Giáo án lớp 1 - Tuần 9

I.Mục đích, yêu cầu:

 - HS đọc và viết đợc: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.

 - Đọc đợc câu ứng dụng:

Suối chảy rì rào

Gió reo lao xao

Bé ngồi thổi sáo

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, ma, bão, lũ.

II. Đồ dùng dạy- học

 - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá : chú mèo, ngôi sao.

. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.

III. Các hoạt động dạy- học:

 

doc17 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1318 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
- Tìm tiếng có chứa vần vừa học
d. Luyện viết:
- GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
- HS viết vào bảng con: au, âu, cây cau, cái cầu.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- HS đọc lại bài của tiết 1
+ HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp
- Đọc câu ứng dụng
 + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV ghi câu ứng dụng lên bảng
HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
b. Luyện viết :
- HS viết vào vở tập viết : au, âu, cây cau, cái cầu.
- GV theo dõi - giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
c. Luyện nói: 
- HS đọc tên bài luyện nói: Bà cháu 
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Ngời bà đang làm gì ? Hai cháu đang làm gì ?
+ Trong nhà em, ai là ngời nhiều tuổi nhất ?
+ Bà thờng dạy các cháu những điều gì ? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không?
+ Em yêu quý bà nhất ở điều gì ?
+ Bà thờng dẫn em đi chơi ở đâu ? Em có thích đi cùng qua không ?
+ Em dã giúp bà đợc việc gì cha ? 
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần au, âu vừa học
IV. Cũng cố - dặn dò:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học
 _____________________________
Toán
Tiết 34: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:Giúp HS cũng cố về
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng một số với 0.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm:
 2 + 0 + 3 = 1 + 0 + 4 =
- HS làm vào bảng con: 3 1 5
 + 1 + 4 + 0
 ___ ____ ____
2. Luyện tập: HS làm bài tập 1 , 2, 3, 4 vào vở bài tập toán.
- GV hớng dẫn HS làm từng bài. HS tìm hiểu nội dung từng bài.
Bài 1: 1 HS nêu yêu cầu của bài. HS tự làm.
Bài 2: 1 HS nêu yêu cầu của bài và nêu cách làm.
VD: 2 + 1 + 1 = ? ( Lấy 2 cộng 1 bằng 3 , 3 cộng 1 bằng 4 )
Bài 3: 1 HS nêu yêu cầu của bài ( Điền dấu > , <, = vào chỗ chấm )
Muốn điền dấu đúng trớc hết tính kết quả 2 vế sau đó mới so sánh và điền dấu vào.
Bài 4: Nhìn vào tranh để viết phép tính tơng ứng
HS nêu.
- HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - chữa bài.
3. Nhận xét tiết học - Dặn dò:
Tuyên dơng những em làm bài tốt.
 ________________________________
Thủ công
Xé dán hình cây đơn giản ( tiếp )
I. Mục tiêu: - HS biết xé dán hình cây đơn giản
 - Biết dán cân đối, đều , phẳng.
II. Đồ dùng dạy - học: Bài mẫu xé dán hình cây đơn giản.
 Giấy màu, keo dán, bút chì...
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu hình cây đơn giản:
- GV cho HS nhắc lại hình dáng, màu sắc của hình cây đơn giản.
? Có những bộ phận nào. ( Thân cây, tán lá...)
2. HS thực hành
 HS nhớ lại các thao tác xé dán của hình cây đơn giản mà tiết trớc đã hớng dẫn.
- HS xé, dán. GV theo dõi giúp đỡ thêm.
- Chú ý đến HS còn lúng túng, HS còn chậm.
3. Đánh giá, nhận xét.
- Chọn 1 vài bài đẹp để tuyên dơng.
Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, keo, hồ dán để tiết sau học bài xé, dán tiếp.
 _____________________________
Thứ ngày tháng 11 năm 2006
Học vần
Bài 40: IU - ÊU
I.Mục đích, yêu cầu:
 - HS đọc và viết đợc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu
 - Đọc đợc câu ứng dụng: Cây bởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó.
II. Đồ dùng dạy- học 
 - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá : lỡi rìu, cái phễu.
. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
Tiết1
 1.Kiểm tra bài cũ: 
- 4 HS đọc ở bảng con: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
- HS viết vào bảng con: Tổ 1: Rau cải Tổ2: lau sậy Tổ 3: châu chấu
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài
 b. Dạy vần : IU
 * Nhận diện vần
- HS cài âm i sau đó cài âm u . GV đọc iu. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp 
 ? Vần iu có mấy âm ? Âm nào đứng trớc ? Âm nào đứng sau ?
 * Đánh vần: i - u - iu
HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: iu
GV: Vần iu có trong tiếng rìu. GV ghi bảng
 ? Tiếng rìu có âm gì và dấu gì.
- HS đánh vần: rờ - iu - riu - huyền - rìu - theo cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc trơn: rìu theo cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV: Tiếng rìu có trong từ lỡi rìu . GV ghi bảng.
- HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS đọc : iu - rìu - lỡi rìu - lỡi rìu - rìu - iu.
GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS
Dạy vần ÊU
 (Quy trình dạy tơng tự nh vần iu )
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng
- GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
- Tìm tiếng có chứa vần vừa học
d. Luyện viết:
- GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
- HS viết vào bảng con: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- HS đọc lại bài của tiết 1
+ HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp
- Đọc câu ứng dụng
 + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV ghi câu ứng dụng lên bảng
HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
b. Luyện viết :
- HS viết vào vở tập viết : iu, êu, lỡi rìu, cái phễu
- GV theo dõi - giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
c. Luyện nói: 
- HS đọc tên bài luyện nói: Ai chịu khó
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
+ Trong tranh vẽ những gì ? 
+ Con gà đang bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không ? Tại sao ?
+ Ngời nông dân và con trâu , ai chịu khó ? Tại sao ?
+ Con chim đang hót có chịu khó không ? Tại sao ?
+ Con chuột có chịu khjó không ? Tại sao ?
+ Con mèo có chịu khjó không ? Tại sao ?
+ Em đi học có chịu khó không ? Chịu khó thì phải làm những gì ?
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần iu, êu vừa học
IV. Cũng cố - dặn dò:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học
 _____________________________
Âm nhạc
Ôn bài hát : Lý cây xanh
Cô Lan soạn giảng
 ___________________________
Toán
Tiết 35: Phép trừ trong phạm vi 3
I. Mục tiêu:
- Giúp HS hình thành khái niệ ban đầu về phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
II. Đồ dùng dạy - học: Các vật mẫu ở bộ đồ dùng dạy học toán 1
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Hớng dẫn HS làm phép trừ 3 - 1 = 2.
GV: Bằng các vật mẫu: 3 con gà bớt đi 1 con gà. HS nêu đợc : “ 3 con gà bớt đi 1 con gà còn 2 con gà ”. Nhiều em nhắc lại.
GV: Ta viết ba bớt 1 nh sau: 3 - 1 = 2 ( Dấu - gọi là dấu trừ ).
- HS đọc: Ba trừ một bằng hai.
2. Lập phép trừ: 3 - 2 = 1 , 2 - 1 = 1. 
Cách làm tơng tự nh 3 - 1 = 2
3. Hớng dẫn đặt tính theo cột dọc:
 3 3 2 - Hớng dẫn đặt tính: Số thẳng số
 - 1 - 2 - 1 Dấu - , + đặt riêng 1 hàng
 __ ___ ___
- HS làm vào bảng con:
 Tổ 1: 2 Tổ 2: 3 Tổ 3: 3
 - 1 - 1 - 2
 ___ ___ ___
4. Hớng dẫn HS thực hành làm các bài tập ở vở Bài tập toán :
- HS tìm hiểu yêu cầu của bài và HS làm bài
- GV theo dõi - giúp đỡ thêm những em còn chậm và yếu.
- Chấm bài - chữa bài.
IV. Cũng cố - dặn dò:
- Vài HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3.
- Tuyên dơng những em làm bài tốt.
 _________________________________
Thứ ngày tháng 11 năm 2006
Thể dục
Đội hình đội ngũ - TDRLTTCB
I. Mục tiêu:
- Ôn 1 số động tác đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tơng đối chính xác , nhanh, trật tự.
- Ôn t thế đứng cơ bản: Đứng hai tay ra trớc. Học đứng đa hai tay dang ngang, đứng đa hai tay lên cao chếch chữ V. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.
II. Địa điểm, phơng tiện: còi
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Phần mở đầu
- GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
2. Phần cơ bản.
- Ôn t thế đứng cơ bản: 2 lần.
- Ôn đứng đa hai tay ra trớc : 3 lần
- Học đứng đa hai tay dang ngang : 3 lần.
- Tập phối hợp : 3 lần
Nhịp 1: T thế đứng cơ bản đa hai tay ra trớc.
Nhịp 2: Về T. T. Đ. C. B
Nhịp 3: Đứng đa hai tây dang ngang
Nhịp 4: Về T.T.Đ.C.B
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải.
3. Phần kết thúc
- Cho HS chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại ”
- GV cùng HS hệ thống lại bài.
- Nhận xét chung giờ học. 
 _________________________________
Học vần
Bài 41: IÊU - YÊU
I.Mục đích, yêu cầu:
 - HS đọc và viết đợc: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
 - Đọc đợc câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
II. Đồ dùng dạy- học 
 - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá : diều sáo, yêu quý.
. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
Tiết1
 1.Kiểm tra bài cũ: 
- 4 HS đọc ở bảng con: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
- HS viết vào bảng con: Tổ 1: líu lo Tổ2: chịu khó Tổ 3: cây nêu
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài
 b. Dạy vần : IÊU
 * Nhận diện vần
- HS cài âm iê sau đó cài âm u . GV đọc iêu. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp 
 ? Vần iêu có mấy âm ? Âm nào đứng trớc ? Âm nào đứng sau ?
 * Đánh vần: iê - u - iêu
HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: iu
GV: Vần iêu có trong tiếng diều. GV ghi bảng
 ? Tiếngđiều có âm gì và dấu gì.
- HS đánh vần: dờ - iêu - diêu - huyền - diều - theo cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc trơn: diều theo cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV: Tiếng diều có trong từ diều sáo . GV ghi bảng.
- HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS đọc : iêu- diều - diều sáo - diều sáo - diều - iêu.
GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS
Dạy vần YÊU
 (Quy trình dạy tơng tự nh vần iêu )
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng
- GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
- Tìm tiếng có chứa vần vừa học
d. Luyện viết:
- GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
- HS viết vào bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- HS đọc lại bài của tiết 1
+ HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp
- Đọc câu ứng dụng
 + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV ghi câu ứng dụng lên bảng
HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
b. Luyện viết :
- HS viết vào vở tập viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- GV theo dõi - giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
c. Luyện nói: 
- HS đọc tên bài luyện nói: Bé tự giới thiệu
- HS quan sát tranh và trả

File đính kèm:

  • docGa lop 1 tuan 9.doc
Giáo án liên quan