Giáo án lớp 1 môn Toán

I. MỤC TIÊU :

 - Tạo không khí vui vẻ trong lớp.

 - HS tự giới thiệu về mình.

 - Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 + Sách GK – Bộ đồ dùng Toán 1 của học sinh

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1.Kiểm tra bài cũ :

 không có

 2.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài

 

doc245 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2467 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 môn Toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Cho HS suy nghĩ sắp xếp các số (làm miệng ) sau đó cho học sinh làm bài tương tự vào bảng 
- Sửa bài chung cả lớp 
Bài 3 : 
a) Học sinh quan sát tranh tự nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
- Giáo viên hỏi lại câu hỏi của bài toán để hướng dẫn học sinh đặt lời giải bài qua câu trả lời 
b) Gọi học sinh đặt bài toán và phép tính phù hợp 
- Giáo viên chỉnh sửa câu cho học sinh thật hoàn chỉnh 
- Hướng dẫn đặt câu trả lời bài giải 
- Lưu ý : học sinh cách đặt bài toán, cách tóm tắt bài toán.
Hoạt động 3 :Trò chơi .
- Hỏi đáp các công thức cộng trừ trong phạm vi 10 
- Đại diện 2 đội a và b : Lần lượt nêu câu hỏi cho đội bạn trả lời. Đội nào trả lời nhanh kết quả phép tính đúng là thắng cuộc 
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương đội thắng.
-Lần lượt từng em nêu cấu tạo 1 số 
-Học sinh lần lượt đọc lại đầu bài 
-Học sinh mở SGK
- Học sinh nêu yêu cầu và tự làm bài . Dựa trenâ cơ sở cấu tạo các số để điền số đúng 
-Học sinh tự làm và chữa bài 
- Học sinh tự làm bài vào bảng với các số : 
 2, 5, 7, 8, 9.
 9, 8, 7, 5, 2.
a) Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa . Hỏi có tất cả mấy bông hoa? 
 4 + 3 = 7 
b) Có 7 lá cờ. Bớt đi 2 lá cờ .Hỏi còn lại bao nhiêu lá cờ ? 
 7 - 2 = 5 
-Ví dụ : A hỏi B : 5 + 5 = ? , 10 – 3 = ? 
 8 + 2 = ? , 10 - 2 = ? 
 B trả lời nhanh kết quả của các phép tính 
 Hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực 
TIẾT 66 : LUYỆN TẬP CHUNG( Trang 91)
I. MỤC TIÊU : 
 - Thực hiện được so sánh số, biết thứ tự của các số trong dãy số từ 0®10.
 - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10 
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Viết bài tập 1, 3 lên bảng phụ – Tranh bài 4 a, b 
 + Các hình để xếp ¡ , r ( bài 5 ) 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố thứ tự dãy số từ 0®10.
- Giáo viên giới thiệu bài và ghi đầu bài .
- Gọi học sinh đếm lại dãy số thứ tự từ 0 š 10 để chuẩn bị làm bài tập 1 .
Hoạt động 2 : Luyện tập bài1,2(a,b(1),3(1,2),4
- Giáo viên cho học sinh mở SGK 
- Lần lượt hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 1 : Nối Các chấm theo thứ tự từ 0 à 10 
- GV hướng dẫn trên mẫu .
- Cho HS nối các chấm theo thứ tự từ 0 à số 10 .Sau đó cho học sinh nêu tên của hình vừa được tạo thành.
-Học sinh nối hình thứ 2 từ số 0 à 8 rồi nêu tên hình 
Bài 2: Cho học sinh nêu ( miệng hay viết )
- Kết quả tính rồi chữa bài 
- Viết : Bài 2a) 
- Miệng : bài 2b) 
-Giáo viên hướng dẫn chữa bài trên bảng 
Bài 3 : So sánh điền dấu > ,< , = : 
- Cho HS tự viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi chữa bài.
- Gọi 3 em lên bảng chữa bài.
Hoạt động 3 : Củng cố quan sát tranh viết phép tính. 
Bài 4 : Học sinh quan sát tranh nêu bài toán đặt phép tính phù hợp 
- Cho học sinh tự làm và chữa bài trên bảng 
Hoạt động 4 : 
Mt : Củng cố nhận dạng hình. Xếp hình theo thứ tự xác định 
Bài 5 : Giáo viên treo mẫu 
- Học sinh quan sát nêu tên hình 
-Cho học sinh lấy hộp thực hành toán ra 
-Học sinh đọc lại tên bài học 
- 3 em đếm 
- Học sinh quan sát theo dõi 
- Học sinh tự làm bài 
-1 Học sinh nêu : Hình dấu cộng hoặc hình chữ thập 
- Học sinh nêu chiếc ô tô 
- Học sinh làm vào vở
- Học sinh lần lượt( nêu miệng) kết quả từng bài toán 
-HS tự làm bài và chữa bài 
a) Có 5 con vịt. Thêm 4 con vịt . Hỏi có tất cả mấy con vịt ? 
 5 + 4 = 9 
b) Có 7 con thỏ. Chạy đi hết 2 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ ?
 7 - 2 = 5 
-Học sinh quan sát mẫu nêu tên hình. Cách sắp xếp các hình trong mẫu 
- Có hình tròn và hình tam giác 
-Cách xếp theo thứ tự ; cứ 2 hình tròn thì đến 1 hình tam giác 
-Học sinh xếp hình thep mẫu 
 Hoạt động nối tiếp.
- Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tích cực 
- Dặn học sinh học thuộc các bảng cộng trừ .
TIẾT 67 : LUYỆN TẬP CHUNG(Trang 92)
I. MỤC TIÊU : 
 - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10.
 - Thực hiện được cộng trờ,so sánh các số trong phạm vi 10.
 - Viết phép tính thích hợp với hình vẽ,nhận dạng hình tam giác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bảng thực hành dạy toán.Bảng phụ ghi sẵn bài tập số 4 ,5. 
 + Học sinh có SGK – vở kẻ ô li. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố cấâu tạo số từ 0®10
- GV yêu cầu 1HS đếm xuôi,ngược trong phạm vi 10 .Nêu cấu tạo các số.
- Từ 0 đến 10.Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất ? 
- Số 8 lớn hơn những số nào ?
- Số 2 bé hơn những số nào ?
- Giáo viên giới thiệu bài và ghi tên bài học.
Hoạt động 2 : Luyện tập bài 1,2(2),3,4.
Bài 1 : Học sinh tính
- Giáo viên cho học sinh làm bài vào bảng .
-Lưu ý học sinh viết số thẳng cột,chú ý hàng đơn vị,hàng chục.
Bài 2: Củng cố cấu tạo số
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu cấu tạo 10 gồm 4 và ?. . . 
- Cho học sinh tự làm bài .
-Giáo viên nhận xét ,bổ sung, sửa sai trước lớp 
Bài 3 : Học sinh nêu miệng
-Các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10.
* Số nào lớn nhất ?
* Số nào bé nhất ?
- Cho học sinh làm bài tập vào vở
- Khoanh tròn số lớn nhất.
- Khoanh vào số bé nhất.
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
- Giáo viên gọi học sinh đọc bài toán.
- Hướng dẫn giải,nêu phép tính phù hợp . 
- Cho học sinh giải vào bảng con. 
Bài 5 : 
- Treo bảng phụ, yêu cầu học sinh xếp SGK và quan sát hình . 
- Giáo viên hỏi: Hình bên có mấy hình tam giác ?
- Yêu cầu học sinh lên chỉ và đếm số hình .
- Cho HS nêu ý kiến nhiều em. GV không vội kết luận để tập cho HS có óc quan sát và phải có chính kiến của mình.
-Giáo viên hướng dẫn sửa bài .
- 1 em đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. 
- HS lần lượt nêu cấu tạo các số 
-Số 10 lớn nhất, số 0 bé nhất.
- 8 lớn hơn 7 , 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1 , 0.
- 2 bé hơn 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10.
- Học sinh lần lượt đọc lại tên bài học. 
- Nêu yêu cầu bài 
- Tự làm bài và chữa bài
- 8 gồm 3 và 5
- 10 gồm 4 và 6
-Học sinh làm bài vào SGK
-1 Học sinh lên bảng chữa bài 
-Học sinh quan sát nêu được .
- Số 10 lớn nhất.
- Số 2 bé nhất.
-Học sinh tự làm bài ,chữa bài .
- 3 con
- Học sinh nêu: 5 + 2 = 7
- 1 em lên bảng viết phép tính .
-Học sinh quan sát đếm hình và nêu được có 8 hình tam giác
 Hoạt độïng nối tiếp. 
- Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực .
- Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ và tập làm các loại toán đã học
- Làm các bài tập vào vở kẻ ô li.
- Chuẩn bị kiểm tra HK 1 .
Tên bài dạy: Kiểm tra định kì cuối học kì I
Ngày dạy : 
I. Mơc tiªu
- §¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp vỊ:
- Thùc hiƯn phÐp céng, phÐp trõ trong ph¹m vi c¸c sè ®Õn 10
- So s¸nh c¸c sè vµ n¾m ®­ỵc thø tù c¸c sè trong d·y c¸c sè tõ 0 ®Õn 10
- NhËn d¹ng h×nh ®· häc
- ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp víi tãm t¾t cđa bµi to¸n
II.®Ị kiĨm tra 
C©u 1: TÝnh
a)	+ 	- 
 - 	+ 	- 
b) 
6 – 3 – 1 =	
10 – 8 + 5 =
10 + 0 – 4 =
5 + 4 – 7 =
2 + 4 – 6 =
8 – 3 + 3 =
C©u 2: Sè?
9 = …. + 4
5 = … + 2
4 = … + 4
10 = 7 + ….
8 = 6 + ….
7 = 7 - ….
C©u 3:
Khoanh vµo sè lín nhÊt: 7, 3, 5, 9, 8
Khoanh vµo sè bÐ nhÊt: 6, 2, 10, 3, 1
C©u 4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp
§· cã: 	8 c©y
Trång thªm:	2 c©y
Cã tÊt c¶: ….. c©y?
C©u 5: Sè?
Cã … h×nh vu«ng
III. H­íng dÉn ®¸nh gi¸ vµ cho ®iĨm
C©u 1: 5 ®iĨm
 PhÇn a) (2 ®iĨm): Mçi phÐp tÝnh ®ĩng cho 1/3 ®iĨm
 PhÇn b ( 3 ®iĨm): Mçi lÇn viÕt kÕt qu¶ ®ĩng cho 1/2 ®iĨm
C©u 2: 1 ®iĨm
 Mçi lÇn ®iỊn ®ĩng cho 1/6 ®iĨm
C©u 3: 
 PhÇn a khoanh vµo sè 9 cho 1/2 ®iĨm
 PhÇn b khoanh vµo sè 1 cho 1/2 ®iĨm
C©u 4: 2 ®iĨm
 ViÕt phÐp tÝnh 8 + 2 = 10 cho 2 ®iĨm
C©u 5: 1 ®iĨm
 ViÕt sè 3 vµo chç chÊm cho 1 ®iĨm 
*. Rút kinh nghiệm :
-
-
-
TUẦN :18
TIẾT 69 : ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG( Trang94)
I. MỤC TIÊU : 
 - Nhận biết được “điểm”-“ đoạn thẳng”
 - Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng
 - Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Mỗi học sinh đều có thước và bút chì 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu điểm ,đoạn thẳng .
- GV vẽ trên bảng 2 điểm giới thiệu với học sinh khái niệm về điểm 
- Đặt tên 2 điểm là A va øB . Ta có điểm A và điểm B 
- GV dùng thước nối từ điểm A qua điểm B, giới thiệu đoạn thẳng AB 
- Giới thiệu tên bài học – ghi bảng 
 Hoạt động 2 : Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng.
a) Giáo viên giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng 
-Giáo viên nói : Muốn vẽ đoạn thẳng ta dùng thước thẳng 
-Cho học sinh dùng ngón tay di động theo mép thước để biết mép thước thẳng 
b) Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng 
Bước 1 : Dùng bút chì chấm 1 điểm rồi nối 1 điểm nữa vào tờ giấy . Đặt tên cho từng điểm 
Bước 2 : Đặt mép thước qua 2 điểm A, B ,dùng tay trái giữ cố định thước. Tay phải cầm bút, đặt đầu bút tựa vào mép thước và tỳ trên mặt giấy tại điểm A , cho đầu bút trượt nhẹ trên mặt giấy từ điểm A đến điểm B.
Bước 3 : Nhấc thước ra ta có đoạn thẳng AB
- GV uốn nắn sửa sai cho HS 
Hoạt động 3 : Thực hành bài 1, 2, 3.
- Cho HS mở SGK . Giáo viên hướng dẫn lại phần đáy khung 
Bài1: Gọi học sinh

File đính kèm:

  • docTOÁN.doc
Giáo án liên quan