Giáo án lớp 1 - Tuần 15

A/ Mục đích, yêu cầu:

 - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ ngữ và các câu ứng dụng. (HS khá, giỏi đọc trơn toàn bài)

 - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm (HS yếu viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở TV1/ T1)

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. (HSKT hòa nhập)

B/ Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ.

 - Các thẻ từ

C/ Các hoạt động dạy học:

 

doc30 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1693 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 15, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
câu cn – n – cl
- 2 – 3 em đọc
- Hs viết trong vở Tv1/T1(HS khá giỏi viết hết số dòng trong vở TV1/T1)
- Hs đọc tên bài luyện nói
Thảo luận theo cặp ( Hs khá giỏi luyện nói từ 2 – 4 câu )
- Hs suỹ nghĩ tự trả lời
- Hs trình bày trước lớp
- Tất cả hs đều tích cực tham gia chơi
Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................
...........................................................................................................................................
HĐNGLL
Bài: HỘI VUI HỌC TẬP 
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố, ôn lại những kiến thức đã học, cùng trao đổi về phương pháp học.
- Rèn luyện tác phong chững chạc, tư duy mạch lạc, sáng tạo, rèn luyện trí thông minh.
(HSKT hòa nhập)
II.Nội dung và hình thức:
 1. Nội dung : - Ôn kiến thức . 
 	 - Trao đổi phương pháp học. 
 2. Hình thức : - Hái hoa dân chủ.
III. Chuẩn bị :
1.Phương tiện : + Câu hỏi ghi trên giấy màu và đáp án.Thang điểm .
2.Tổ chức: + Phân công học sinh .
 + Phân công dẫn chương trình và thư kí
IV. Tiến hành hoạt động:
1. Khởi động: Hát tập thể bài: “Màu áo chú bộ đội”
2. Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu, giới thiệu chương trình:
Người điều khiển: Lớp trưởng.
 Nội dung hoạt động:
+ Lí do: hội vui học tập tổ chức nhằm tạo ra một phong trào học tập mới, các bạn trao đổi , học tập với nhau để không ngừng nâng cao thành tích học tập của cá nhân.
+ Giới thiệu khách mời : 
+ Chương trình gồm 3 phần: - Thi trả lời câu hỏi
 - Nghe báo cáo kinh nghiệm học tập 
 - Văn nghệ 
+ Giới thiệu Ban giám khảo, Ban cố vấn chương trình .
3. Thực hiện chương trình:
Người điều khiển: Ban giám khảo (Do lớp và GVCN bầu ra).
a. Thi trả lời câu hỏi :
- Đại diện BGK nêu nội dung, thể lệ, thang điểm .
- Đại diện HS 3 dãy lên bắt thăm câu hỏi - đọc câu hỏi - trả lời 
- BGK nhận xét câu trả lời và cho điểm công khai.
b. Văn nghệ: Người điều khiển: Lớp phó 
- Hát múa: 
 BGK công bố kết quả và trao giải thưởng 
c. Báo cáo kinh nghiệm học tập: Người điều khiển: Lớp phó học tập.
- Kinh nghiệm học môn Tiếng Anh.
- Kinh nghiệm học môn Hát nhac.
- Kinh nghiệm học môn Mỹ thuật. 
V. Kết thúc hoạt động : 
- GVCN phát biểu ý kiến, trao đổi, dặn dò thêm HS .
Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2013
Học vần
Bài 62: ôm ơm 
A/ Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. (HS khá, giỏi đọc trơn toàn bài)
 - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm (HS yếu viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở TV1/ T1) 
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. (HSKT hòa nhập)
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ.
 - Các thẻ từ
C/ Các hoạt động dạy học: 
TIẾT 1
Hoạt động của GV
I/ Ổn định lớp: 
II/ KTBC: 
- Đọc bài 61
Gv nhận xét , tuyên dương hs đọc.
Gv đọc: ăm, âm, tăm tre, hái nấm. 
Gv nhận xét chữa lỗi cho hs.
III/ Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Dạy vần:
* Dạy vần ôm
a/ Nhận diện vần:
 - Gv viết vần ôm lên bảng và nói: vần ôm được tạo nên từ ôm và m
 + So sánh ôm với am
 Giống nhau:
 Khác nhau:
 b) Phát âm và đánh vần:
- GV phát âm mẫu: ôm
GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs
 Ghép vần:
 - Nhận xét chỉnh sửa cho hs
 Phân tích 
 Đánh vần:
 Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
 Ghép tiếng; tôm
- Gv nhận xét, viết tiếng tôm lên bảng
 Phân tích tiếng: tôm
 Đánh vần:
 - Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
 + trong tranh vẽ gì? 
 GV viết bảng từ: con tôm
 Gv chỉ bảng đọc vần, tiếng, từ.
Gv nhận xét, chỉnh sửa nhịp đọc cho hs 
 * ơm ( Quy trình tương tự )
c) Hướng dẫn viết chữ:
 - GV viết mẫu trên bảng và nêu quy 
ôm ơm con tôm đống rơm
trình viết chữ
- GV nhận xét, chữa lỗi cho hs 
 d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Gạch chân tiếng có vần vừa học
 - Gv chỉ các tiếng vừa gạch chân
- Gv nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs.
- Đọc từ và giải nghĩa từ ngữ 
- Đọc toàn bài 1- 2 lần, đọc bất kì vần, tiếng, từ.
TIẾT 2
Luyện tập:
 a) Luyện đọc:
 - Chỉnh sửa nhịp đọc cho hs
- Đọc đoạn thơ ứng dụng:
+ GV nêu nhận xét:
 + Chỉnh sửa nhịp đọc cho hs.
Tìm chữ in hoa, tiếng có vần vừa học.
 + GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng 
 b) Luyện viết:
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
c) Luyện nói:
Gợi ý:
 + Trong tranh vẽ gì?
Gv quan sát giúp đỡ hs còn lúng túng.
Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
IV/ Củng cố: 
 Đọc lại toàn bài trong SGK.
 (Trò chơi: Ai tinh mắt )
V/ Dặn dò:
 - Tự ôn lại bài ở nhà.
 - GV nhận xét giờ học:
Hoạt động của HS
- 2 hs lên bảng đọc nối tiếp.
- Hs viết bảng con
- Hs đọc theo gv
- Hs quan sát
- Kết thúc bằng m
- ôm bắt đầu bằng ô
- Nghe phát âm (cn - cl)
- Tìm chữ và ghép vần ôm
- ô đứng trước, m đứng sau.
ô – mờ - ôm 
- Đánh vần ( cn – cl )
- Hs ghép tiếng tôm
- Âm t đứng trước, vần ôm đứng sau 
- tờ - ôm - tôm
 Đánh vần (cn - cl)
- con tôm
 Đọc từ ( cn – cl )
- Đọc cn - n – cl
- Hs quan sát viết bảng con
- 2 hs lên bảng gạch chân
- Phân tích, đánh vần tiếng có vần vừa học.
- Đọc cn – cl
- Đọc cn – cl 
- Luyện đọc lại các vần, tiếng, từ ở tiết 1
- Thảo luận nhóm (2hs) về tranh minh hoạ
- Đọc đoạn thơ ứng dụng ( cn – cl )
- 2 – 3 em đọc
- Hs viết trong vở Tv1/T1(HS khá giỏi viết hết số dòng trong vở TV1/T1)
- Hs đọc tên bài luyện nói
- Thảo luận theo cặp ( Hs khá giỏi luyện nói từ 2 – 4 câu )
- Hs tự trả lời theo suy nghĩ của mình.
Điều chỉnh: ........................................................................................................................
Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................
...........................................................................................................................................
Toán
Bài 54: LUYỆN TẬP 
A, Mục tiêu:
 - Thực hiện được các tính cộng, trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - Rèn kỹ năng tính toán
 - HS yêu thích môn học (HSKT hòa nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 Sử dụng bộ đồ dùng học Toán, phiếu bài tập.
 Tranh vẽ trong SGK.
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
I/ Ổn định lớp: 
II/ KTBC: 
Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
Gv nhận xét – tuyên dương
 III/ Bài mới:
 1, Giới thiệu bài:
 2, Luyện tập
Bài 1: Tính:
 Gv quan sát giúp đỡ hs yếu
 - Gv nhận, xét chữa bài, tuyên dương một số phiếu BT làm đúng.
Bài 2: Tính:
Bài 3: Số?
 - Gv quan sát giúp đỡ hs còn lúng túng
 - Chữa bài, tuyên dương nhóm làm nhanh đúng, động viên các nhóm còn lại
Bài 4: Tính:
 - Gv quan sát giúp đỡ hs con lúng túng
 - Chữa bài
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Gv nhận xét chữa bài
IV/Củng cố - Dặn dò:
 - Gv hệ thống lại bài học:
 - ( Hs yếu về nhà làm các bài phần còn lại ở nhà tr. 82 ). 
 Gv nhận xét giờ học.
Hoạt động của HS
- 2 - 3 hs lên bảng đọc to trước lớp.
- Hs nêu yêu cầu của bài
Làm bài trong phiếu bài tập 
- Nêu yêu cầu của bài (tương tự bài 1, lưu ý viết các số thẳng cột ).
- Hs tự làm bài theo nhóm 4hs.	
- Đọc kết quả bài làm
- Nêu yêu cầu của bài tự làm bài. 2 hs lên bảng, dưới lớp làm vào bảng con.
- Nêu yêu cầu của bài tự làm bài trong sgk, 1 hs lên bảng.
 7 + 3 = 10 
Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................
...........................................................................................................................................
 (Buổi chiều)
Tiếng Việt
Bài : ÔN TẬP
A/ Mục đích, yêu cầu:
 - HS đọc được lưu loát vần, tiếng, từ và câu ứng dụng bài 61.
 - Nghe viết được các chữ có vần ăm, âm trong vở 5 ô li.
 - Làm bài trong VBT. (HSKT hòa nhập)
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Vở ô li, bảng con, phấn
C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
I/ Ổn định lớp: 
II/ KTBC: 
Đọc bài 60, 61 trong VBT.
Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
III/ Bài mới:
 1, Giới thiệu bài:
 2, Luyện đọc:
 GV giúp đỡ hs yếu
GV nhận xét chỉnh sửa nhịp đọc cho hs 
GV nhận xét – tuyên dương. 3, Hướng dẫn hs tìm tiếng ngoài bài có vần ăm, âm
- HS làm nhóm, đại diện các nhóm lên trình bày
- GV nhận xét, khuyến khích hs.
4, Điền: a,om hay am
 d…. lam , quả c…., rơi t…, th…. thèm
 b, điền ăm, âm
ch… chỉ, xanh th…., th…. nom, cái m…
 - HS đọc bài làm
Bài 3: Viết: 
bé nằm ngủ. chỏm núi cao.
khóm mía, mầm giá
 Gv quan sát uốn nắn hs yếu
 Nhận xét một số vở bài tập của hs.
IV/ Củng cố - Dặn dò:
 Gv nhận xét giờ học:
Hoạt động của HS
4 - 5 hs đọc toàn bài 
- Hs luyện đọc theo cặp 2 hs, 2 lần bài 61
- Thi đọc trước lớp
- ăm, âm: rét căm, tháng năm, tâm sự, mưa lâm râm…
HS làm vào vở 5 ô li
- Đọc kết quả bài làm của mình.
- Hs viết vở 5 ô li
Điều chỉnh: ........................................................................................................................
Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................
.........................................................................................................................................
Toán
Bài 55: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 
A, Mục tiêu:
 - Làm tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - Rèn kỹ năng tính toán
 - HS yêu thích môn học (HSKT hòa nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 Sử dụng bộ đồ dùng học Toán, phiếu bài tập.
 Tranh vẽ trong SGK.
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
I/ Ổn định lớp: 
II/ KTBC: 
Bài 2: Tính: 
- Gv kiểm tra học sinh dưới lớp đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
 - Gv nhận xét , tuyên dương hs.
III/ Bài mới:
 1, Giới thiệu bài:
 2, Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10:
 a) Hướng dẫn thành lập công thức:
10 - 1 = 9 , 10 - 9 = 1:
 - Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ trên bảng và nêu bài toán
- Gắn tranh vẽ phóng to trên bảng 
- Gv gọi hs nêu bài toán.
- Nêu trả lời:
- Gv gọi hs nêu phép tính tương ứng
 Gv mười trừ một bằng chín ta viết như sau: 10 - 1 = 9 
- 10 chấm tròn, bớt 9 chấm tròn. Còn lại mấy chấm tròn. 
 Gv viết bảng: 10 - 9 = 1 
 Gv chỉ 2 phép tính vừa lập được.
b) Hướng dẫn thành lập các công thức còn lại

File đính kèm:

  • docTuần15.doc
Giáo án liên quan