Đề kiểm tra cuối năm học tháng 6/ 2020 môn Tiếng Việt Lớp 1 (Có đáp án)

A.Kiểm tra đọc( 10 điểm)

1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm) HS bôc thăm đọc 1 đoan(hoặc 1 bài đọc bất kì) Đọc đúng : 4 điểm; Ngắt nghỉ đúng: 2 điểm; Trả lời đúng câu hỏi : 1 điểm

2. Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi:

2. Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi:

 - HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài do GV nêu ra.

Câu 1: Bà gửi cho Sẻ quà gì?

Câu 2: Sẻ ăn hết hay chia cho bạn?

Câu 3: Chích ăn kê như thế nào?

 

doc9 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 153 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm học tháng 6/ 2020 môn Tiếng Việt Lớp 1 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học ............................
Họ và tên: ..................................
Lớp:1C
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
 THÁNG 6/ 2020
Môn: TIẾNG VIỆT ( phần đọc) - Lớp 1
ĐỀ THI THỬ SỐ 1
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A.Kiểm tra đọc( 10 điểm) 
1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm) HS bôc thăm đọc 1 đoan(hoặc 1 bài đọc bất kì) Đọc đúng : 4 điểm; Ngắt nghỉ đúng: 2 điểm; Trả lời đúng câu hỏi : 1 điểm
2. Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi: 
BÀI HỌC QUÝ
 Một hôm, Sẻ được bà gửi cho một hộp hạt kê. Sẻ không muốn chia cho Chích cùng ăn. Thế là hằng ngày, Sẻ nằm trong tổ ăn hạt kê một mình. Khi ăn hết, Sẻ bèn quẳng cái hộp đi. Gió đưa những hạt kê sót lại trong hộp bay xa. Chích đi kiếm mồi tìm được những hạt kê ấy bèn gói cẩn thận vào một cái lá rồi đi tìm người bạn thân của mình. Chích vui vẻ đưa cho Sẻ một nửa. Sẻ ngượng nghịu nhận quà của Chích và tự nhủ: “Chích đã cho mình một bài học quý về tình bạn”
	 ( Theo In - tơ - nét)
2. Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi: 
 - HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài do GV nêu ra.
Câu 1: Bà gửi cho Sẻ quà gì?
Câu 2: Sẻ ăn hết hay chia cho bạn?
Câu 3: Chích ăn kê như thế nào?
BIỂU ĐIỂM
A.Đọc thành tiếng: 7 điểm
2. Đọc hiểu: Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1: Khi nhận được hộp hạt kê của bà, sẻ đã làm gì? ( M2- 0,5đ)
Ăn một mình B. Mời Chích cùng ăn C. Mời các bạn cùng ăn
Câu 2: Khi nhặt được những hạt kê, Chích đã làm gì? ( M2 - 0,5đ)
Ăn một mình B. Chia cho Sẻ một nửa C. Mời các bạn cùng ăn
Câu 3: Em thích nhân vật nào? Vì sao?( M4- 1đ)
Câu 4: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ em chọn ở cột B để tạo thành câu( M3- 1 điểm)
 A B
một nửa.
Bà gửi hộp quà
 cho Sẻ.
Chích đưa cho Sẻ
một mình.
Sẻ ăn kê
B. Bài tập: 3 điểm
Câu1: 0.5 điểm
Câu 2: 0.5 điểm
Câu 3 : Viết đúng, thành câu thiếu 1 điểm
Câu 4: Nối đúng 3 câu 1 điểm
Trường Tiểu học ........................
Họ và tên: ..................................
Lớp: 1C
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
 NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn: TIẾNG VIỆT ( phần viết) 
Điểm
Nhận xét của giáo viên
1. Viết chính tả: thời gian 15 phút.( 7 điểm)
Hoa bưởi
 Tháng ba, trên các con phố ở Hà Nội lại xuất hiện những gánh hoa bưởi. Từng chùm hoa trắng tinh, giản dị mộc mạc mà hương thơm làm nao lòng người.
 Học sinh nghe viết vào giấy ô li.
2. Bài tập: Thời gian 10 phút.
Bài 1: Điền c , k hoặc q (1 điểm – M1) 
 ...uả bóng 
 con ....ua .......ue ......em
Bài 2: Điền ia, iê, yê hay ya : ( 1 điểm- M2 ) 
 cái đ......... 
 thả d.....u kể chu........n đêm khu........ 
Bài 3: Em hãy chọn trong bài một tiếng có kiểu vần có âm chính, âm cuối: 
(M3- 0.5 điểm)
Bài 4: Em hãy viết tên 2 loài hoa mà em biết .( M4- 0.5 điểm)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
BIỂU ĐIỂM
1. Viết chính tả : 7 điểm
 Sai 3 lỗi trừ 1 điểm
2 . Bài tập: 3 điểm
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Kiến thức
Số câu
1
1
1
0
Số điểm
1
1
1
0
3
Đọc hiểu văn bản
Số câu
2
1
1
4
Số điểm
1
1
1
3
MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
cuối học kì I lớp 1
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản
Số câu
2
1
1
3
2
Luật chính tả
Số câu
1
1
1
1
3
TT
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
I.( Đọc)
10 điểm
II.Viết
10 điểm
1.Đọc thành tiếng
(7 đ)
2.
Đọc hiểu (3 đ)
 Đọc to, rõ ràng 
1 điểm
Đọc đúng
 2 điểm 
Tốc độ đảm bảo 40- 50 tiếng/phút
 2 điểm
Ngắt nghỉ đúng ở dấu câu nếu có 0 – 2 lỗi
 1 điểm
Nghe hiểu câu hỏi thể hiện hiểu câu hỏi và trả lời đúng trọng tâm câu hỏi
0.5 điểm
Nói thành câu câu trả lời
0.5 điểm
1.A
0,5 điểm
2.B
0,5 điểm
3. Học sinh tự chọn và giải thích
1 điểm
4. Nối đúng 3 câu
1 điểm
bạn. Không được sống ích kỉ
1 điểm
Viết chính tả
(7điểm)
Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ
1 điểm
Viết đúng các từ ngữ, dấu câu, nếu có 0 – 4 lỗi
3 điểm
 Tốc độ viết khoảng 30 chữ/ 15 phút 
2 điểm
Tình bày 
1 điểm
Bài tập
(3điểm)
1. Điền đúng: quả bóng, con cua, que kem
1 điểm
2. Cái đĩa, thả diều, kể chuyện, đêm khuya
1 điểm
 3. Chọn đúng tiếng có kiểu vần có âm chính và âm cuối, đưa vào mô hình
0.5 điểm
4. Viết đủ tên 2 loài hoa 
0.5 điểm
Trường Tiểu học .........................
Họ và tên: ..................................
Lớp: 1C
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
 NĂM HỌC: 2018- 2019
Môn: Toán – Lớp 1
(thời gian 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A. TRẮC NGHIÊM
 Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 
 A. 99	 B. 10 C. 11 
Câu 2: Số 44 đọc là:
 A. Bốn bốn 	 B. Bốn mươi tư C. Bốn tư 
Câu 3: Số 95: 
 A. Gồm 90 chục và 5 đơn vị B. Gồm 9 chục và 5 đơn vị 
 C. Gồm 9 chục và 50 đơn vị D. Gồm 9 và 5 đơn vị 
Câu 4: Kết quả của phép tính 43cm - 3cm =. là : 
 A. 40 cm B. 40 C. 13cm
Câu 5: Hôm nay là thứ Hai ngày 12 . Vậy thứ Hai tuần sau là ngày mấy?
 A. Ngày 15 B. Ngày 19 C. Ngày 20
Câu 6: Số tròn chục liền sau 35 là:
 A. 36 B. 30 C. 40
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm- M3) 
 25 + 43 14 + 3 69 - 9 90 - 90 
 . .  
 . .  
 . .  
Bài 2. Tính: (1 điểm) M2
a) 80cm - 60cm = .... b) 44 + 5 - 25 =..............
Bài 3 : 1 điểm) >; <; = M3
 40 + 5 .....50 + 4                     50 - 1 . 55 - 4              
Bài 4: (1 điểm – M3)  Hùng có 35 viên bi, Hùng cho bạn 2 chục viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?
 Bài giải
..
Bài 5: Hình bên có:
.............. hình tam giác
..............điểm
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 1
CHỦ ĐỀ
Số câu/ Câu số/
Điểm số 
Mức 1 
( 3 )
Mức 2 
( 3 )
Mức 3 
( 3 )
Mức 4 
( 1 )
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC 
Số câu
3
2
1
1
4
3
Câu số
 1,2 ,3 
1,2b
6
 3
Số điểm
 1.5
2.5
0.5
1
5.5
ĐẠI LƯỢNG
Số câu
1
1
1
2
1
Câu số
4
2a
5
Số điểm
0.5
0.5
0.5
1.5
HÌNH HỌC
Số câu
1
1
Câu số
5
1
Số điểm
1
1
GIẢI TOÁN:
Số câu
1
1
Câu số
4
Số điểm
2
2
CỘNG
1.5
0.5
3
1.5
3
0.5
10

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_hoc_thang_6_2020_mon_tieng_viet_lop_1_c.doc
Giáo án liên quan