Giáo án lớp 1 - Tuần 3 năm 2012

A. Mục tiêu:

- Đọc được : l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.

- Viết được : l, h, lê, hè

- Luyện nói từ 2 – câu theo chủ đề: le le .

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh vẽ SGK.

- Bộ đồ dùng tiếng việt.

C. Hoạt động dạy học:

 I. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết :ê, v , bê, ve.

 - Đọc câu ứng dụng :bé vẽ bê.

 - Nhận xét bài cũ.

 

doc18 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1230 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 3 năm 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hoặc sáp màu.
C. Các hoạt động daỵ-học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Tiết trước em học bài đạo đứcnào?
- Em có thấy vui khi mình là HS lớp một không?
- Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 HS lớp một? 
 Nhận xét bài cũ.
II. Bài mới:
 Hoạt đông của GV
 Hoạt đông của HS
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk.
2. Nội dung giờ học: 
- HS tìm ra trong lớp hôm nay bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. 
- Yêu cầu HS quan sát và nêu tên những bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. Mời các bạn đó đứng lên cho các bạn khác xem có đúng không.
- Vì sao em cho rằng bạn đó gọn gàng, sạch sẽ?
- GV chốt lại những lý do HS nêu và khen những em HS có nhận xét chính xác.
Bài tập
- Hướng dẫn các em làm BT.
- Giải thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc như thế nào là chưa gọn gàng, sạch sẽ, nên sửa như thế nào để trở thành người gọn gàng, sạch sẽ.
- Theo em bạn cần phải sửa chữa những gì để trở thành người gọn gàng, sạch sẽ?
+ Hướng dẫn các em làm bài tập.
- Yêu cầu HS chọn áo quần phù hợp cho bạn nam và bạn nữ trong tranh.
III. Củng cố dặn dò: 
- Các em học được gì qua bài này?
- Mặc như thế nào gọi là gọn gàng sạch sẽ?
 - GV nhận xét và tổng kết tiết học.
- Dặn hôm sau học tiếp bài này.
- HS làm theo yêu cầu của GV.
- HS nêu lý do của mình để trả lời câu hỏi của GV: áo quần sạch, không có vết bẩn, dép sạch sẽ, không dính bùn đất
- Cả lớp bổ xung ý kiến.
- HS nhắc lại giải thích trên và nêu ví dụ một bạn chưa gọn gàng, sạch sẽ.
- áo quần phẳng, chà rửa giầy dép.
- HS làm bài tập và lý giải cho sự lựa chọn của mình.
- Cả lớp theo dõi và cho lời nhận xét.
- Cần phải biết ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và giữ vệ sinh cá nhân khi đi học cũng như ở nhà .
- áo quần phẳng phiu, gọn gàng, không rách, không nhàu, tuột chỉ, đứt khuy, hôi bẩn, xộc xệch,
………………………………………………………..
Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012
Học vần
Bài 10: ô - ơ 
A. Mục tiêu:
- Đọc được : ô, ơ , cô, cờ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ô, ơ , cô, cờ
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : bờ hồ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ SGK.
- Bộ đồ dùng tiếng việt.
C. Hoạt động dạy học: 
 I. Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc và viết : o, c, bò, cỏ
 - Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
 - Nhận xét bài cũ. 
II. Bài mới :	Tiết 1
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài ghi tên bài :
2. Dạy chữ ghi âm
* Dạy chữ ghi âm ô:
a. Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ.
- So sánh ô và o ?
+ Hướng dẫn phát âm ô.
- Phát âm : miệng mở hẹp, môi tròn
- Có âm ô muốn thành tiếng cô phải thêm âm gì ở đâu?
- GV ghi bảng tiếng cô.
- GV đọc mẫu, hướng đẫn đọc tiếng cô.
+ GV giới thiệu tranh vẽ và giải thích. 
- GV viết tiếng cô lên bảng.
* Dạy chữ ghi âm ơ:
a. Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một nét râu.
- So sánh ô và ơ ?
+ Hướng dẫn phát âm ơ.
- Phát âm : miệng mở trung bình, môi không tròn
- Có âm ơ muốn thành tiếng cờ phải thêm âm gì dấu gì ở đâu?
- GV ghi bảng tiếng cờ.
- GV đọc mẫu, hướng đẫn đọc tiếng cờ.
+ GV giới thiệu tranh vẽ và giải thích. 
- GV viết tiếng cờ lên bảng.
b. Đọc từ ứng dụng.
- GV giới thiệu và viết lên bảng.
- GV giải thích nghĩa các từ.
c. Hướng dẫn viết bảng con :
+ GV viết mẫu trên bảng , hướng dẫn qui trình viết ô, ơ, cô, cờ.
- GV sửa sai cho các em.
* Củng cố:
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc trên bảng.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :vở) 
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
+ Đọc SGK:
- GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc.
b. Luyện nói:
-Trong tranh em thấy gì ?
- Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết ?
- Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc nào ?
+ Kết luận : Bờ hồ là nơi nghỉ ngơi , vui chơi sau giờ làm việc . 
c. Luyện viết vở:
- GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết
- GV quan sát uốn nắn.
+ Trò chơi : Thi tìm tiếng ngoài bài có âm ô, ơ.
III: Củng cố dặn dò:
- Về đọc và viết bài, tìm thêm tiếng ngoài bài 
- Xem trước bài : ôn tập 
- Nhận xét tiết học 
- HS nêu lại
- Thảo luận và trả lời: 
Giống : chữ o
Khác : ô có thêm dấu mũ
- Cá nhân, đồng thanh phát âm.
- HS ghép âm o bộ thực hành.
- Thêm ân c ở trước âm ô.
- HS ghép tiếng cô.
- HS phân tích tiếng cô.
- Cá nhân, tổ, đồng thanh đọc.
- Cá nhân, tổ, đồng thanh đọc trơn.
- HS luyện đọc ô , cô theo thứ tự, không theo thứ tự.
Giống : đều có chữ o
Khác :ơ có thêm dấu râu ở phía trên bên phải
- Cá nhân, đồng thanh phát âm.
- HS ghép âm ơ bộ thực hành.
- Thêm ân c ở trước âm ơ và dấu huyền trên đầu âm ơ.
- HS ghép tiếng cờ.
- HS phân tích tiếng cờ.
- Cá nhân, tổ, đồng thanh đọc.
- Cá nhân, tổ, đồng thanh đọc trơn.
- HS luyện đọc ơ , cờ theo thứ tự, không theo thứ tự
- HS đọc thầm gạch chân âm ơ, ô.
- Cá nhân, tổ, đồng thanh đọc.
đọc tiếng , từ.
- HS quan sát.
- Viết trên không bằng ngón trỏ.
- Viết bảng con : ô , ơ, cô, cờ.
- Cho HS ghép tiếng có âm o, c.
- Đọc lại bài tiết 1.
- Thảo luận và trả lời : bé có vở vẽ.
- Đọc thầm và phân tích tiếng vở
- Đọc câu ứng dụng :
- Đọc SGK.
- Quan sát và trả lời
- Quan sát.
- HS viết vào vở.
- HS thi tìm nhanh
……………………………………………………….
Toán
Lớn hơn – dấu >
A. Mục tiêu:
- Bước đầu biết so sánh số lượng biết sử dụng từ “lớn hơn”,dấu > để so sánh các số. 
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4.
B. Đồ dùngf dạy học:
 GV: - Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ lớn hơn.
 - Các tờ bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >.
 HS: - Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
C. Các hoạt động dạy- học :
 I. Kiểm tra bài cũ: 
- Bài cũ học bài gì ?. 1HS: ( Bé hơn , dáu < ). 
- Làm bài tập 2: Điền dấu< vào ô trống:( Gọi 3 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con).
 1 … 2 ; 2 … 3 ; 3 … 4
 4 … 5 ; 2 … 4 ; 3 … 5
 - Nhận xét ghi điểm. 
II. Bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài trực tiếp.
 2. Nội dung bài học:
a. Nhận biết quan hệ lớn hơn.
* Giới thiệu 2 > 1:
- GV hướng dẫn HS:
“Bên trái có mấy con bướm?” ;“ Bên phải có mấy con bướm ?”
“2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không?”
+ Đối với hình vẽ 2 hỏi tương tự như trên.
- GV giới thiệu : “2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm”;2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn”.Ta nói :” Hai lớn hơn một” và viết như sau:2 > 1 (Viết bảng 2 >1 và giới thiệu dấu > đọc là “lớn hơn”)
- GV chỉ vào 2 > 1 và gọi HS đọc:
*Giới thiệu 3 > 2 :
 + Quy trình dạy 3 > 2 tương tự như dạy 2 > 1.
+ GV có thể viết lên bảng :3 >1; 3 > 2 ; 4 > 2; 5 > 3,
* Hướng dẫn HS nhận xét sự khác nhau của dấu ( khác về tên gọi và cách sử dụng).
Lưu ý: Khi viết dấu giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé hơn.
3. Luyện tập .
 - Hướng dẫn HS làm các bài tập .
Bài 1:(HS viết ở vở Toán )
- Hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu >:
- GV nhận xét bài viết của HS.
Bài 2: (Viết phiếu học tập).
 - Hướng dẫn HS nêu cách làm :Ví dụ ở bài mẫu, phải so sánh số quả bóng bên trái với số quả bóng ở bên phải rồi viết kết quả so sánh: 5 > 3 ;
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 3: ( HS làm phiếu học tập).
- Hướng dẫn HS làm tương tự bài 2:
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 4: ( HS làm vở Toán ) 
 - Hướng dẫn HS làm bài:
 - GV chấm và chữa bài:
* Trò chơi “ Thi đua nối nhanh” . 
+ Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu:Thi đua nối ô trống với số thích hợp.
- GV nhận xét thi đua.
III. Củng cố, dặn dò: 
- Vừa học bài gì? Năm lớn hơn những số nào? Bốn lớn hơn những số nào?.
- Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồ dùng học Toán để học bài: “Luyện tập”
 - Quan sát bức tranh “con bướm” và trả lời câu hỏi của GV
- Vài HS nhắc lại“2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm ”. 
- Vài HS nhắc lại: “2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn”.
- 3HS đọc: “hai lơn hơn một”(đ t).
- HS nhìn vào 3 > 2 đọc được là: “Ba lớn hơn hai”.
- HS đọc: “Ba lớn hơn một”
- Đọc yêu cầu:”Viết dấu >”
- HS thực hành viết dấu >.
- Đọc yêu cầu: Viết (theo mẫu):
- HS làm bài rồi chữa bài.
 HS đọc: “Năm lớn hơn ba”.
- HS đọc yêu cầu:Viết dấu > vào trống. 
- HS làm bài và chữa bài.
- HS đọc kết quả vừa làm.
- 2 đội thi đua. Mỗi đội cử 4 em thi nối tiếp, nối ô trống với số thích hợp.Đội nào nối nhanh, đúng đội đó thắng.
- 4 Trả lời.
……………………………………………………….
Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012
Học vần
Bài 11: Ôn tập
A. Mục tiêu:
- Đọc được : ê, v, l, h, o, c, o, ơ; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Viết được : ê, v, l, h, o, c, o, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ.
B. Đồ dùng dạy học:
GV: - Bảng ôn.
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
 -Tranh minh hoạ kể chuyện hổ
HS: - SGK, vở tập viết, vở luyện Tiếng việt.
C. Hoạt động dạy học: 
I. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : ô, ơ, cô cờ
- Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
- Nhận xét bài cũ.
II. Bài mới :	Tiết 1
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :
- Hỏi :Tuần qua chúng ta đã học những âm gì ?
- Gắn bảng ôn
2. Ôn tập
a.Các chữ và âm vừa học :
- Treo bảng ôn 1.
b.Ghép chữ thành tiếng :
c. Đọc từ ngữ ứng dụng :
d.Tập viết từ ngữ ứng dụng : lò cò, vơ cỏ
* Củng cố dặn dò
Tiết 2
3. Luyện tập :
a.Luyện đọc:
+ Đọc lại bảng ôn
+ Đọc câu ứng dụng :
 Hỏi :Nhận xét tranh minh hoạ
+ Đọc SGK:
- GV đọc mẫu , hướng dẫn đọc.
b. Kể chuyện :
- GV kể một cách truyền cảm có tranh minh hoạ như sách giáo khoa.
- Hình thức kể theo tranh : GV chỉ tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh & kể đúng tình tiết mà tranh thể hiện (Theo 4 tranh ).
+Tranh 1: Hổ xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời.
+Tranh 2 :Hằng ngày, Hổ đến lớp, học tập chuyên cần.
+Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt.
+Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực.
* ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
c. Luyện viết vở:
- GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
III: Củng cố dặn dò:
- Tổ chức chơi trò chơi: Tìm tiếng ngoài bài có chứa âm đã học .
- GV nhận xét tuyên dương
- Về đọc và viết bài, tìm thêm tiếng ngoài bài 

File đính kèm:

  • docGA lop 1 tuan 3 sua.doc
Giáo án liên quan