Giáo án lớp 1 - Tuần 4 năm 2014

I/Mục tiêu:

Sau bài học học sinh có thể:

 - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, biết mỗi số luôn bằng chính nó.

 - Biết sử dụng từ bằng nhau dấu = dể so sánh số lợng, so sánh các số áp dụng làm đúng các bài tập. Giúp học sinh ham thích học toán.

II/Chuẩn bị: - các mô hình đò vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.

III/Các hoạt động dạy học:

 

doc12 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1417 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 4 năm 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dạy học:
Nội dung - TGian
A.Bài cũ 
5 phút 
B.Bài mới 
Bài 1
8 phút
Bài 2 
phút 
Bài 3 
phút 
C.Củng cố -Dặn dò 
Hoạt động dạy học
Điền dấu > < =
 5 . 4 2 . 2 4 . 4 
 2 . 5 1 . 5 3 . 5
 3 . 3 4 . 2 4 . 1
Nhận xét cho điểm
Giới thiệu bài , ghi đề 
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Điền dấu > < =
Huy động kết quả chữa bài
Đưa tranh vẽ lên yêu cầu học sinh quan sát
Có mấy cây bút mực ?
Có mấy bút chì ?
So sánh số bút mực và số bút chì
So sánh 2 bút chì với 3 bút mực 
Các bài tập khác làm tương tự 
Huy động kết quả chữa bài 
Treo tranh nêu cách làm 
Em hãy nối thêm số hình vuông màu trắng hoặc màu xanh sao cho sau khi thêm ta được số hình vuông màu xanh bằng số hình vuông màu trắng 
Huy động kết quả chữa bài
Số 5 lớn hơn những số nào ?
Số 1 bé hơn những số nào ?
Nhận xét chung tiết học 
Về ôn lại bài 
Hoạt động của trò
3 em
Lớp làm bảng con theo dãy
Làm bảng con 
1 em làm 1 dãy ở bảng phụ
Quan sát tranh 
Có 3 cây bút mực 
Có 2 cây bút chì
3 bút mực nhiều hơn 2 bút chì :ta viết : 3 > 2 
2 bút chì ít hơn 3 bút mực ta viết : 2 < 3 
Học sinh làm phiếu học tập
Học sinh làm vở bài tập 
4 = 4 ; 5 = 5
 1 ,2 ,3 ,4 
 2 .3 ,4 ,5 
Tiếng Việt ( 2 tiết)
Âm /d/
------------------------------------
Thứ 4 ngày17 thỏng 9 năm 2014
Mĩ thuật
( GV chuyờn dạy)
Thể dục
ẹOÄI HèNH ẹOÄI NGUế – TROỉ CHễI VẬN ĐỘNG
I/ MỤC TIấU
Biờ́t cách tọ̃p hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
Biờ́t cách đứng nghiờm đứng nghỉ.
Nhọ̃n biờ́t được hướng xoay người vờ̀ hướng bờn phải hoặc bờn trái (có thờ̉ còn chọ̃m).
Biờ́t tham gia trò chơi.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
Địa điểm : Sõn trường đảm bảo an toàn và vệ sinh.
GV chuẩn bị: Cũi, tranh - ảnh một số con vật. 
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP:
NỘI DUNG
LVĐ
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe học sinh.
Phổ biến nội dung yờu cầu giờ học ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.
HS đứng tại chỗ vổ tay và hỏt
Giậm chõn ….giậm Đứng lại …đứng 
 (Học sinh đếm theo nhịp1, 2 ; 1, 2 nhịp 1 chõn trỏi, nhịp 2 chõn phải)
6 – 8’
Lớp trưởng tập trung lớp, bỏo cỏo sĩ số cho giỏo viờn.
Đội Hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Từ đội hỡnh trờn cỏc HS di chuyển sole nhau và khởi động.
* * * * * * *
 * * * * * * *
* * * * * * *
 * * * * * * *
 GV
II/ CƠ BẢN:
a. Tập hợp hàng dọc, dúng hàng
- Thành 4 hàng dọc …….. tập hợp
- Nhỡn trước …………….Thẳng . Thụi
b. Tư thế nghỉ .
 Tư thế nghiờm .
 Nhận xột
c. Trũ chơi: Diệt cỏc con vật cú hại
22 – 24’
Đội Hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
GV quan sỏt, sửa sai ở HS.
Phương thức tập luyện giống như trờn.
GV nờu tờn trũ chơi, luật chơi và thị phạm mẫu cho hs nắm. cú thể gọi 1 -2 HS thị phạm lại đ.tỏc, cú nhận xột. Sau đú cho HS chơi chớnh thức cú phõn thắng thua.
III/ KẾT THÚC:
Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và hỏt .
Nhận xột: Nờu ưu – khuyết điểm tiết học.
Dặn dũ HS: Về nhà tập giậm chõn theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.
Xuống lớp.
6 – 8’
Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang, thả lỏng cỏc cơ .
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Tiếng Việt ( 2 tiết)
Âm /đ/
------------------------------------
Thứ 5 ngày 18 thỏng 9 năm 2014
Tiếng Việt ( 2 tiết)
Âm /e/
------------------------------------
Toỏn
Luyện tập chung
I/Mục tiêu :
Sau bài học học sinh được củng cố về :
 -	Khái niệm ban đầu về bé hơn , lớn hơn , bằng nhau .
 -	Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 ,và cách sử dụng các từ “lớn hơn ’’ “ bé hơn ’’ “ bằng nhau ’’các dấu > < = để đọc ghi kết quả so sánh .
 -	 Giáo dục học sinh tính cẩn thận , ham thích học toán
II/Chuẩn bị: Tranh vẽ .
III/ Các hoạt động dạy học :
Nội dung -Tgian
A.Bài cũ 
5 phút 
B.Bài mới 
Bài 1
6 phút 
Bài 2
8phút 
Bài 3
7 phút 
C.Củng cố , dặn dò 
7 phút 
Hoạt động của thầy
Điền dấu > < =
3 . 2 4 . 5 2 . 3
1 . 2 4 . 4 3 . 4
2 . 2 4 . 3 2 . 4
Nhận xét cho điểm 
Giới thiệu bài - Ghi đề
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 
Treo tranh lên yêu cầu học sinh quan sát 
Nhận xét số hoa ở 2 bình 
Nêu cách làm cho số hoa ở 2 bình bằng nhau 
Ngoài ra còn có cách nào khác 
Bài 1 ( b ,c ) làm tương tự 
Huy động kết quả chữa bài 
Nêu cách làm của bài tập 2
Giáo viên nói :Có thể nối mỗi ô trống vớ 1 hay nhiều số , Vì thế mỗi lần nối các số với 1 ô trống các em hãy thay đổi màu bút chì để dễ nhìn kết quả 
Cho học sinh đọc lại kết quả ,chẳng hạn : “ một bé hơn năm”
Giúp học sinh tự nêu cách làm 
Tổ chức trò chơi : “ Nối đúng nối nhanh”
Nêu cách chơi, luật chơi ,thời gian , 1 đội 3 em và tổ chức cho học sinh chơi .
Huy động kết quả ,phân thắng thua , tuyên dơng 
Củng cố về > < = bằng cách giáo viên hỏi học sinh trả lời nhanh kết quả . Ví dụ :
Hai lớn hơn mấy ? 
Bốn bé hơn mấy ? 
Ba lớn hơn mấy ? 
Một bé hơn mấy ?
Nhận xét chung kết quả ,tiết học 
Về ôn lại bài 
Hoạt động của trò
3 em làm ở bảng phụ 
Lớp làm ở bảng con 
Quan sát tranh 
Không bằng nhau 
Vẽ thêm 
Xóa bớt 
Làm ở vở bài tập 
Học sinh nêu cách làm 
Tương tự bài tập 2
2 đội tham gia 
1 em một biểu thức 
Hai lớn hơn một 
Bốn bé hơn năm 
Ba lớn hơn một , hai 
Một bé hơn hai ,ba , bốn ,năm
Thủ cụng
Xeự daựn hỡnh vuoõng, hỡnh troứn.
MUẽC TIEÂU :
- Hoùc sinh laứm quen vụựi kyừ thuaọt xeự daựn giaỏy,caựch xeự daựn ủeồ taùo hỡnh.
- Giuựp caực em xeự ủửụùc hỡnh vuoõng,hỡnh troứn theo hửụựng daón vaứ daựn caõn ủoỏi phaỳng.
ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
- GV : Baứi maóu veà xeự daựn hỡnh vuoõng,hỡnh troứn.
 Giaỏy maứu,giaỏy traộng,hoà,khaờn lau tay.
- HS : Giaỏy maứu,hoà daựn,buựt chỡ,saựch thuỷ coõng,khaờn.
HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC :
1. OÅn ủũnh lụựp: Haựt taọp theồ.
2. Baứi cuừ : Kieồm tra vieọc chuaồn bũ duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc sinh : Hoùc sinh laỏy duùng cuù hoùc taọp ủeồ leõn baứn.
3. Baứi mụựi : 
 HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
 HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
Ÿ Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi
 Muùc tieõu : Hoùc sinh ghi nhụự ủửụùc ủaởc ủieồm 
 cuỷa hỡnh vuoõng,hỡnh troứn.
 Em haừy quan saựt vaứ tỡm 1 soỏ ủoà vaọt xung quanh 
 mỡnh coự daùng hỡnh vuoõng,hỡnh troứn.
 Em haừy ghi nhụự ủaởc ủieồm caực hỡnh ủoự ủeồ taọp xeự daựn 
 cho ủuựng hỡnh.
Ÿ Hoaùt ủoọng 2 : Hửụựng daón xeự daựn hỡnh treõn giaỏy traộng.
 Muùc tieõu : Hoùc sinh veừ vaứ xeự hỡnh treõn giaỏy nhaựp ủuựng maóu.
 a) Veừ vaứ xeự hỡnh vuoõng.
 Bửụực 1 : Giaựo vieõn laứm maóu.
 Laỏy 1 tụứ giaỏy maứu laọt maởt sau ủeỏm oõ,ủaựnh 
 daỏu vaứ veừ hỡnh vuoõng coự caùnh 8 oõ.
 Laứm thao taực xeự tửứng caùnh,xeự xong laọt maởt 
 maứu cho hoùc sinh quan saựt hỡnh vuoõng maóu.
 Bửụực 2: Giaựo vieõn thao taực nhaộc hoùc sinh laỏy 
 giaỏy traộng ra.
 b) Veừ vaứ xeự hỡnh troứn :
 Giaựo vieõn thao taực maóu laọt maởt sau giaỏy maứu ủeỏm oõ,ủaựnh daỏu vaứ veừ hỡnh vuoõng caùnh 8 oõ,xeự daựn hỡnh vuoõng sau ủoự laàn lửụùt xeự 4 goực cuỷa hỡnh vuoõng,sau ủoự xeự daàn chổnh sửỷa thaứnh hỡnh troứn.
 Nhaộc hoùc sinh laỏy giaỏy traộng ra vaứ thửùc haứnh xeự.
 c) Hửụựng daón daựn hỡnh :
 - Xeỏp hỡnh caõn ủoỏi trửụực khi daựn.
 - Daựn hỡnh baống moọt lụựp hoà moỷng,ủeàu. 
 Quan saựt baứi maóu vaứ traỷ lụứi.
 Hoùc sinh laộng nghe vaứ ghi nhụự.
 Hoùc sinh quan saựt giaựo vieõn laứm maóu vaứ ghi nhụự.
 Hoùc sinh keỷ oõ,taọp ủaựnh daỏu veừ,xeự hỡnh vuoõng treõn giaỏy traộng nhử giaựo vieõn ủaừ hửụựng daón.
 Hoùc sinh quan saựt vaứ ghi nhụự.
 Hoùc sinh taọp ủaựnh daỏu veừ vaứ xeự hỡnh troứn tửứ hỡnh vuoõng coự caùnh 8 oõ.
 Hoùc sinh laộng nghe,ghi nhụự.
 4) Cuỷng coỏ :
 - Nhaộc laùi quy trỡnh xeự daựn hỡnh vuoõng,hỡnh troứn.
 - Nhaộc doùn veọ sinh.
5) Nhaọn xeựt – Daởn doứ :
 - Tinh thaàn,thaựi ủoọ hoùc taọp.
 - Sửù chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp.
 - Kyừ naờng xeự.
 - Chuaồn bũ giaỏy maứu vaứ ủoà duứng ủeồ tieỏt sau daựn vaứo vụỷ.
Hoạt động giỏo dục
PHÁT HUY TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP NHÀ TRƯỜNG 
I Yờu cầu -Nắm được truyền thống tốt đẹp của nhà trường.
 -Xỏc định trỏch nhiệm của bản thõn trong việc phỏt huy truyền thống nhà trường.
 -Xõy dựng kế hoạch học tập và hoạt động của cỏ nhõn, của lớp.
II.Nội dung và hỡnh thức
1.Nội dung 
 -Vài nột về lịch sử hỡnh thành và phỏt triển của trường.
 - Truyền thống của trường về học tập,rốn luyện đạo đức và cỏc thành tớch khỏc.
2.Hỡnh thức
 -Trao đổi,thảo luận
III Chuẩn bị hoạt động
 1 Phương tiện hoạt động 
 a. Giỏo viờn chủ nhiệm:
 -Một vài số liệu chủ yếu về tổ chức nhà trường như : Tổng số GV và cỏn bộ nhà trường,
cỏc tổ chức đoàn thể trong nhà trường,tờn cỏc thầy giỏo,cụ giỏo trong trường ,tổng số học sinh trong toàn trường.
 -Cỏc tư liệu về truyền thống nhà trường như: Truyền thống học tập;Hoạt động văn nghệ,TDTT, cỏc thế hệ học sinh thành đạt,cỏc thế hệ thầy cụ cú cụng với nhà trường.
 -Một số cõu hỏi thảo luận :	
 +Hiện nay trường ta cú bao nhiờu thầy cụ, bao nhiờu lớp?
 +BGH nhà trường hiện nay gồm những ai? Ai là tổng phụ trỏch Đội?
 +Truyền thống nổi bật của trường ta là gỡ?
 +Trong năm học vừa qua trường ta cú những thành tớch gỡ nổi bật?
 +Em sẽ làm gỡ để phỏt huy truyền thống tốt đẹp của nhà trường?
 b. Học sinh : -Một số tiết mục văn nghệ
 2 Tổ chức
 -GVCN
 +Thụng bỏo cho cả lớp biết về nội dung và hỡnh thức hoạt động
 GIÁO VIấN
	HỌC SINH
1.Khởi động 
 a.Tuyờn bố lý do : Cỏc em thõn mến . 
 Để nắm được truyền thống của nhà trường và ý nghĩa của truyền thống đú. Đồng thời để xỏc định trỏc nhiệm của mỗi học sinhchỳng ta trong việc phỏt huy truyền thống nhà trường và xõy dựng kế hoạch học tập và hoạt động của cỏ nhõn ,của lớp.Hụm nay chỳng ta sẽ sinh hoạt về chủ đề “Truyền thống nhà trường”
b.Giới thiệu chương trỡnh hoạt động
 Chương trỡnh hụm nay gồm cỏc nội dung sau:
 -Nghe giới thiệu
 -Thảo luận
 -Văn nghệ
2.Cỏc hoạt động:
a.Hoạt động1:Nghe giới thiệu: 
 GVCN Giới thiệu về truyền thống nhà trường 
b.Hoạt động2: Thảo luận
 -GVCN lần lượt nờu cõu hỏi thảo luận:
 +BGH nhà trường hiện nay gồm những ai?
 +Ai là TPT Đội?
 +Truyền thống nổi bật của trường ta là gỡ?

File đính kèm:

  • doctuan 4 lop 1CNGD 1415.doc