Lịch báo giảng lớp 1 năm học 2012 – 2013 tuần 13 buổi sáng

I) Mục tiêu:

- Học sinh đọc được các vần có kết thúc bằng n,cc từ ngữ câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Viết được các vần các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51

- Nghe hiểu v kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Chia phần

II) Chuẩn bị:

- Bảng ôn trong sách giáo khoa, sách giáo khoa

- Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng Học vần

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc26 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1322 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Lịch báo giảng lớp 1 năm học 2012 – 2013 tuần 13 buổi sáng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ï để trên bàn cho Giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát mẫu đường giữa hình do GV hướng dẫn.
Học sinh quan sát mẫu đường dấu gấp do GV hướng dẫn.
-----------------
Hướng gấp vào
------------------
Hướng gấp ra sau
- Học sinh vẽ kí hiệu vào nháp và vở thủ công.
- Học sinh nêu quy ước kí hiệu gấp giấy…
*************************************************************
 Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
TOÁN: (Tiết 50)
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I.Mục tiêu : Học sinh được:
-Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm về phép trừ.
Ù- Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 7
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán 1, SGK.
- Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : (5’)
Gọi học sinh nêu bảng cộng trong phạm vi 7.
- Nhận xét bài cũ
2.Bài mới (30’)
GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1
Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
Giáo viên đính lên bảng 7tam giác và hỏi:
Có mấy tam giác trên bảng?
Có 7 tam giác, bớt đi 1 tam giác. Còn mấy tam giác?
Làm thế nào để biết còn 6 tam giác?
GV viết công thức : 7 – 1 = 6 trên bảng và cho học sinh đọc.
Tiếp tục hướng dẫn 7 – 6 = 1
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 7 – 2 = 5 ; 7 – 5 = 2 ;
7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 và cho học sinh đọc lại bảng trừ.
* Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trừ trong phạm vi 7 để tìm ra kết qủa của phép tính. 
Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
GV cho Học sinh nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng trong bài tập như: 7 – 3 - 2 thì phải lấy 7 - 3 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 2.
Cho học sinh làm bài dòng 1 và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4:
Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng.
Cho học sinh giải vào tập.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7.
Nhận xét, tuyên dương
Dặn dò : Về nhà làm học bài, xem bài mới.
-2 học sinh lên bảng đọc 
- Học sinh QS trả lời câu hỏi.
- 7 tam giác.
- Học sinh nêu: 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác.
Làm tính trừ, lấy bảy trừ một bằng sáu.
7 – 1 = 6.
7 – 6 = 1
Vài em đọc lại công thức.
Học sinh nêu: 
7 – 1 = 6 , 7 – 6 = 1
7 – 2 = 5 , 7 – 5 = 2
7 – 3 = 4 , 7 – 4 = 3
Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
- Học sinh thực hiện theo cột dọc 
- HS làm bảng con
- Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
- Học sinh khác nhận xét.
3 HS lên bảng làm bài 
7 – 3 – 2 = 2, 7 – 6 – 1 = 0, 7 – 4 – 2 = 1
-Học sinh làm phiếu học tập.
 - 2 Học sinh chữa bài trên bảng lớp.
a. 7 – 2 = 5 b. 7 – 3 = 4
- Học sinh khác nhận xét bạn làm.
- HS đọc cá nhân,nhóm,lớp
*****************************************************************
HỌC VẦN : (125-126)
BÀI 53: ĂNG – ÂNG
I.Mục tiêu 
- Đọc và viết được ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng
- Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề:Vâng lời cha mẹ.
II.Đồ dùng dạy học: 	
- Tranh minh trong SGK
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : (5’)
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- GV nhận xét chung.
2.Bài mới: (20’)
 * Vần ăng :
- GV giới thiệu tranh rút ra vần ăng, ghi bảng.
- Gọi 1 HS phân tích vần ăng.
- Lớp cài vần ăng.
- GV nhận xét.
- So sánh vần ăng với ăn.
- HD đánh vần vần ăng.
- Tiếng măng , từ măng tre 
- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
* Vần âng (dạy tương tự vần ăngï) 
- So sánh 2 vần.
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
* HD viết bảng con: ăng, măng tre, âng, nhà tầng.
- GV nhận xét và sửa sai.
 * Đọc từ ứng dụng (10’)
- GV ghi từ ngữ ứng dụng
Rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu.
- HS tìm tiếng chứa vần vừa học trong từ ứng dụng
- GV giải thích từ ngữ
 - Gọi HS đọc toàn bài
3.Củng cố : (3’)
 - Tìm tiếng mang vần vừa học .
 Tiết 2
4. Luyện đọc :(15’)
* Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
* Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào rì rào.
GV có thể giải thích các từ giúp học sinh nắm rõ nội dung:
- GV nhận xét và sửa sai.
5.Luyện nói ( 5’)
 Chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề…
- Học sinh đọc bài 
GV nhận xét cho điểm.
* Luyện viết vở TV(10’)
- Nêu yêu cầu cho học sinh viết.
5..Củng cố: (5’)
Hỏi tên bài. Gọi đọc bài
6. .Nhận xét, dặn dò: (2’)
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn học bài, xem bài ở nhà.
- HS đọc cá nhân 
- HS viết bảng con 
-HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
-Giống nhau: đều có âm đầu là ă.
 Khác nhau: ăng kết thúc bằng ng.
- 4 em đọc cá nhân
- HS đọc trơn 4 em, nhóm.cả lớp
- Đọc- C N - nhĩm - ĐT
- Cả lớp viết bảng con
- HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em .
- 1 HS lên bảng gạch chân tiếng có vần ăng - âng 
- HS đọc CN, lớp đồng thanh.
- 2 HS đọc,lớp đồng thanh
HS đọc cá nhân,nhóm,lớp
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) 
Học sinh đọc cá nhân,tổ,lớp
-Toàn lớp thực hiện viết theo hướng dẫn của GV.
Học sinh đọc bài.
Học sinh khác nhận xét.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI(Tiét 13)
CƠNG VIỆC Ở NHÀ
I/ Mục tiêu:
 - Nhận biết mọi người trong gia đình phải làm việc tuỳ theo sức của mình . Ngoài giờ học , Học sinh phải giúp đỡ gia đình .
 - Học sinh kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình mình .
* GDKNS:-Đảm nhận trách nhiệm việc nhà vừa sức mình.
- Kỹ năng giao tiếp:Thể hiện sự cảm thông,chia sẻ vất vả với bố mẹ.
- Kỹ năng hợp tác: Cùng tham gia làm việc nhà với các thành viên trong gia đình.
II/ Chuẩn bị :
- Tranh minh hoạ bài 13
- Vở bài tập tự nhiên, SGK
III/ Hoạt động dạy và học :
1/. Bài Cũ (5’).
 - Học sinh kể tên những đồ dùng trong nhà mình 
Yêu cầu Học sinh nhận xét bài vẽ của mình đã vẽ về ngôi nhà mình đang ở ?
à Nhận xét phần hiểu bài cũ .
3/. Bài mới : (25’) 
a/ Giới thiệu bài :
 Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu thông qua bài “ Công việc ở nhà“
b/ Các hoạt động :
* Hoạt động 1
HS quan sát từng tranh và thảo luận tổ?
Yêu cầu từng tổ cử đại diện lên trình bày ?
è Nhận xét :
Kết luận: Giúp cho nhà thêm sạch đẹp, gọn gàng vừa thể hiện sự quan tâm , gắn bó của những thành viên trong gia đình với nhau 
* Hoạt động 2 : Kể tên các công việc ở nhà 
Yêu cầu: Học sinh thảo luận cặp đôi
Học sinh kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình cho bạn nghe.
-Hàng ngày em đã làm những công việc gì để giúp đỡ gia đình .
-Em cảùm thấy thế nào khi giúp đỡ gia đình làm công việc đó ?
* Hoạt động 3 : Trả lời câu hỏi 
Giáo viên hướng dẫn và quan sát trả lời cầu hỏi?
-Hãy tìm ra những điểm giống nhau và khác nhau trong 2 hình ở trang 29 ?
-Em thích căn phòng nào ? Tạo sao?
Để cho nhà cửa gọn gàng , sạch sẽõ em làm gì để giúp đỡ ba, mẹ trong công việc nhà .
* Hoạt động 4: Kết thúc 
- GV hệ thống nội dung bài học 
HS nêu những đồ dùng trong nhà.
Học sinh nhận xét cách vẽ và nêu tên đồ dùng trong nhà .
HS nhắc lại đề bài 
Học sinh quan sát tranh và trả lời nội dung thảo luận của tổ mình 
-Đôi bạn kể cho nhau nghe .
- Em thấy vui mừng ,thích làm những công việc đó .
- Giống nhau: Nhà đều có cửa sổ , giường , ghế . . . 
Khác nhau: Hình trên nhà cửa chưa gọn gàng sạch sẽ . Hình dưới nhà cửa được thu xếp gọn gàng sạch sẽ . 
Eâm thích căn phòng ở dưới . Vì căn phòng đó gọn gàng sạch đẹp .
- HS nêu
HS chú ý lắng nghe 
Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN-TRỊ CHƠI
I/ Mục tiêu :
-Ơn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.Yêu cầu thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước.
-Học động tác đứng đưa một chân sang ngang ,.Yêu cầu biết thực hiện ở mức cơ bản đúng.
-Ơn trị chơi Chuyền bĩng tiếp sức. Tham gia chơi tương đối chủ động.
II/ Chuẩn bị
- Sân bãi rộng rãi
- Bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
III/ Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Phần mở đầu:
-GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
-Đứng tại chỗ vỗ tay,hát.
-Giậm chân tại chỗ ,đếm theo nhịp.
-Chay nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
 -Tập hợp hàng dọc ,dĩng hàng;đứng nghiêm ;đứng nghỉ;quay trái ;quay phải
-Trị chơi diệt các con vật.
2.Phần cơ bản: Hướng dẫn HS tập từng động tác.
-Ơn phối hợp:
-Ơn đứng đưa một chân ra sau,hai tay giơ cao thẳng hướng.
-Ơn phối hợp đứng đưa một chân ra trước ,hai tay chống hơng và đứng đưa một chân ra sau,hai tay giơ cao thẳng hướng
-NHịp 4:Về TTĐCB
1/ GV cho HS chơi trị chơi
HS chơi trị :Chuyền bĩng tiếp sức
3.Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay và hát ,đi thường t

File đính kèm:

  • doctuan 13.doc
Giáo án liên quan