Lịch báo giảng - Lớp 1 năm học 2012 - 2013 tuần 28 buổi sáng

I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS biết:

- Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt.

- Biết chào hỏi tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày.

- Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi, thân ái với bạn bè và em nhỏ.

+ HS biết nhắc nhở bạn bè thực hiện chào hỏi tạm biệt cách phù hợp

* GDKNS : Kỹ năng giao tiếp,ứng xử với mọi người,biết chào hỏi khi gặp gỡ và tạm biệt khi chia tay.

II. Đồ dùng dạy học :

- Vở Bài tập Đạo đức 1, bảng phụ.

- Bài hát : Con chim vành khuyên.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc23 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1023 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Lịch báo giảng - Lớp 1 năm học 2012 - 2013 tuần 28 buổi sáng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả 
- GV treo bảng phụ :
a. Điền vần iêu hoặc yêu : 
- HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng làm 
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
b. Điền chữ c hay k :
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Quà của bố
- HS để vở lên bàn.
- 1 HS lên bảng, cả lớp BC.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào bảng con.
- HS tập chép vào vở.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS nêu yêu cầu, làm mẫu.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.
THỦ CÔNG :
CẮT, DÁN HÌNH TAM GIÁC (T1)
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cánh kẻ, cắt, dán được hình tam giác.
- Kẻ , cắt, dán được hình tam giác. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
+ HS khéo tay kẻ, cắt, dán được hình tam giác. Đường cắt thẳng. hình dán phẳng.
+ Có thể kẻ, cắt, dán được thêm hình tam giác có kích thước khác.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Bài mẫu, giấy màu.
- HS : Giấy vở.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : GV cho HS xem mẫu và giới thiệu bài.
- Ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét :
- GV chỉ vật mẫu trên bảng :
+ Đây là các hình gì ?
+ Hình tam giác có mấy cạnh ?
+ Em hãy tìm các vật có dạng hình tam giác ?
3. Hướng dẫn mẫu :
a. HD cách vẽ hình tam giác : 
- Vẽ hình chữ nhật có cạnh 8 ô và 7 ô.
- Đếm 4 ô trên cạnh dài, đánh dấu điểm A. Đánh dấu 2 điểm B, C ở cạnh dưới. 
- Dùng thước kẻ và bút chì nối điểm A với B, điểm B với C, C với A, ta được hình tam giác ABC.
b. Cắt, dán hình tam giác:
- Cắt theo các cạnh hình tam giác ta được hình tam giác.
- Dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều.
c. HD cách kẻ hình tam giác đơn giản :
4. Thực hành :
- Cho HS thực hành cắt, dán trên giấy vở.
- GV theo dõi, hướng dẫn cho các em.
5. Nhận xét, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Hoàn thành sản phẩm.
- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát mẫu.
- HS quan sát, nhận xét :
+ Là hình tam giác.
+ ... 3 cạnh.
+ ... khăn quàng, thước ê-ke, ....
- HS quan sát GV hướng dẫn.
- HS quan sát GV thực hành.
- HS quan sát GV hướng dẫn.
- HS quan sát GV hướng dẫn.
- HS thực hành.
************************************************************************
Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2012
TẬP ĐỌC : (Tiết 275 + 276 )
QÙA CỦA BỐ
I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lần nào, luôn luôn, về phép,vàng vàng.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, đoạn thơ
- Hiểu nội dung bài: Bố là bộ đội ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yêu em.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK )
- Học thuộc lòng một khổ của bài thơ.
* GDKNS : - Xác định giá trị.
- Phản hồi,lắng nghe tích cực
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I . Kiểm tra bài cũ : Ngôi nhà
- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi :
+ Ở ngôi nhà mình, bạn nhỏ nhìn thấy gì ?
+ Ở ngôi nhà mình, bạn nhỏ nghe thấy gì ?
+ Ở ngôi nhà mình, bạn nhỏ ngửi thấy gì ?
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và giới thiệu bài : Quà của bố.
- GV ghi đề bài lên bảng.
2. Luyện đọc :
a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết bằng chữ in thường trên bảng lớp.
b. Tìm tiếng, từ khó đọc: 
- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :
+ Tổ 1: Tìm từ có vần ôi
+ Tổ 2: Tìm từ có vần uc.
+ Tổ 3 :Tìm từ có vần uôn.
+ Tổ 4: Tìm từ có âm v?
- HS trả lời, GV dùng phấn màu gạch chân.
c. Luyện đọc tiếng, từ : 
d. Luyện đọc câu :
* Phát hiện số câu:
- Lần lượt cho HS nêu thứ tự của các dòng thơ, GV dùng phấn màu ghi số ở đầu mỗi dòng
- Vậy bài thơ có mấy dòng.
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng dòng thơ
e. Đọc lại từng câu :
- Cho mỗi em thi đọc 1 dòng (đọc dòng không theo thứ tự).
f. Luyện đọc đoạn : 
- Luyện đọc từng khổ thơ.
g. Luyện đọc cả bài :
h. Tìm tiếng có vần cần ôn :
- YC1/86: Tìm tiếng trong bài có vần: oan 
i. Đưa vần, tiếng dễ nhầm lẫn :
- Cho HS luyện đọc: 
 oan # oang
 học toán # kêu toáng lên
k. Nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn : 
- Cho HS nhìn tranh, nói theo mẫu, câu chứa tiếng có vần oan, oat. 
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. HS đọc lại bài ở bảng lớp
b.Luyện đọc SGK :
c. HS đọc thầm : Dùng que chỉ.
d. Luyện đọc nối tiếp :
- Cho HS đọc nối tiếp dòng, đoạn, bài.
4. Tìm hiểu bài : HS đọc, GV nêu câu hỏi :
- Khổ 1: Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu ?
- Khổ 2: Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì ?
5. Hướng dẫn học thuộc lòng :
- GV cho HS học thuộc lòng bài thơ dưới hình thức xóa dần bài thơ.
6. Đọc hiểu :
- Gọi nhiều em đọc diễn cảm bài thơ.
7. Luyện nói : Hỏi nhau về nghề nghiệp của bố
- GV treo tranh và yêu cầu từng cặp HS hỏi đáp theo chủ đề : Nghề nghiệp của bố
- Nhận xét, tuyên dương.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau : Vì bây giờ mẹ mới về.
- 3 HS đọc bài và trả lời.
- HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS tìm và trả lời.
+ ... bộ đội
+ ... lời chúc
+ ... luôn luôn
+ ... vững vàng, về phép
- HS đọc cá nhân, ĐT.
- HS trả lời: Dòng 1 từ chữ.... đến chữ.....
- .....có 12 dòng
- Đọc cá nhân hết dòng này đến dòng khác.
- Cá nhân thi đọc.
- Cá nhân đọc.
- Cá nhân, ĐT.
- HS tìm, đọc các tiếng đó.
- Cá nhân, ĐT.
- Các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn.
- HS đọc câu, đoạn, đọc cả bài
- Đọc thầm bài SGK/85.
- Cá nhân, ĐT.
- ... ở vùng đảo xa
- ... nghìn cái nhớ, nghìn cái thương, lời chúc, ...
- HS học thuộc lòng bài thơ.
- Cá nhân.
- HS hỏi đáp theo chủ đề : Nghề nghiệp của bố.
- Mỗi tổ cử một đại diện thi đọc thuộc lòng bài thơ.
************************************************************************
TOÁN (Tiết 110 ) :
LUYỆN TẬP
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS
- Biết giải bài toán có phép trừ; thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 20
+ HS làm bài tập 1, 2, 3 SGK/ 150
* HS khá, giỏi giải được bài tập 4.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, Bảng con, Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 1 HS lên bảng giải bài 3/149.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 150.
2. Luyện tập :
* Bài 1 : SGK / 150 Cửa hàng có 15 búp bê, đã bán đi 2 búp bê. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu búp bê ?
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Yêu cầu HS điền số vào phần tóm tắt.
- Dựa vào tóm tắt giải bài toán.
* Bài 2 (SGK/150)Trên sân bay có 12 máy bay, sau đó có 2 máy bay bay đi. Hỏi trên sân còn lại bao nhiêu máy bay ?
- GV hướng dẫn như bài 1.
- Yêu cầu HS điền số vào phần tóm tắt.
- Dựa vào tóm tắt giải bài toán..
* Bài 3 : SGK/150 Viết số vào ô trống:
- yêu cầu HS tính và điền kết quả vào SGK
* Bài 4 : SGK/150( HS khá, giỏi )
 Có : 8 hình tam giác
 Tô màu : 4 hình tam giác
 Không tô màu : ... hình tam giác ?
- GV yêu cầu HS trình bày bài giải vào vở 
- Thu, chấm một số vở.
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Giải toán nhanh !
- Bài sau : Luyện tập.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- Cả lớp mở SGK trang 150.
* Bài 1: 2 HS đọc đề bài toán.
- HS tìm hiểu bài toán.
- HS điền số vào phần tóm tắt.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
* Bài 2: 2 HS đọc đề bài toán.
- HS tìm hiểu bài toán.
- HS điền số vào phần tóm tắt.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
*Bài 3: 1HS đọc đề bài.
- 3 HS lên bảng, cả lớp điền kết quả vào vở
* Bài 4: 1 HS đọc đề.
- HS trình bày bài giải vào vở 
- Mỗi tổ cử 1 HS thi giải toán nhanh.
************************************************************************
TỰ NHIÊN XÃ HỘI : (Tiết 28 )
CON MUỖI
I. Mục tiêu : Giúp HS biết :
- Nêu một số tác hại của muỗi.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con muỗi trên hình vẽ.
+ Biết cách phòng trừ muỗi.
+ GD môi trường.
* GDKNS : - Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về muỗi
- Kỹ năng tự bảo vệ : Tìm kiếm các lựa chọn và xác định phòng tránh muỗi thích hợp
- Kỹ năng làm chủ bản thân : Đảm nhận trách nhiệm bảo vệ bản thân và tuyên truyền với gia đình cách phòng tránh muỗi.
II. Đồ dùng dạy học :
- Các tranh minh họa bài học trong SGK.
- Sách TNXH.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A. Kiểm tra bài cũ :
- Hãy kể các bộ phận chính của con mèo ?
- Nhờ đâu mà mèo bắt mồi giỏi ?
- GV nhận xét.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- Giới thiệu bài mới : Con muỗi
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Các hoạt động :
a. Hoạt động 1 : Quan sát con muỗi
- GV yêu cầu HS quan sát con muỗi và thảo luận theo các nội dung sau :
+ Con muỗi to hay nhỏ ?
+ Cơ thể muỗi cứng hay mềm ?
+ Hãy chỉ đầu, thân, chân, cánh của muỗi ?
+ Quan sát phần đầu và chỉ vòi của nó ?
+ Con muỗi dùng vòi để làm gì ?
+ Con muỗi di chuyển như thế nào ?
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : Muỗi là loại sâu bọ nhỏ bé hơn ruồi. Muỗi có đầu, mình, chân và cánh. Muỗi bay bằng cánh, đậu bằng chân. Nó dùng vòi để hút máu người và động vật.
b. Hoạt động 2 : Thảo luận
- GV yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi sau : (Lồng ghép GDMT)
+ N1, 2 : Muỗi thường sống ở đâu ? Em nghe tiếng muỗi vo ve và hay bị muỗi đốt khi nào ?
+ N3, 4, 5 : Bị muỗi đốt có hại gì ? Kể tên một số bệnh do muỗi truyền mà em biết ?
+ N6, 7, 8 : Người ta diệt muỗi bằng cách nào ? Em cần làm gì để không bị muỗi đốt?
* Kết luận : 
- Muỗi thường sống ở nơi tối tăm, ẩm thấp.
- Muỗi cái hút máu người, muỗi đực hút dịch hoa quả.
- Muỗi cái đẻ trứng ở nơi nước 

File đính kèm:

  • docTuan 28.doc
Giáo án liên quan