Giáo án lớp 1 - Tuần 8

I.Mục đích, yêu cầu:

 - HS đọc và viết đợc: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội .

 - Đọc đợc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội

II. Đồ dùng dạy- học

 - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoáẩití ổi, bơi lội

. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.

III. Các hoạt động dạy- học:

 

doc17 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1409 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m vi 5:
a. Hớng dẫn HS phép cộng: 4 + 1 = 5
GV hỏi: “ 4 con gà thêm 1 con gà là mấy con gà” HS nêu đợc: Có 4 con gà thêm 1 con gà là 5 con gà. HS nêu lại.
 “ 4 thêm 1 bằng 5 ”HS nêu lại.
GV: Ta viết 4 thêm 1 bằng 5 nh sau: 4 + 1 = 5 dấu + gọi là cộng.
GV giới thiệu cách đọc: 4 + 1 = 5.
- HS đọc: “ Bốn cộng một bằng năm”
- Hớng dẫn HS viết dấu cộng
b. Hớng dẫn HS phép cộng: 1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5 cũng làm nh trên với các vật mẫu khác nhau.
c. Cho HS đọc lại công thức cộng: 4+ 1 = 5, 1 + 4 = 5, 2 + 3 = 5, 3 + 2 = 5.
d. Hớng dẫn HS nêu đợc: 4 + 1, 1 + 4 ; 3 + 2, 2 + 3 đều có kết quả nh nhau và đều bằng 5.
2. Hớng dẫn HS thực hành trong phạm vi 5.
Bài 1: Củng cố lại bảng cộng trong phạm vi 5
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 3: Nhìn vào tranh vẽ mà viết đợc phép tính tơng ứng
 a. 3 + 2 = 5 b. 2 + 3 = 5
Bài 4: Viết số ( Nhìn vào tranh vẽ để điền số vào ô trống )
- HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
- Chấm bài- chữa bài.
3. Nhận xét - dặn dò:
 Tuyên dơng 1 số bạn làm bài tốt.
 ______________________________
Thủ công
Xé dán hình cây đơn giản
I. Mục tiêu: 
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản .
- Xé đợc hình tán lá, thân cây và dán cân đối, phẳng .
II. Chuẩn bị:
- Bài mẫu xé dán hình cây đơn giản .
- Giấy màu hồ dán .
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hớng dẫn học sinh quan sát nhận xét:
GV cho HS quan sát bài mẫu và đặt câu hỏi về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của cây, các bộ phận của cây, thân cây, tán lá...
2. Giáo viên hớng dẫn mẫu:
a. Xé hình lá cây:
* xé tán lá cay tròn: - từ hình vuông xé 4 góc .
 - xé chỉnh sữa cho giống hình tán lá cây .
* Xé tán lá cây dài: - từ hình vuông xé 4 góc, xé chỉnh sữa cho giống tán lá 
 cây dài .
b. Xé thân cây: Xé hình chữ nhật dài 6 ô, ngắn 1 ô. Sau đó xé tiếp 1 hình chữ nhạt khác có cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô.
c. Hớng dẫn dán hình: GV làm thao tác dán hồ...
- Dán phần thân ngắn với tán lá tròn.
- Dán phần thân dài với tán lá dài.
Cho HS quan sát hình cây đã dán xong.
3. HS thực hành:
HS nhớ lại những thao tác mà GV đã làm mẫu và xé dán các hình.
 Trong khi HS thực hành. GV nhắc lại và uốn nắn các thao tác xé hình tán lá, thân cây còn lúng túng.
Lu ý: - Trớc khi dán cần sắp xếp vị trí cho cân đối.
 - Bôi hồ đều, dán cho phẳng cân đối.
IV. Nhận xét - dặn dò: Đánh giá sản phẩm.
Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, bút chì, bút màu... cho bài sau
 _____________________________
Thứ ngày tháng 10 năm 2006
Học vần
Bài 35: UÔI - ƯƠI
I.Mục đích, yêu cầu:
 - HS đọc và viết đợc: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi.
 - Đọc đợc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối , bởi, vú sữa.
II. Đồ dùng dạy- học 
 - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá : nải chuối, múi bởi.
. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
Tiết1
 1.Kiểm tra bài cũ: 
- 4 HS đọc ở bảng con: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi.
- HS viết vào bảng con: Tổ 1: cái túi Tổ2: gửi quà Tổ 3: ngửi mùi
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài
 b. Dạy vần : uôi
 * Nhận diện vần
- HS cài âm uô sau đó cài âm i . GV đọc uôi. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp 
 ? Vần uôi có mấy âm ? Âm nào đứng trớc ? Âm nào đứng sau ?
 * Đánh vần: uô - i - uôi
HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: uôi
GV: Vần uôi có trong tiếng chuối. GV ghi bảng
 ? Tiếng chuối có âm gì và dấu gì.
- HS đánh vần: chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối - theo cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc trơn: chuối theo cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV: Tiếng chuôí có trong từ nải chuối . GV ghi bảng.
- HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS đọc : uôi - chuối - nải chuối -ẩnỉ chuối - chuối - uôi
GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS
Dạy vần ƯƠI
 (Quy trình dạy tơng tự nh vần uôi )
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng
- GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
- Tìm tiếng có chứa vần vừa học
d. Luyện viết:
- GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
- HS viết vào bảng con: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- HS đọc lại bài của tiết 1
+ HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp
- Đọc câu ứng dụng
 + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV ghi câu ứng dụng lên bảng
HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
b. Luyện viết :
- HS viết vào vở: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi.
- GV theo dõi - giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
c. Luyện nói: 
- HS đọc tên bài luyện nói: Chuối, bởi, vú sữa. 
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
+ Trong tranh vẽ gì ? 
+ Trong ba thứ quả ( trái ) này em thích thứ quả nào nhất ? 
+ Vờn nhà em trồng cây gì ?
+ Chuối chín có màu gì ?
+ Vú sữa chín có màu gì ?
+ Bởi thờng có nhiều vào mùa nào?
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần uôi, ơi vừa học
IV. Cũng cố - dặn dò:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học.
 ____________________________
Hát nhạc
Cô Lan soạn giảng
 __________________________
Toán
Tiết 31: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Cũng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
Gọi 1 số HS lên bảng đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
Hoạt động 2: Luyện tập.
- GV hớng dẫn HS làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 vào vở bài tập toán.
- HS tìm hiểu nội dung từng bài.
- HS làm bài. GV theo dõi giúp đỡ thêm, đặc biệt chú ý đến HS yếu làm bài.
- Chấm 1 số bài - chữa bài
Bài1: HS nêu yêu cầu của bài và cách làm.
Bài 2: Tính ( Tính theo cột dọc) HS nhắc lại các số phải viết thẳng cột với nhau.
Bài 3: HS nêu yêu cầu của từng bài và nêu cách làm
Chẳng hạn: 3 + 1 + 1 = ? ( 3 cộng 1 bằng 4, 4 cộng 1 bằng 5, viết 5 sau dấu bằng)
Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài ( Điền > , < , = vào chỗ chấm )
VD: 5 .... 3 + 2 . Trớc hết các em phải tính đợc 3 + 2 = ? ( 5 ) bên trái 5 bên phải 5 Vậy ta phải điền dấu gì vào chỗ chấm ? ( dấu = )
Bài 5: Nhìn vào tranh vẽ để viết phép tính thích hợp.
a. 3 + 1 = 4 b. 3 +2 = 5
Hoạt động 3: Nhận xét tiết học - Dặn dò
Tuyên dơng những em làm bài tốt.
 _________________________________
Thứ ngày tháng 10 năm 2006
Thể dục
Đội hình đội ngũ - Thể dục rèn lyuện t thế cơ bản
I. Mục tiêu:
- Ôn một số kỷ năng đội hình đội ngũ.
- Làm quen với t thế đứng cơ bản và đứng đa hai tay về phía trớc.
- Ôn trò chơi : “ Qua đờng lội ”
II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ + còi
III. Các hoạt động dạy học:
Phần mở đầu
GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học
HS giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 - 2
Phần cơ bản
- Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, dứng nghỉ, quay phải, quay trái.
- GV chia lớp thành 3 tổ,mỗi tổ tập 1 lần do GV chỉ huy
+ Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
+ Ôn dồn hàng, dàn hàng.
- T thế đứng cơ bản
+ Đứng đa hai tay về trớc: GV vừa làm mẫu vừa hớng dẫn cách thực hiện. GV cho HS thực hiện nhiều lần.
+ Trò chơi: Qua đờng lội
HS tự chọn. Sau đó thi đua giữa các tổ. Tổ nào có nhiều bạn làm đúng tổ đó thắng.
3. Phần kết thúc
- GV nhận xét tiết học.
- GV cùng HS hệ thống lại bài
 _____________________________
Học vần
Bài 36: AY - Â - ÂY
I.Mục đích, yêu cầu:
 - HS đọc và viết đợc: ay, â - ây, máy bay, nhảy dây
 - Đọc đợc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II. Đồ dùng dạy- học 
 - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá ậymý bay, nhảy dây.
. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
Tiết1
 1.Kiểm tra bài cũ: 
- 4 HS đọc ở bảng con: Tuổi thơ, buổi tối, túi lới, tơi cời.
- HS viết vào bảng con: Tổ 1: tuổi thơ Tổ2: buổi tối Tổ 3: túi lới
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài
 b. Dạy vần : AY
 * Nhận diện vần
- HS cài âm a sau đó cài âm y . GV đọc ay. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp 
 ? Vần ay có mấy âm ? Âm nào đứng trớc ? Âm nào đứng sau ?
 * Đánh vần: a - y - ay
HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: ay
GV: Vần ay có trong tiếng máy. GV ghi bảng
 ? Tiếng máy có âm gì và dấu gì.
- HS đánh vần: mờ - ay - may - sắc - máy - theo cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc trơn: máy theo cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV: Tiếng máy có trong từ máy bay . GV ghi bảng.
- HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS đọc : ay - máy - máy bay - máy bay - máy - ay.
GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS
Dạy vần  - ÂY
 (Quy trình dạy tơng tự nh vần ay )
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng
- GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
- Tìm tiếng có chứa vần vừa học
d. Luyện viết:
- GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
- HS viết vào bảng con: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- HS đọc lại bài của tiết 1
+ HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp
- Đọc câu ứng dụng
 + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
GV ghi câu ứng dụng lên bảng
HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
b. Luyện viết :
- HS viết vào vở tập viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
- GV theo dõi - giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
c. Luyện nói: 
- HS đọc tên bài luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. 
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
+ Trong tranh vẽ gì ? 
+ Em gọi tên từng hoạt động trong tranh ? 
+ Khi nào thì phải đi máy bay ?
+ Hằng ngày em đi xe hay đi bộ tới lớp ?
+ Bố mẹ em đi làm bằng gì ?
+ Ngoài các cách nh đã vẽ trong tranh, để đi từ chỗ này đến chỗ khác ngời ta còn dùng các cách nào nữa ?
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần ay, ây vừa học
IV. Cũng cố - dặn dò:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học.
 ____________________________
Mỹ thuật
Vẽ hình vuông và hình chữ nhật
Giáo viên chuyên dạy
 ______________________________
Toán
Tiết 32: Số 0 trong phép cộng
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Bớc đầu nắm đợc: Phép cộng một số với 0 cho kết q

File đính kèm:

  • docGa lop 1 tuan 6.doc
Giáo án liên quan