Giáo án lớp 1 - Tuần 16, 17

A. Mục tiêu: HS

 - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.

B. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc32 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1321 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 16, 17, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hận xét giờ học - khen HS có ý thức
 học tập tốt .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
 Hoạt động của HS
- 2 HS viết bảng: cả lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc câu ứng dụng bài 67.
- HS nêu lại tên bài.
- Cả lớp ghép vào bộ thực hành.
- Vần ot có âm o đứng trước, â t đứng sau: Cá nhân.
- Giống nhau : Kết thúc bằng t
- Khác nhau : ot có âm o đứng trước.
- HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- HS đọc trơn.cá nhân, nhóm, lớp.
- Cả lớp ghép vào bộ thực hành.
- HS phân tích tiếng hót. 
- HS đánh vần : hờ – ot – hót – sắc – hót.
- HS đọc trơn : hót .
- HS đọc. Tiếng hót .
- HS đọc cá nhân, nhóm , lớp.
- Vần at âm  a ghép với âm t.
- Giống nhau : kết thúc âm t.
- Khác nhau :vần at bắt đầu âm a.
- HS đánh vần :  a - t – at. 
- Cá nhân , nhóm, lớp.
- Tiếng hát có vần âm h đứng trước vần at đứng sau dấu sắc trên đầu âm a
- hờ- at – hát – sắc – hát  . cá nhân.
- cá nhân, lớp.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp.
- Cả lớp đọc thầm.
- Ngọt, nhót, cát, lạt 
- Cá nhân, lớp.
- Cả lớp lắng nghe.
- HS viết tưởng tượng.
- ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Cả lớp viết bảng.
- Cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp.
- HS đọc thầm câu ứng dụng.
- Gạch chân tiếng chứa vần ot – at.
- Cá nhân, lớp.
 Giữ gìn môi trừng xanh – sạch -đẹp.
- Cá nhân, lớp đọc.
- 2 em đọc.
- Tự trả lời.
- Viết vào vở .
.........................................................................
Tự nhiên - Xã hội
Hoạt động ở lớp 
A. Mục tiêu : HS
- Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học. 
- Kiểm tra nhận xét 4 chứng cứ 2.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Tranh SGK phóng to. 
C. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ :
- Lớp học là nơi làm gì ? 
- Trong lớp học có những ai, có vật gì ? 
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài ghi tên bài:
2. Nội dung giờ học:
a. Các hoạt động trên lớp :
- Treo tranh yêu cầu HS quan sát và nói về các hoạt động trong từng tranh, hoạt động nào tổ chức trong lớp, hoạt động nào tổ chức ở ngoài lớp, GV làm gì, HS làm gì ? 
* Kết luận: Trong lớp có nhiều hoạt động khác nhau, có hoạt động trong lớp có hoạt động ở sân trường ...
- Kể về hoạt động lớp mình 
- Lớp mình có những hoạt động nào, trong các hoạt động đó các bạn ở lớp hoạt động ra sao .... ? 
* Kết luận : Các em cần phải biết hợp tác, giúp đỡ chia sẻ hoạt động học tập ở lớp
III. Củng cố dặn dò: 
- Lớp học có những hoạt động gì . 
- Khi tham gia hoạt động trong lớp cần có
 thái độ như thế nào ? 
- Hát bài lớp chúng mình kết đoàn. 
- Nhận xét giờ học. 
- HS trả lời.
- HS đọc tên bài. 
- Thảo luận nhóm. 
- Thảo luận và đại diện nhóm phát biểu, nhóm khác bổ sung. 
- Theo dõi 
- Hoạt động cá nhân 
- HS trả lời, phê bình bạn chưa phối hợp hoạt động tốt .... 
- Theo dõi 
- HS nêu ý kiến 
- Lớp hát
..................................................................
THủ Công
Gấp cái quạt ( tiết 2)
A. Mục tiêu : HS
- Biết gấp cái quạt.
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều , chưa thẳng theo đường kẻ
- Kiểm tra nhận xét 4 chứng cứ 1, 3.
B. đồ dùng dạy học: 
- 1 tờ giấy màu hình chữ nhật , 1 sợi chỉ , bút chì , hồ dán , vở.
C. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
I. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra các đồ dùng để gấp quạt .
- Nhận xét 
II. Bài mới :
- Nhắc lại quy trình gấp quạt theo 3 bước 
- Yêu cầu thực hành 
- Nhắc nhở học sinh mỗi nếp gấp phải được miết kỹ & bôi hồ mỏng , đều, buộc dây bảo đảm chắc , đẹp 
- Quan sát , sửa sai 
- Chọn sản phẩm đẹp 
- Yêu cầu dán sản phẩm vào vở.
- Thu chấm , nhận xét 
III.Củng cố dặn dò :
- Hỏi lại bài 
- Chuẩn bị một tờ giấy vở học sinh , giấy màu để gấp cái ví 
- Cả lớp 
- Theo dõi 
- Cả lớp 
- Chú ý 
- Cả lớp 
.............................................................................
Tuần 17 
Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2012
Học vần
ăt - ât 
A. Mục tiêu: HS
 - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, từ vàc đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
 - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật
B. Đồ dùng dạy học:
- GV. Tranh vẽ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- HS. Bộ thực hành Tiếng Việt
C. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ: 
- GVđọc, viết bảng con. bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt.
- Đọc câu ứng dụng 
- GV nhận xét ghi điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ghi tên bài.
2. Nội dung giờ học:
* Dạy vần. ăt: 
a. Nhận diện vần : 
- Cho ghép vần ăt.
- Hướng dẫn HS phân tích vần ăt.
- So sánh at với vần ăt. 
- Hướng dẫn HS đánh vần vần ăt.
- Đọc: ăt.
- Cho ghép tiếng mặt:
- Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng mặt. 
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng mặt.
- Đọc: mặt.
- Treo tranh giới thiệu: rửa mặt .
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Đọc vần ăt.
* Dạy vần: ât.
a. Nhận diện vần : 
- Vần ât âm gì ghép với âm gì?
- GV cho HS so sánh vần ăt với vần ât.
- Đánh vần vần ât. 
- Đọc trơn  ât.
- Hướng dẫn HS phân tích tiếng vật.
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng vật.
- Đọc: vật.
- Treo tranh giới thiệu: đấu vật.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ đấu vật.
- Đọc vần ât.
- Đọc bài khóa.
b. Đọc từ ngữ ứng dụng 
 đôi mắt mật ong
 bắt tay thật thà
- Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ăt – ât.
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
- GV giải nghĩa các từ.
c. Viết bảng con 
- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Nhận xét, sửa sai.
- Đọc toàn bài.
Tiết 2
3. Luyện tập .
a. Luyện đọc 
* Đọc bài tiết 1.
* Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng:
- Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên đọc mẫu.
* Đọc SGK.
- Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn đọc.
b. Luyện nói theo chủ đề : Ngày chủ nhật
- Đưa tranh,nêu câu hỏi: Trong tranh vẽ gì?
- Con thường đi thăm vườn thú hay công viên vào dịp nào ?
- Ngày chủ nhật bố mẹ cho con đi chơi ở đâu 
- Nơi con đến có gì đẹp? Con thấy những gì ?
- Con có thích ngày chủ nhật không ? Vì sao ?
c. Luyện viết.
- GV viết mẫu, hướng dẫn viết.
- Lưu ý. Tư thế ngồi viết, nét nối giữa các chữ và các dấu.
- Thu chấm, nhận xét.
III . Củng cố dặn dò:
- GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng ngoài bài chứa vần ăt –  ât. 
- GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức
 học tập tốt .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
 Hoạt động của HS
- 2 HS viết bảng: cả lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc câu ứng dụng bài 68.
- HS nêu lại tên bài.
- Cả lớp ghép vào bộ thực hành.
- Vần ăt có âm ă đứng trước, â t đứng sau: Cá nhân.
- Giống nhau : Kết thúc bằng t
- Khác nhau : ăt có âm ă đứng trước.
- HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- HS đọc trơn.cá nhân, nhóm, lớp.
- Cả lớp ghép vào bộ thực hành.
- HS phân tích tiếng mặt. 
- HS đánh vần : mờ – ăt – mắt – nặng – mặt.
- HS đọc trơn : mặt .
- HS đọc. Rửa mặt .
- HS đọc cá nhân, nhóm , lớp.
- Vần ât âm  â ghép với âm t.
- Giống nhau : kết thúc âm t.
- Khác nhau :vần ât bắt đầu âm â.
- HS đánh vần :  â - t – ât. 
- Cá nhân , nhóm, lớp.
- Tiếng vật có vần âm v đứng trước vần ât đứng sau dấu nặng trên dưới âm â
- vờ- ất – vất – nặng– vật  . cá nhân.
- cá nhân, lớp.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp.
- Cả lớp đọc thầm.
- Mắt, mật, bắt, thật 
- Cá nhân, lớp.
- Cả lớp lắng nghe.
- HS viết tưởng tượng.
- ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Cả lớp viết bảng.
- Cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp.
- HS đọc thầm câu ứng dụng.
- Gạch chân tiếng chứa vần ăt – ât.
- Cá nhân, lớp đọc.
- Cá nhân, lớp đọc.
- Bố mẹ dẫn các con đi thăm vườn thú
- Ngày chủ nhật, ngày lễ
- Đi công viên…
- Có…Con thấy…
- Con thích ngày chủ nhật. Vì được đi chơi cùng bố mẹ.
- Viết vào vở .
...........................................................................
Toán
Luyện tập chung 
A. Mục tiêu: HS
- Biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10; viết được cc số theo thứ tự quy định;viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 3,4). Bài 2, bài 3.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh các bông hoa trong SGK.
- GV chuẩn bị 7 lá cờ bằng giấy. GV chuẩn bị 7 bông hoa giấy, băng dính.
C. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
 5 +. . . = 8 9 + . . . = 10. 
 . . . - 5 = 5 1 + . . . = 8 
- GV nhận xét cho điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn lần lượt làm các bài tập trong SGK.
* Bài 1: Làm cột 3, 4
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- GV nêu câu hỏi gợi ý.
- 2 bằng 1 cộng bằng mấy?
- 4 bằng mấy cộng1 ?
- Gọi học sinh nhận xét kết quả của bạn.
* Bài 2: GV yêu cầu học sinh đọc đầu bài.
- GV nhận xét và cho điểm
* Bài 3: Cho HS nhìn tranh vẽ, tóm tắt đặt đề toán và ghi phép tính thích hợp
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi em làm 1 phần. Lớp làm sách
- GV nhận xét, cho điểm 
III. Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Nhìn vật đặt đề toán
- Nhận xét chung giờ học
 Hoạt động của HS
- 2 học sinh lên bảng làm .
- Dưới lớp làm ra bảng.
- Số.
- HS làm miệng và nêu kết quả.
- Viết các số 7, 5, 2, 9, 8 theo
a. 2 , 5, 7, 8, 9
b. 9, 8, 7, 5, 2 
- HS nhận xét
a. Có 4 bông hoa, có thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa.
 4 + 3 = 7
b. Lan có 7 lá cờ, cho em 2 lá Hỏi Lan còn lại mấy lá cờ?
7 - 2 = 5
- 2 đội thi chơi
......................................................................................
Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012
Học vần
ôt - ơt 
 (Mức độ tích hợp gián tiếp)
A. Mục tiêu: HS
- Đọc được:ôt, ơt, cột cờ, cái vợt từ và đoạn thơ ứng dụng. 
- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. 
* HS cảm nhận được vẻ đẹp của cây xanh. 
B: Đồ dùng dạy học:
- GV. Tranh vẽ sách giáo khoa.
- HS. Bộ đồ dùng Tiếng Việt
C. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ: 
- GVđọc, viết bảng con. đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà
- Đọc câu ứng dụng 
- GV nhận xét ghi điểm.
II. Bài mới:
1. Giới 

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 16 +17 da sua.doc
Giáo án liên quan