 là:
	A. 79	B. 80	C. 81	D. 82
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = . dm là:
A. 6 dm	B. 6	C. 60	D. 6 cm
Câu 3. Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 46; 37; 52; 28	B. 28; 37; 46; 52	C. 52; 46; 37; 28	D. 52; 37; 46; 28
Câu 4. Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là:
A. 73	B. 77	C. 75	D. 76
Câu 5. Hiệu của 64 và 31 là:
A. 33	B. 77	C. 95	D. 34
Câu 6. Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh?
	Hai bạn còn lại số quyển truyện tranh là:
A. 27	B. 17	C. 22	D. 15
PHẦN TỰ LUẬN	7 điểm
Bài 1. (2 điểm) Tìm x, biết:
x + 15 = 41	x – 23 = 39
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
44 + 37	95 – 58	38 + 56	66 – 8
Bài 3. (1,5 điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác?
Bài 4. (1,5 điểm). Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu, thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
Trường Tiểu học Hoà Sơn 
Đề Kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2010 – 2011
Môn thi : Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:................................................ Lớp:.........Số báo danh :........ 
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
 Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm)
1) 5dm = ? cm
A. 50 cm B. 5 cm 	C. 4 cm 
2) Số bé nhất trong các số : 100, 98, 89, 90 là
A. 89 B. 90 	C. 98 
3) 47 + 35 = ?
A. 72 B. 92	C. 82
4) Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là:
A. 99 B. 90	 C. 81 
5) 11 – 7 + 8 = ?
A. 4 	 B. 12 	 	C. 10
6) Con lợn trắng nặng 75 kg, con lợn đen nhẹ hơn con lợn trắng 18 kg. Hỏi con lợn đen cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
 Con lợn đen cân nặng : A. 93 	 B. 57 	 	C. 67
Số 
 - 6
+ 7
5
7) ?
8) Hình bên có máy hình tứ giác:
A . 2 
 3 
 4 
9) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
 5 > 58 
 	A. 9 	 B. 8 	 	C. 7
10 ) Số liền sau của 49 là:
	A. 48 	 B. 51	 	C. 50
B- Phần kiểm tra tự luận.
Bài 1 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính:
38 + 62 ;	72 - 25 ;	64 + 27 ;	100 - 77 ;
Bài 2: (1 điểm) Tìm x 
 a. x + 28 = 41	b. 32 - x = 16 + 7
Bài 3: (2 điểm) Năm nay Lan 8 tuổi, mẹ hơn Lan 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
Trường:..................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp:.. MÔN: TOÁN – KHỐI 2
Họ và tên: Thời gian: 60 phút.
Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
 a/ 62, 63, 64, .; ..; ; ; , 70.
 b/ 40, 42, 44, .;;;;., 56.
Bài 2. (2 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 
31
 7
83
97
+
+
-
-
 6
 42
 8
 2
77
 79
65
 76
15 - 7
Bài 3. (1 điểm) Mỗi số 7, 8 là kết quả của phép tính nào? 
15 - 8
8
17 - 9
7
16 - 8
16 - 9
Bài 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
 36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46
  .  
  .  
  .  
Bài 5. (1 điểm) Tìm x: 
 a/ x – 24 = 34 b/ 25 + x = 84
  ..
  ..
 ... .
 .. ...
Bài 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a/ 2dm = cm b/ 9dm =.. cm
 30cm =.. dm 70cm =. dm
Bài 7. (1 điểm) Trong hình bên:
 a/ Có mấy hình tam giác ?..............hình.
 b/ Có mấy hình tứ giác ?.................hình.
Bài 8. (1 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con kém bố 5 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi? 
Bài giải
..
..
..
Bài 9. Lần đầu cửa hàng bán được 25lít nước mắm, lần sau bán được 12 lít nước mắm. Hỏi cả hai lần cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm? (1 điểm).
Bài giải
..
..
..
Họ và tên 
Lớp : 2.
Trường Tiểu học Quang Khải
 ----------------
 Bài kiểm tra cuối kì I – năm học 2009- 2010
Môn : Toán- Lớp 2
( Thời gian làm bài: 40 phút)
---------------------------------
I- trắc nghiệm ( 2 điểm ) 
 Mỗi câu trả lời đúng được 0, 5 điểm
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 a ) 8 + 7 = 15 b ) 9 + 5 = 16
 c ) 12 - 3 = 9 d ) 11 - 4 = 7
 Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
 Chủ nhật tuần này là ngày 19 tháng 8. Chủ nhật tuần sau là ngày nào?
 A. Ngày 12 tháng 8 B. Ngày 26 tháng 8
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
3
4
5
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
 Một bao gạo chứa 5 chục ki lô gam gạo. Từ bao gạo đó lấy ra 3 kg gạo thì trong bao còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo?
 a) 20 kg b) 47 kg
II-Tự luận ( 8 điểm )
Câu 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
 47 + 35 74 – 28 47 + 23 70 - 46 
Câu 6: ( 2 điểm )
 Con lợn cân nặng 32 kg. Con chó nhẹ hơn con lợn 17kg. Hỏi con chó cân nặng bao nhiêu ki lô gam?
Câu 7: Tìm x: ( 2 điểm )
 a) x + 27 = 45 b) x - 27 = 45
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
c) 45 - x = 27 d) 25 + x = 18 + 52
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: ( 1 điểm )
 Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng?
	A B C D	E
Trả lời:.................................................................................................................................
Câu 9 : ( 1 điểm )
 Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ?
Số
Bài 1: ?
	 80 .. 82 .. 84 85 . . . 89 90
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp
đọc số
Viết số
Sáu mươi lăm
..
46
.
71
 Tám mươi tư
.
Số
7
Bài 3: ?	+7
6
 	a) 	 +7	 b)
	+5	
6
15
16
 c) 	-.... c) 	
	- 7
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
 a) 8 + 4 = 13	b) 7 + 9 = 1

File đính kèm:

  • doc37_de_thi_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2011_2012.doc
Giáo án liên quan