Giáo án lớp 1 - Tuần 3, 4

I/ Mục tiêu:

-Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

-Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

-Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ

II/ Chuẩn bị:

-Giáo viên: Bài hát “Rửa mặt như mèo, lược chải đầu.

-Học sinh: Vở bài tập đạo đức, chì màu.

III/ Hoạt động dạy và học:

1/ Ổn đinh lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

-Tiết trước em học bài gì? (Em là học sinh lớp 1)

-Qua bài “Em là học sinh lớp 1” em biết thêm được điều gì? (. biết tên, sở thích các bạn trong lớp)

3/Dạy học bài mới:

 

 

doc49 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1441 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 3, 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng mở to nhất, môi không tròn.).
-Hướng dẫn gắn: a
-Phân biệt a in, aviết.
-Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược.
-So sánh: a với i
-Hướng dẫn học sinh gắn : cá.
-Hướng dẫn học sinh phân tích : cá.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: cờ – a – ca – sắc – cá.
-Gọi học sinh đọc: cá.
*Trò chơi giữa tiết:
* Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: i – a – bi - cá (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Giới thiệu tiếng ứng dụng: bi, vi, ba, va, la, bi ve, balô.
-Hướng dẫn học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng ứng dụng.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động4: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: i, a, bi, cá.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 6: Luyện nói theo chủ đề: Lá cờ.
-Treo tranh:
H: Trong tranh có vẽ mấy lá cờ?
H: Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có gì, màu gì?
H: Ngoài cờ Tổ quốc, em còn thấy có những loại cờ nào?
H: Lá cờ Hội có những màu gì?
H: Lá cờ Đội có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có gì?
-Nhắc lại chủ đề : Lá cờ.
* Đọc bài trong SGK
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có i - a: bí, mì, tỉ, ba, má, xa...
5/ Dặn dò:
-Dặn HS học thuộc bài i - a.
Nhắc đề.
bi, cá.
b, c.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Gắn bảng i.
i giống cái cọc tre đang cắm...
Gắn bảng: bi.
b đứng trước, i đứng sau.
Đọc cá nhân.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân.
Gắn bảng :a đọc cá nhân.
A in trong sách, aviết để viết.
Giống: Đều có nét móc ngược.
Khác: a có nét cong.
Gắn bảng : cá: đọc cá nhân, lớp.
Tiếng cá có âm c đứng trước, âm a đứng sau, dấu sắc đánh trên âm a.
Cá nhân, lớp.
.
Lấy bảng con.
Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
bé hà có vở ô li.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học(Hà, li.)
HS đọc câu ứng dụng,cá nhân, lớp
Có 3 lá cờ
cờ lễ hội
Cờ Đội TNTPHCM
-HS trả lời
*************************************************************
TOÁN (tiết12)
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
v-Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, về sử dụng các dấu > < và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số.
v-Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh.
v-Giáo dục học sinh ham học toán, phát triển tư duy cho học sinh.
II/ Chuẩn bị:
-Giáo viên: Sách, các tranh bài tập.
-Học sinh: Sách, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: Giáo viên gắn: ¡¡¡¡	¡¡
 ooooo	o
(Học sinh gắn 4 > 2, 5 > 1).
-Gọi học sinh điền số: 5 > ….	2 > …..
(2 em làm – Cả lớp gắn).
- GV nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hành làm bài tập.
Bài 1:
-Hướng dẫn học sinh điền dấu giữa 2 số 
H: Mũi nhọn của dấu quay về số nào?
-Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh.
Bài 2: So sánh và viết kết quả ở dưới mỗi tranh.
-Hướng dẫn xem tranh và so sánh từng nhóm mẫu vật trong tranh đó.
-Học sinh làm xong gọi học sinh đọc lại bài của mình.
Bài 3: HS nêu yêu cầu
H: Ô vuông thứ nhất nối với những số nào?
-Các ô khác cũng hướng dẫn làm tương tự.
4/Củng cố: Thu bài chấm, nhận xét.
-Giáo viên đọc 3 1. (Học sinh gắn nhanh vào bảng).
5/ Dặn dò:
-Dặn học sinh làm bài tập ở nhà.
Học sinh mở sách.
Điền dấu > <
Có 2 cách viết khi so sánh 2 số khác nhau.
Học sinh theo dõi.
Quay về số bé hơn.
Học sinh làm bài.
Học sinh đọc kết quả.
3 2	1 < 3
4 > 3	2 1
2 2
Học sinh xem tranh và so sánh bằng miệng trước.
Học sinh làm vào vở.
5 > 3	5 > 4
3 < 5	4 < 5
Học sinh đọc bài làm.
Nối số thích hợp.
Nối với số 2, 3, 4, 5. Học sinh nối và đọc 1 < 2, 1 < 3, 1 < 4, 1 < 5.
Học sinh làm bài.
Nộp chấm.
SINH HOẠT LỚP
1/ Ổn định lớp
2/ Đánh giá hoạt động tuần 3
Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phút đầu giờ
Đi học đầy đủ đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ
Học sinh chăm ngoan
3/ Phương hướngtuần4:
Duy trì tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh, chăm ngoan, học giỏi
Thực hiện tốt các phong trào của trương đề ra
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 4
Thứ 
Tiết CT
Mơn
Tên bài dạy
2
4
31
32
Chào cờ
Đạo đức
Học vần
Học vần
Gọn gàng sạch sẽ (t2)
Bài 13: n - m (t1)
Bài 13: n - m (t1)
3
13
33
34
4
Tốn 
Học vần
Học vần
Thủ cơng
Bằng nhau. Dấu =
Bài 14: d - đ (t1)
Bài 14: d - đ (t2)
Xé, dán hình vuơng, hình trịn
4
35
36
14
4
Học vần
Học vần
Tốn
TNXH
Bài 15: t - th (t1)
Bài 15: t - th (t2)
Luyện tập
Bảo vệ mắt và tai
5
4
15
37
38
Thể dục
Tốn 
Học vần
Học vần
Đội hình đội ngũ, trị chơi vận động
Luyện tập chung
Bài 16: Ơn tập (t1)
Bài 16: Ơn tập (t2)
6
39
40
16
Tập viết
Tập viết
Tốn
Sinh hoạt lớp
Tập viết T3: lễ, cọ, bờ, hổ
Tập viết T4: mơ, do, ta, thỏ
Số 6
TUẦN 4
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm2011
Đạo Đức(Ttiết 4)
Gọn gàng, sạch seÕ( Tiết 2 )
I/ Mục tiêu:
v Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc sạch sẽ gọn gàng .
v Học sinh biết 1 số kĩ năng để mặc sạch sẽ, gọn gàng đầu tóc.
v Giáo dục học sinh luôn có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân .
II/ Chuẩn bị:
-Giáo viên: Sách, tranh, bài hát rửa mặt như mèo.
-Học sinh: Sách bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
H: Khi đi học phải mặc quần áo như thế nào? (Mặc quần áo phẳng phiu, sạch sẽ, gọn gàng)
H: Không nên mặc quần áo như thế nào? (Không mặc quần áo nhàu nát, rách tuột chỉ, bẩn hôi, xộc xệch...)
- GV nhận xét,
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Học sinh thảo luận 
 - Cho học sinh mở sách
-Yêu cầu học sinh quan sát bài tập 3 và trả lời câu hỏi.
H: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
H: Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không?
H: Em muốn làm như bạn ở hình mấy? 
Vì sao?
*Hoạt động 2: Học sinh thực hành
-Cho học sinh sửa soạn quần áo, đầu tóc cho nhau.
-Giáo viên nhận xét tuyên dương các em làm tốt.
*Hoạt động 3:Sinh hoạt văn nghệ 
-Tập cho học sinh bài hát “Rửa mặt như mèo”. Giáo viên hát mẫu.
- Tập cho học sinh hát.
H: Lớp mình có ai giống mèo không? 
-Chúng ta đừng giống mèo nhé!
*Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh đọc câu thơ:
 Đầu tóc em chải gọn gàng.
Áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu.
4/ Củng cố - dặn dị:
Học sinh mở sách.
Học sinh xem tranh bài tập 3.
Học sinh trao đổi với bạn bên cạnh .
Học sinh trình bày trước lớp .
- Bạn đang sắp xếp đồ dùng học tập, chải đầu, đánh răng, rửa tay)
- Có.
- Hình 1 – 3 – 4 – 5 – 7 – 8.
- Vì các bạn làm vệ sinh cá nhân.
2 em thành 1 nhóm sửa cho nhau như chải đầu...
Học sinh nghe giáo viên hát mẫu.
Cả lớp hát.
Không.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
*****************************************************************
HỌC VẦN( tiêt 31-32)
Bài 13: n - m
I/ Mục tiêu:
v-Học sinh đọc và viết được n, m, nơ, me.
v-Nhận ra các tiếng có âm n - m. Đọc được từ, câu ứng dụng: Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
v-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.
II/ Chuẩn bị:
-Giáo viên: Tranh.
-Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng
-Học sinh đọc viết: i, a, bi, cá, bé hà có vở ô li.
-Đọc bài SGK.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
* Hoạt động1: Giới thiệu bài: n – m.
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm.
-Treo tranh:
H: Các tranh này vẽ gì?
-Giới thiệu bảng và ghi bảng: n.
-Hướng dẫn học sinh phát âm n (Đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.).
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng n
-Phân biệt n in, n viết.
H: Chữ n giống vật gì?
-Hướng dẫn gắn tiếng nơ.
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng nơ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: nờ – ơ – nơ.
-Gọi học sinh đọc: nơ.
-Hướng dẫn học sinh phát âm m: Giáo viên phát âm mẫu (Hai môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi).
-Hướng dẫn gắn :m.
-Phân biệt m in, m viết
-Chữ m gồm 2 nét móc xuôi và 1 nét móc 2 đầu.
-So sánh: n với m.
-Học sinh đọc toàn bài.
*Trò chơi giữa tiết:
* Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: n ,m ,nơ ,me (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
- Hướng dẫn học sinh đọc
*Hoạt động 3: Giới thiệu tiếng ứng dụng : no , nô ,nơ
mo , mô , mơ
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm n,m
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng :
Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết :n m , nơ, me
-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 6: Luyện nói theo chủ đề: Bố mẹ , ba má.
-Treo tranh:
H: Trong tranh vẽ

File đính kèm:

  • docTUẦN 3,4.doc
Giáo án liên quan