Giáo án lớp 1 - Tuần 23 năm 2012
A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc, viết được: oanh, oach,doanh trại, thu hoạch.
- HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Chúng em tích cực thu gom .
- Rèn kỹ năng đọc, viết và nói cho HS.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
* Trọng tâm: - HS đọc, viết được: oanh, oach,doanh trại, thu hoạch.
- Rèn đọc từ và bài ứng dụng
phận chính của cây hoa. Nói được ích lợi của hoa, Biết chăm sóc hoa. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng cơ trong lớp. 2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức ( 1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Nêu tên một số loại rau mà em biết. - GN nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới ( 28') a- Giới thiệu bài: Tiết hôm nay chúng ta học bài 23- Cây Hoa , ghi tên đầu bài. b- Giảng bài * HĐ1: Quan sát cây hoa. - Giúp học sinh biết tên và các bộ phận chính của cây hoa, biết phân biệt giữa các loại hoa. - Cho học sinh quan sát cây hoa và thảo luận nhóm. ? Hãy chỉ và nói rõ về thân, lá, của cây hoa mà em biết. ? Vì sao ai cũng thích ngắm hoa ? Em thích ăn loại hoa gì. KL: Có rất nhiều loại hoa khác nhau, các cây hoa đều có rễ, thân, lá, hoa . Mỗi loại đều có hình dáng, hương thơm và mầu sắc khác nhau. * HĐ2: Làm việc với sách giáo khoa. - Mục tiêu: Biết đặt câu hỏi và trả lời theo các câu hỏi trong sách giáo khoa. Biết ích lợi của việc trồng hoa. - Tiến hành: Chia lớp thành nhóm, tổ và quan sát tranh vẽ trong sách giáo khoa, thảo luận và trả lời câu hỏi. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. - Gọi các nhóm trình bày. ? Tranh ảnh trang 48,49 SGK có các loại hoa nào. ? Hãy kể tên các loại hoa mà em biết. ? Hoa được dùng để làm gì. KL: Hoa được trồng để trang trí, làm cảnh ... * HĐ3: Trò chơi “Tôi là hoa gì” - Mục tiêu: Củng cố những hiểu biết về cây hoa mà các em đã học. - Tiến hành: Mỗi tổ cử một bạn lên giới thiệu đặc điểm của mình là hoa gì. - Gọi lần lượt các nhóm lên mô tả cây hoa và trả lời đó là loại hoa gì. - GV gợi ý và hướng dẫn thêm. 4- Củng cố, dặn dò (3’) ? Hôm nay chúng ta học bài gì. - GV tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. Hát Học sinh quan sát cây hoa Học sinh trả lời nhận xét Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi. Các nhóm trình bày Học sinh đóng vai là cây hoa. Các bạn khác quan sát, lắng nghe và thảo luận và trả lời tên loại hoa mà bạn vừa giới thiệu Lớp học bài , xem trước bài học sau Thủ công Tiết 23: Kẻ các đoạn thẳng cách đều A. Mục tiêu: - HS biết kẻ các đoạn thẳng. - Kẻ được các đoạn thẳng cách đều. - Cẩn thận để kẻ các đoạn thẳng cách đều đúng khoảng cách. * Trọng tâm: HS kẻ được các đoạn thẳng cách đều. .B. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ các đoạn thẳng cách đều - Thước kẻ, bút chì, giấy để hướng dẫn kẻ. C. Hoạt động dạy học: - Bảng, phấn, giấy, thước, bút chì. - Vở thủ công I. ổn định tổ chức: II.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS. III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy bài mới: Hoạt động1: Hướng dẫn quan sát nhận xét: - GV ghim hình vẽ mẫu lên bảng Hướng dẫn HS nhận xét: - Cho HS quan sát, kể tên vật có đoạn thẳng cách đều Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu - Hướng dẫn HS cách kẻ đoạn thẳng: - Hướng dẫn HS kẻ các đoạn thẳng cách đều ( GV hướng dẫn như ở SHD thủ công GV ) Hoạt động 3: Cho HS thực hành - Hướng dẫn HS làm các thao tác - GV đi từng bàn hướng dẫn HS kẻ IV. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét chung giờ học. V. Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị dụng cụ bút chì, thước kẻ, kéo, giấy Hát. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Lớp quan sát trả lời - Quan sát hình mẫu và trả lời đoạn thẳng AB - Hai đoạn thẳng AB có hai điểm - Hai đoạn thẳng AB và CD có cách đều Tìm và kể: 2 cạnh đối diện của bảng lớp, bảng con, cửa sổ, cửa ra vào.... Quan sát GV hướng dẫn mẫu. Hoạt động cả lớp: Thực hành kẻ - kẻ trên bảng con : Đánh dấu hai điểm A, B, kẻ qua hai điểm được đoạn thẳng Kẻ trên vở thủ công: Đánh dấu hai điểm C, D, kẻ qua hai điểm.... được 2 đoạn thẳng cách đều. - 2 HS nhắc lại nội dung bài Lắng nghe Thứ năm ngày 16 tháng 2 năm 2012 Học vần Bài 98: uê - uy A. Mục đích yêu cầu: - hs đọc, viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Cỏ mọc xanh chân đê.....nơi nơi’’. - Rèn kỹ năng đọc, viết và nói cho HS. - Biết nói liên tục 1 số câu về chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay * Trọng tâm: - HS đọc,viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu - Rèn đọc từ và bài ứng dụng B. Đồ dùng: GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ HS: Bảng, sgk, bộ chữ. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: - HS hát II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: bé ngoan, lưu loát III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện - Phát âm - GV ghi : uê Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: huệ - Nêu cấu tạo tiếng -GV giới thiệu vật thật và rút ra từ khoá * Dạy vần uy tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. cây vạn tuế tàu thủy xum xuê khuy áo - GV giảng từ: cây vạn tuế, tàu thủy d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc bài ứng dụng Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi. *Đọc SGK b. Luyện nói - Em thấy gì trong tranh? - Em đã được đi ô tô, tàu hỏa, tàu thủy, máy bay chưa? Em đi khi nào? * Nói về 1 phượng tiện giao thông em đã được đi. - GD các em chấp hành đúng luật giao thông khi tham gia giao thông. c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. IV. Củng cố * Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới V. Dặn dò Ôn bài, chuẩn bị bài 99: uơ- uya HS đọc: uê- uy - HS đọc theo : uê - Vần uê được tạo bởi u và ê - Ghép và đọc u - ê - uê/ uê - HS đọc, phân tích cấu tạo vần - So sánh uê/ êu HS ghép: huệ - HS đọc: h- uê - nặng -huệ/huệ -Tiếng“huệ’’ gồm âm h, vần uê và thanh nặng -HS đọc : bông huệ - So sánh uê/ uy - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ u->ê, y . Đưa bút +Chữ “huệ, huy’’. Đưa bút - HS viết bảng: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Đọc bảng 3 - 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm, hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu- đoạn. - Đọc CN, ĐT. HS đọc tên bài: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. - Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô chở xăng dầu, máy bay. - HS nêu - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng Toán Tiết 91: Luyện tập chung A. Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về : cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 20; Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Rèn kỹ năng giải toán có lời văn có nội dung hình học. -Rèn tính cẩn thận chính xác trong khi học và giải toán. * Trọng tâm: Củng cố kỹ năng cộng, trừ và giải toán có lời văn. B. Đồ dùng - Bảng phụ kẻ các bài tập 2,4/125/ SGK - Thước có vạch chia cm C. Các hoạt động dạy học I ổn định lớp II. Kiểm tra bài III. Luyện tập Hoạt động 1: Luyện tập thực hành Mt :Rèn kỹ năng cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 20 .Vẽ Đoạn thẳng có độ dài cho trước. Giải bài toán có nội dung hình học Bài 1 : a, Khuyến khích HS tính nhẩm b, HS nêu miệng cách tính. Chẳng hạn :11 + 4 + 2 = 17 đọc là : mười một cộng bốn bằng mười lăm, mười lăm cộng hai bằng mười bảy Bài 2 : -Yêu cầu học sinh nêu nhiệm vụ phải làm Bài 3 : - Nhắc lại các bước vẽ Bài 4 : -Vì bài toán được tóm tắt bằng hình vẽ, nên theo hình vẽ của SGK thì độ dài đoạn thẳng AC bằng tổng độ dài của đoạn thẳng AB và BC . Hoạt động 2: Trò chơi “ Đố - Giải” Tiến hành như các tiết trước IV. Củng cố Đếm từ 1 -> 20 và ngược lại V. Dặn dò Ôn bài chuẩn bị bài: Các số tròn chục - HS hát - HS làm bảng 12 + 2 = 12 + 3 = 12 + 4 = 12 + 5 = a, 12 + 3 = 15 + 4 = 15 - 3 = 19 - 4 = b, 11+ 4 +2 = 14 +2 - 5 = 19 - 5 - 4 = -HS tự nêu nhiệm vụ (đọc “ lệnh’’)rồi làm và chữa bài a) Khoanh vào số lớn nhất 18,, 14, , 11, 15 b) Khoanh vào số bé nhất 10 17, 13, 19, , -Học sinh vẽ vào vở đoạn thẳng có độ dài 4 cm 4 cm A B - HS làm vào vở Bài giải Độ dài đoạn thẳng AC là : 3 + 6 = 9 ( cm ) Đáp số : 9 cm Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2012 Học vần Bài 99: uơ - uya A. Mục đích yêu cầu: - hs đọc, viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Nơi ấy ngôi sao khuya.... trên sân’’. - Rèn kỹ năng đọc, viết và nói cho HS. - Biết nói liên tục 1 số câu về chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. * Trọng tâm: - HS đọc,viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya - Rèn đọc từ và bài ứng dụng B. Đồ dùng: GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ HS: Bảng, sgk, bộ chữ. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: - HS hát II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: xum xuê, khuy áo III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện - Phát âm - GV ghi : uơ Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: huơ - Nêu cấu tạo tiếng -GV giới thiệu tranh và rút ra từ khoá * Dạy vần uya tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. thuở xưa giấy - pơ - luya huơ tay phéc - mơ - tuya - GV giảng từ: thuở xưa, phéc- mơ- tuya d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc bài ứng dụng Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bòng mẹ Sáng một vầng trên sân. *Đọc SGK b. Luyện nói - Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày? - Trong tranh em thấy người hoặc vật đang làm gì? - Nói về 1 số công việc của em hoặc của người khác trong gia đình em thường làm vào từng buổi trong ngày? * Nhắc các em dậy sớm, ăn uống để đi học đúng giờ c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. IV. Củng cố * Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới V. Dặn dò Ôn bài, chuẩn bị bài 100: uân- uyên HS đọc: uơ - uya - HS đọc theo : uơ - Vần uơ được tạo bởi u và ơ - Ghép và đọc u - ơ - uơ/ uơ - HS đọc, phân tích cấu tạo vần - So sánh uê/ uơ HS ghép: huơ - HS đọc: h- uơ- huơ/ huơ -Tiếng“huơ’’ gồm âm h, vần uơ -HS đọc : huơ vòi - So sánh uơ/ uya - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ u-> ơ. lia bút +Chữ “huơ, khuya’’. Đưa bút - HS viết bảng: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. - Đọc bảng 3 - 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm, hs kh
File đính kèm:
- tuan 23.doc