Giáo án lớp 1 học kỳ II - Tuần 24
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng
_ HS đọc và viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
_ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện
-Giáo dục học sinh biết đọc những cuốn truyện bổ ích.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
GV: Tranh ảnh về mùa xuân cây cối nảy lộc và nở hoa, cảnh sân đang có trận đấu bóng chuyền
_Phiếu từ: mùa xuân, huân chương, tuần lễ, chuẩn bị, con thuyền, vận chuyển, kể chuyện, cuốn truyện
HS: Sách Tiếng Việt 1/T2 –Bộ ghép vần
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT
ø chơi Tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần+GV gắn các chữ bị mất lên bảng: con th…yền, hoà thu…n, q……ển sổ _Viết: 1.Giới thiệu bài: (2’) _Cho HS ghép vần uân, uyên _Thay chữ n bằng chữ t, ở vần uyên bỏ chữ n thay vào đó t để có vần uyêt và giữ nguyên hai vần đó lên bảng_Luyện đọc: uât, uyêt 2.Dạy vần: uât (9’) a) GV giới thiệu vần: uât _GV đưa tranh và nói:+Tranh vẽ gì? _GV ghi bảng và đọc: sản xuất_GV hỏi: +Trong tiếng xuất có âm gì đã học? _Hôm nay chúng ta học vần uât. GV ghi bảng: uât b) Phân tích và ghép vần uât để nhớ cấu tạo vần: _Phân tích vần uât?_Cho HS đánh vần. Đọc trơn c) Ghép tiếng có vần uât, đọc và viết tiếng, từ có vần uât: _Cho HS đánh vần tiếng: xuất _GV viết bảng: sản xuất _Cho HS đọc trơn: uât, xuất, sản xuất _Cho HS viết bảng: GV nhận xét bài viết của HS uyêt Tiến hành tương tự vần uât (9’) * So sánh uât và uyêt? * Đọc từ và câu ứng dụng: (10’) _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: luật giao thông băng tuyết nghệ thuật duyệt binh +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng + Đọc trơn từ_GV giải thích * Trò chơi: Chọn đúng từ để ghi nhớ vần uât, uyêt Lưu ý: Đối với từ cây quất, đọc là: quờ-uât-quât-sắc-quất, từ quyết tâm, đọc là: quờ-uyêt-quyêt-sắc-quyết song khi viết thì lược bỏ 1 chữ u TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: (17’)*Củng cố bài ở tiết 1: _Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK *Đọc câu và đoạn ứng dụng:_Cho HS xem tranh 1, 2, 3_Cho HS luyện đọc:+GV đọc mẫu +Cho HS đọc từng dòng thơ+Cho HS đọc liền 2 dòng thơ+Đọc trơn cả bài +Tìm tiếng có chứa vần uât hoặc vần uyêt b) Luyện viết:(10’) _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: (5’)Đất nước ta tuyệt đẹp _GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi:+Nước ta tên là gì? +Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem? +Em biết nước ta hoặc quê hương em có những cảnh đẹp nào? +Hãy nói về một cảnh đẹp mà em biết: -Tên cảnh đẹp-Cảnh đẹp đó ở đâu -Trong cảnh có những gì đẹp -Em thích gì nhất trong cảnh đẹp đó 4.Củng cố – dặn dò: (3’) _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS tiến hành ghép vần uân, uyên _HS viết: uân, uyên, quân đội, lời khuyên _Ghép vần uân, uyên _Đọc theo GV _Quan sát và trả lời _Đọc theo GV HS đọc: uât HS ghép chữ x thêm vào vần uât để tạo thành tiếng xuất _Đánh vần: u-â-t-uât Đọc trơn: uât _Đánh vần: x-uất-sắc-xuất _Đọc: sản xuất _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết: uât, xuất, sản xuất _HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng u kết thúc bằng t +Khác: uyêt có âm giữa yê * Đọc trơn:uyêt, duyệt, duyệt binh uât: luật, thuật uyêt: tuyết, duyệt _HS đọc từ ngữ ứng dụng Cá nhân, lớp _Quan sát và nhận xét tranh _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đồng thanh, cá nhân Đồng thanh, cá nhân +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu theo nhóm, lớp +HS kể tên vài cuốn truyện +HS theo dõi và đọc theo. __ Xem trước bài 102 Thứ tư, ngày 27 tháng 02 năm 2013 HỌC VẦN – Tiết 225-226 Bài 102: uynh-uych I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và đoạn thơ ứng dụng _ HS đọc và viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch _ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. - Giáo dục học sinh biết công dụng mỗi loại đèn. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Giáo viên _Tranh ảnh cha mẹ học sinh đưa con đi học, các em HS đang chơi vật nhau dưới sàn _Phiếu từ: phụ huynh, luýnh quýnh, khuỳnh tay, hoa quỳnh, ngã huỵch, huỳnh huỵch (2 phiếu), uỳnh uỵch (2 phiếu), huých tay Học sinh : SGK Tiếng Việt 1/T2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _Cho HS chơi trò chơi Tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần+GV gắn các chữ bị mất lên bảng: nghệ th…ật, tuy…t trắng _GV kiểm tra một số em ghép vần uât, uyêt một số em đọc trơn các từ chứa vần uât và vần uyêt _Viết: 1.Giới thiệu bài: (2’) _Cho HS ghép vần uy _Thêm vào sau vần uy chữ nh được vần uynh; thêm sau vần uy chữ ch được vần uych_Luyện đọc: uynh, uych 2.Dạy vần: uynh (9’) a) GV giới thiệu vần: uynh _GV đưa tranh và nói:+Tranh vẽ gì? _GV ghi bảng và đọc: phụ huynh _GV hỏi:+Trong tiếng huynh có âm gì đã học? _Hôm nay chúng ta học vần uynh. GV ghi bảng: uynh b) Phân tích và ghép vần uynh để nhớ cấu tạo vần: _Phân tích vần uynh?_Cho HS đánh vần. Đọc trơn c) Ghép tiếng có vần uynh, đọc và viết tiếng, từ có vần uynh: _Cho HS ghép chữ h thêm vào vần uynh để tạo thành tiếng huynh_Cho HS đánh vần tiếng: huynh _GV viết bảng: phụ huynh _Cho HS đọc trơn: uynh, huynh, phụ huynh _Cho HS viết bảng: GV nhận xét bài viết của HS uych Tiến hành tương tự vần uynh (9’) * So sánh uynh và uych? * Đọc từ và câu ứng dụng: (10’) _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: Luýnhquýnh huỳnhhuỵch khuỳnhtay uỳnh uỵch +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_GV giải thích * Trò chơi: Chọn đúng từ để ghi nhớ vần uynh, uych Lưu ý: Đối với tiếng quỳnh, đọc là: quờ-uynh-quynh-huyền-quỳnh, song khi viết thì lược bỏ 1 chữ u TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: (17’)*Củng cố bài ở tiết 1: _Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK *Đọc câu và đoạn ứng dụng:_Cho HS xem tranh 1, 2, 3_Cho HS luyện đọc:+GV đọc mẫu +Cho HS đọc từng dòng thơ+Cho HS đọc liền 2 dòng thơ+Đọc trơn cả bài +Tìm tiếng có chứa vần uynh hoặc vần uych b) Luyện viết: (10’) _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: (5’) _ Chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang _GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi: +Tên của mỗi loại đèn làgì? +Đèn nào dùng điện để thắp sáng? +Đèn nào dùng dầu để thắp sáng? +Nhà em có những loại đèn gì? -Khi không cần dùng đèn nữa có nên để đèn sáng không? Vì sao? 4.Củng cố – dặn dò: (3’) _Củng cố: *Trò chơi: Chọn đúng từ tìm từ có chứa vần uynh và vần uych+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học_Dặn dò: +HS tiến hành ghép vần uât, uyêt _HS viết: uât, uyêt, tuyệt đối, quyết tâm _Ghép vần uy _Đọc theo GV _Quan sát và trả lời _Đọc theo GV _HS đọc: uynh _Đánh vần: u-y-nh-uynh Đọc trơn: uynh _Đánh vần: h-uynh-huynh _Đọc: phụ huynh _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết: uynh, huynh, phụ huynh _HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng uy +Khác: uych kết thúc bằng ch * Đọc trơn:uych, huỵch, ngã huỵch uynh: luýnh quýnh, khuỳnh uych: huỵch, uỵch _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Cá nhân, lớp _Quan sát và nhận xét tranh _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đồng thanh, cá nhân +Đồng thanh, cá nhân +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu theo nhóm, lớp +HS kể tên vài cuốn truyện Viết từ phụ huynh, ngã huỵch vào vở +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 103 Thứ năm, ngày 28 tháng 02 năm 2013 HỌC VẦN – Tiết 227-228 Bài 103: Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng: từ bài 98 đến bài 103 _ Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng: từ bài 98 đến bài 103 _ Nghe hiểu và kể được một đoạn chuyện theo tranh truyện kể:Truyện kể mãi không hết. - Giáo dục học sinh yêu thích vốn từ tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Tranh ảnh minh họa và các phiếu từ của các bài từ bài 98 đến bài 102 và các phiếu từ: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập _Bảng ôn kẻ sẵn trên giấy hoặc trên bảng lớp Các phiếu trắng để HS điền từ (10cm x 30cm) _Tranh minh hoạ cho câu chuyện truyện kể mãi không hết HS : Sách Giáo khoa Tiếng Việt 1/T2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc: _Cho HS đọc bài 102_Đọc câu ứng dụng _ Viết: GV đọc cho HS viết .Ôn các vần uê, uy, uơ: *Trò chơi: Xướng hoạ_Luật chơi: +Nhóm A: Cử người hô to hoặc vần uê hoặc vần uy, uơ +Nhóm B: Phải đáp lại 2 từ có vần mà nhóm A đã hô Sau đó nhóm B thay nhóm A hô tiếp một vần uê hoặc uy, uơ và nhóm A lại làm công việc như nhóm B đã làm Nhóm nào đáp không đủ hoặc không đúng 2 từ thì mỗi từ thiếu hoặc đáp sai phải bị loại 1 người trong nhóm ra ngoài vòng chơi. Sau 5 lần mỗi nhóm được quyền hô 10 lần thì trò chơi kết thúc, nhóm nào đến cuối cuộc chơi có số người chơi nhiều hơn thì nhóm đó thắng_GV quản trò 2.Ôn tập: (25’) _Cho HS kể tên những vần đã học từ bài 98 đến bài 102, GV ghi trên bảng a) Luyện đọc các vần đãhọc: _GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK _Cho HS ghép vần b) HS tự làm việc với bảng ôn theo từng cặp: _Đọc vần_Đọc từ ngữ ứng dụng: +GV viết lên bảng: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. c) Viết:(5’) _Cho HS thi viết đúng giữa các nhóm _Cho HS viết trên phiếu trắng do GV chuẩn bị và dán kết quả của nhóm lên bảng lớp _Đánh giá: đúng vần, đúng kiểu chữ và có nét nối Tiế
File đính kèm:
- TV 24.doc