Giáo án lớp 1 - Tuần 2

 I, MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

Rèn kĩ năng viết chính tả:

 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 5 của bài Ai có lỗi.

 - Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uyêch, vần êch; uyu, iu; ăn, ăng.

 II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc15 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1442 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c, Củng cố, dặn dò
3’
NX tiết học, dặn dò
Thứ……., ngày… tháng…năm 20
Toán : bài 6 	Trừ các số có ba chữ số ( Có nhớ một lần )
A. Mục tiêu:
- Giúp HS:
+ Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm).
+ Vận dụng vào giải toán có lời văn và phép trừ.
B. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
Bổ sung
I. Ôn luyện:	
- HS lên bảng làm BT3 tiết trước
- Lớp + GV nhận xét.
5’
(1HS)
II. Bài mới: 
27’
a. Bài 1: Yêu cầu HS thực hiện đúng các phép tính trừ có nhớ một lần ở hàng chục và hàng trăm 
7’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS nêu cách làm , HS làm bảng con 
 432 356 637 408 220
 -116 - 238 - 384 - 355 -115
- GV sửa sai cho HS sau mõi lần giơ bảng 
 316 118 243 53 105
b. Bài 2: Yêu cầu tương tự bài 1.
7’
- GV nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu BT
- Vài HS lên bảng + lớp làm vào vở.
 843 295 715 108 
 -517 - 158 - 342 - 71 
 306 137 375 37
- GV nhận xét sửa sai
- Lớp nhận xét bài trên bảng.
c. Bài 3: Yêu cầu giải được bài toán có lời văn về phép trừ.
7’
- HS nêu yêu cầu về BT
- HS phân tích bài toán + nêu cách giải.
- 1HS lên tóm tắt + 1 HS giải + lớp làm vào vở.
Tóm tắt
 Giải
Buổi sáng: 625 kg
Buổi chiều cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là:
Buổi chiều ít hơn buổi sáng: 160 kg
 625 – 160 = 465 (kg)
Buổi chiều: …kg?
 Đáp số: 465kg
- GV nhận xét ghi điểm 
- Lớp nhận xét.
d. Bài 4: Yêu cầu hs tìm thành phần chưa biết của một số
6’’
- HS nêu yêu cầu BT
Hs tự làm bài, chữa bài
x + 272 = 482 354 + x = 561
x = 482 - 272 x = 561 - 354
x = 210 x = 207
 147 - x = 94
 x = 147 - 94
 x = 53
III. Củng cố dặn dò:
3’
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau.
Thứ ........, ngày .... tháng ..... năm 20...
chính tả : nghe - viết
Bài : cô giáo tí hon (từ đầu đến khúc khích cười chào cô)
I, mục đích yêu cầu
 Rèn kĩ năng viết chính tả
 Nghe – viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn 53 tiếng trong bài Cô giáo tí hon. 
 Biết phân biệt s/x, tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho có âm đầu là s/x.
III, Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
A, kiểm tra bài cũ
4’
rỗng tuếch, kếch xù, mũi hếch, khuếch đại.
2 h/s lên bảng viết
khúc khuỷu, tiu nghỉu
B, Dạy bài mới
1,Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
1’
Nghe giới thiệu
2, HD h/s viết chính tả
20’
a, HD chuẩn bị
GV đọc 1 lần đoạn văn
1 h/s đọc lại
Đoạn văn có mấy câu?
 3 câu
Chữ đầu các câu viết như thế nào?
Viết hoa chữ cái đầu
Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
Viết lùi vào 1 chữ
Tìm tên riêng trong đoạn văn?
Bé- tên bạn đóng vai cô giáo.
Cần viết tên riêng như thế nào?
Viết hoa
Những tiếng nào khó dễ lẫn?
h/s viết vào nháp những tiếng khó: bắt chước, khoan thai, khúc khích.
b, GV đọc cho học sinh viết
h/s viết chính tả
c, Chấm chữa bài.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
7’
a, Bài tập 2(a)
1 h/s nêu yêu cầu
Điền vào chỗ trống.
hs làm bài cá nhân, tự tìm tiếng cho sẵn để điền vào chỗ trống cho hợp lí
- xét, sét
3 hs lên bảng chữ bài
- xào, sào
 dòng sông, xông trận
- xinh, sinh
 xa xôi, sa mạc
 xao xuyến, xao động
 uốn nắn, nắng mưa
 ngụp lặn im lặng
 sốt sắng, khoai sắn
3. Củng cố dặn dò
3’
Nhận xét đánh giá tiết học
Thứ……., ngày… tháng…năm 20
Toán : bài 7 Luyện tập 
A. Mục tiêu : 
 Giúp HS : 
 - Rèn kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lầnhoặc không nhớ )
 - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
Bổ sung
I. Ôn luyện:	
5’
- 2 HS lên bảng làm bài (mỗi HS làm 2 phép tính).
2 HS lên bảng
 541	783
 - 127	 - 356
- GV + HS nhận xét.
II.Bài mới:
27’
1. Bài 1: Đặt tính rồi tính
10’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
a, GV yêu cầu HS:
- 2HS lên bảng + lớp làm vào vở 
 575 859 462 274
 261 327 139 88
 314 532 323 186
- GV nhận xét, sửa sai cho HS 
- Lớp nhận xét bài trên bảng.
b. 
- GV yêu cầu HS:
- HS yêu cầu BT
- HS nêu cách làm
- HS làm bảng con.
 325 507 616 944
 174 445 563 523
 151 62 53 891
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
2. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
8’
- GV yêu cầu HS: 
- HS nêu yêu cầu BT
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
+ Muôn tìm số trừ ta làm thế nào ?
- HS nêu
1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
Số bị trừ
251
627
394
309
Số trừ
137
183
278
156
Hiệu
114
444
116
153
3. Bài 3: - GV yêu cầu HS 
7’
- HS đọc đề toán 
- HS phân tích bài toán 
- GV theo dõi HS làm bài tập 
- 1HS lên bảng giải, lớp làm vào vở 
 Giải 
 Có số ki-lô-gam cam loại hai là:
 560 – 455 = 105 ( kg) 
 Đáp số : 105 kg 
III. Củng cố dặn dò:
3’
 - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
 - Đánh giá tiết học 
Thứ ........, ngày ..... tháng ..... năm 20...
tập làm văn: viết đơn
I, mục đích yêu cầu
 Dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc Đơn xin vào đội, mỗi h/s viết được một lá đơn xin vào đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
 II, Đồ dùng dạy học
 Giấy rời để viết đơn, vở bài tập
III, các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
A, kiểm tra bài cũ
4’
GV kiểm tra vở của 4,5 h/s viết đơn xin cấp thể đọc sách.
GV nhận xét, cho điểm
B, Dạy bài mới
1,Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
1’
Nghe giới thiệu
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
27’
GV giúp h/s nắm vững yêu cầu của bài: Các em cần viết đơn xin vào đội theo mẫu đơn đã học trong bài tập đọc, nhưng có những nội dung không thể viết hoàn toàn như mẫu.
10’
1 h/s đọc yêu cầu của bài
Phần nào trong đơn phải viết theo mẫu, phần nào không nhất thiết phải hoàn toàn như mẫu? Vì sao?
* Lá đơn phải trình bày theo mẫu:
Mở đầu đơn phải viết tên đội ( đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh)
Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn.
Tên của đơn: Đơn xin...
Tên người hoặc tổ chức nhận đơn.
Họ, tên và ngày, tháng, năm sinh của người viết đơn; người viết là h/s của lớp nào...
Trình bày lí do viết đơn.
Lời hứa của người viết đơn khi đạt được nguyện vọng.
Chữ kí và họ, tên của người viết đơn.
* Trong các nội dung trên thì phần líu do viết đơn, bày tỏ nguyện vọng, lời hứa là những nội dung không cần viết khuôn mẫu. Vì mỗi người có một lí do, nguyện vọng và lời hứa riêng. H/s được tự nhiên, thoải mái viết theo suy nghĩ riêng của mình, miễn là thể hiện được đủ những ý cần thiết.
Yêu cầu h/s viết đơn và đọc đơn của mình
17’
h/s viết đơn vào giấy rời hoặc vở bài tập
1 số h/s đọc đơn
Cả lớp và gv nhận xét các tiêu chí sau:
+Đơn viết có đúng mẫu không?( trình tự của đơn, nội dung trong đơn, bạn đã kí tên trong đơn chưa)
+ Cách diễn đạt trong lá đơn( dùng từ, đặt câu)
+ Lá đơn viết có chân thực, thể hiện hiểu biết về đội, tình cảm của người viết và nguyện vọng tha thiết muốn được vào đội hay không?
GV cho điểm, đặc biệt khen ngợi những h/s viết được những lá đơn đúng là của mình.
3. Củng cố dặn dò
3’
Nhận xét đánh giá tiết học
Tuần 2
Thứ……., ngày… tháng…năm 20
Toán :	bài 8: ôn tập các bảng nhân
A. Mục tiêu:
 Giúp học sinh
 - Củng cố các bảng nhân đã học (bảng nhân 2, 3, 4, 5)
 - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm
 - Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
Bổ sung
I. Ôn luyện:	- 1 học sinh giải bài tập 3
	- 1 học sinh giải bài tập 4
5’
2 h/s lên bảng
II. Bài mới:
27’
1. Bài 1: Yêu cầu thực hiện tốt các phép tính và củng cố bảng nhân đã học 
7’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS tự ghi nhanh kết quả ra nháp 
- GV yêu cầu HS 
- HS nêu kết quả 
 5 x 8 = 40 4 x 6 = 24 
 5 x 3 = 15 4 x 5 = 20 
 5 x 5 = 20 4 x 8 = 32 
 3 x 3 = 9 2 x 2 = 4
 3 x 2 = 6 2 x 5 = 10
 3 x 1 = 3 2 x 9 = 18
 3 x 6 = 18 2 x 6 = 12
- Gv nhận xét chung 
- Lớp nhận xét 
2. Bài 2 : Tính nhẩm ( theo mẫu ) 
7’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS nêu mẫu và cách làm
- Lớp làm vở
300 x 2 = 600 400 x 2 = 800
200 x 4 = 800 500 x 1 = 500
300 x 3 = 900 200 x 3 = 600
 100 x 5 = 500
 200 x 2 = 400
- Gv nhận xét chung
 400 x 1 = 400
3. Bài 3 Tính (theo mẫu)
7’
Yêu cầu biết nhân với số trong bảng (thực hiện biểu thức có chứa 2 phép tính) 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS nêu mẫu và cách làm 
- GV yêu cầu HS
- Lớp làm bảng con 
 a, 2 x5 + 15 = 10 + 15 b, 3 x 8 – 16 = 24 – 16 
 = 25 = 8
c, 5 x 3 + 28 = 15 + 28 d, 4 x 7 - 13 = 28 - 13
 = 43 = 15
- GV nhận xét, sửa sai 
- Lớp nhận xét 
3. Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời văn 
6’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS phân tích bài toán, nêu cách giải 
- 1 HS lên bảng giải , lớp làm vào vở 
 Giải 
 Mẹ mua số hộp sữa chua là:
 4 x 5 = 20 ( hộp ) 
 - Gv nhận xét, sửa sai cho HS
 Đáp số : 20 hộp 
III. Củng cố dặn dò : 
3’
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau 
Thứ......., ngày.... tháng ... năm 20...
Luyện viết: chữ hoa Ư
 I, Mục đích yêu cầu
 Củng cố cách viết chữ hoa Ư thông qua bài tập ứng dụng.
 Viết câu ứng dụng: Ươm tơ dệt lụa bằng cỡ chữ nhỏ.
 II, Đồ dùng dạy học
 Mẫu chữ viết hoa Ư
 Vở luyện viết, bảng con, phấn
 III, các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
A, KTBC
4’
Viết chữ U và câu Uống nước nhớ nguồn
2 hs viết
GV chấm vở tập viết
GV nhận xét
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
1’
Nghe giới thiệu
2. Hướng dẫn luyện h/s viết trên bảng con.
10’
a, Luyện viết chữ hoa
Tìm các chữ hoa có trong bài?
Chữ Ư
Chữ Ư cỡ to có độ cao mấy li?
5 li
Chữ Ư cỡ nhỏ có độ cao mấy li?
2,5 li
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết chữ Ư
h/s tập viết chữ Ư trên bảng con.
c, Luyện viết câu ứng dụng
h/s đọc câu ứng dụng
Ươm tơ dệt lụa 
Nêu nội dung câu ứng dụng
Ươm tơ dệt lụa là cồn việc của thợ thủ công.
h/s tập viết trên bảng con các chữ: Ươm
3. Hướng dẫn h/s viết vào vở luyện viết
15’
GV nêu yêu cầu
Viết chữ Ư cỡ to : 1 dòng
Viết chữ Ư cỡ nhỏ : 2 dòng
Viết câu ứng dụng: 4 dòng
h/s viết vở luyện viết
yêu cầu ngồi đúng tư thế, viết đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ.
Khi hs viết xong chữ đứng GV yêu cầu hs viết theo kiểu chữ nghiêng
Viết chữ Ư: 2 dòng
Hs viết bài theo kiểu chữ nghiêng
Viết câu ứng dụng : 4 dòng
4. GV chấm bài, nhận xét
2’
C. Củng cố dặn dò
3’
Nhận xét tiế

File đính kèm:

  • docgiao an buoi 2 lop 3(4).doc
Giáo án liên quan