Giáo án lớp 1

 I. MỤC TIÊU :

 - Hs nhận biết được chữ và âm e.

 - Hs nhận biết được hình ảnh có tên có chữ e và nối đúng hình ảnh đó với e.

 - Hs tô đúng, đẹp chữ " e" theo mẫu.

 II. ĐỒ DÙNG :

 - VBTTV1 in sẵn trang 2, bảng con (Gv-Hs)

 III. LÊN LỚP :

 

docx134 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1518 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
v theo dõi, giúp đỡ Hs gặp khó khăn.
 - Gv hướng dẫn Hs chữa bài. Hs đọc câu vừa nối được.
 - Gv nhận xét, tuyên dương.
TIẾT 2 :
 *Luyện viết chữ " cối xay, vây cá " theo mẫu :
 - Gv viết mẫu chữ " cối xay, vây cá " lên bảng. Nêu cách viết mỗi chữ.
 - Hs nêu lại cách viết. Hs viết bảng con.
 - Hs mở VBTTV1 trang 37. Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn Hs thực hiện( viết đúng, đều, đẹp theo chữ mẫu).
 - Hs làm việc cá nhân, Gv theo dõi, giúp đỡ Hs gặp khó khăn.
 - Gv thu chấm bài, nhận xét.
 IV. TỔNG KẾT :
 - Hs đọc lại vần "ay, â-ây", từ " máy cày, gà gáy, vây cá, thợ xây "
 - Gv nhận xét tiết học, tuyên dương:
 - Dặn dò : Viết bảng con " cối xay, vây cá ".
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ ba, ngày 08 tháng 10 năm 2013.
Toán :
LUYỆN TẬP CHUNG 
 I. MỤC TIÊU :
 - Hs viết và tính đúng phép cộng trong phạm vi từ 2-> 5 ; Cộng với số 0( BT1-2) ; cộng theo cột dọc và phép cộng với hai phép tính .
 - Hs viết đúng dấu thích hợp vào chỗ chấm mỗi BT3.
 - Hs biết dựa vào hình ảnh tình huống để viết đúng phép tính theo tình huống BT4 
 II. ĐỒ DÙNG :
 - Vở BT T 1/1 tr 38, bảng con, bút chì đen. (Hs)
 - Gv viết nội dung BT1, 2, 3 lên bảng ; phô tô hình ảnh tình huống (BT4 tr38) 
 III. LÊN LỚP :
 * Hướng dẫn Hs thực hiện các phép tính cộng (cột dọc và ngang)
 1) 5 3 2 1 1
 + + + + +
 0 2 2 4 3 …………
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 2) 2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1= 2 + 2 + 1 = . . . . . . 
 - Gv nêu yêu cầu BT. Giới thiệu từng hàng, cột các phép tính .
 - Hs cả lớp làm bài vào vở bài tập Toán 1/1 .
 - GV chấm điểm, chữa bài, tuyên dương.
 * Hướng dẫn Hs điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (BT3):
 - Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn Hs thực hiện BT.
 2 + 2 .... 5 1 + 2..... 2 + 1 3 + 1 …. 3 + 2 
 2 + 3 … 5 2 + 2…. 1 + 2 3 + 1 . . . 1 + 3
 …………… …………… ……………..
 - Hs làm việc cá nhân vào bảng con. 
 - Gv nhận xét, tuyên dương.
 * Trò chơi "Ai nhanh, ai đúng?" Hướng dẫn Hs viết phép tính theo tình huống ( BT4).
 - Gv đưa hình ảnh tình huống giới thiệu trên bảng lớp, chia 2 đội (mỗi đội thực hiện 01 bài).
 - Gv hướng dẫn Hs chơi, tổ chức các đội cùng chơi.
 - Lần lượt mỗi thành viên trong đội viết từng ô, có sai thì người kế tiếp được sửa và viết tiếp đến khi hiệu lệnh kết thúc. Đội nào thực hiện xong trước đúng là thắng cuộc, được khen, chấm điểm.
 - Gv tổng kết trò chơi. a) 1 + 2 = 3 b) 1 + 3 = 4
 b) 2 + 2 = 4 ; 2 + 3 = 5 
 IV. TỔNG KẾT :
 - Hs đọc lại nội dung BT1
 - Gv nhận xét tiết học, tương dương. 
 - Dăn dò : Thực hiện lại các phép tính cộng trong pv 5 đã học .
Thứ tư, ngày 09 tháng 10 năm 2013
Học vần :
ÔN CÁC VẦN CÓ ÂM CUỐI I , Y
 I. MỤC TIÊU :
 - Hs nhớ và đọc đúng những vần đã học có i-y ở cuối; đọc đúng những tiếng, từ có vần có i-y ở cuối.
 - Hs viết đúng một số từ có vần đã học : " đôi đũa , suối chảy "
 II. ĐỒ DÙNG :
 - Hs : Bảng con , VBT TV1 trang 38, bút chì đen.....
 - Gv : Bảng kẻ sẵn hàng ô ly luyện viết cở nhỏ ; các thẻ tiếng, từ có vần chứa i-y .
 III. KÊN LỚP : 
TIẾT 1:
 * Trò chơi "Hái hoa dân chủ" : 
 Luyện Hs đọc vần " oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây" :
 - Thông qua việc tổ chức cho Hs đọc tiếng trong trò chơi "hái hoa dân chủ". Các em sẽ phân tích ra vần của tiếng vừa đọc để nhớ lại vần.
 Ví dụ : mái - vần ai ; xôi - vần ôi ; . . . 
 - Tiến hành tổ chức nhiều Hs được hái hoa và được đọc tiếng và nhớ lại vần . Gv đính những tiếng vừa đọc lên bảng . Cho cả lớp đọc lại từ cá nhân đến đồng thanh.
 * Thảo luận nhóm : Ghép tiếng thành từ có nghĩa thích hợp :
 - GV cấp cho các nhóm số lượng tiếng như nhau nhưng các tiếng tạo thành từ có nghĩa khác nhau.
 - Hs thảo luận nhóm ghép tiếng thành từ thích hợp. ( suối chảy, bé bơi lội, mẹ muối dưa, bố vá lưới, chú lái máy cày, bé gửi quà, bụi tre, . . . )
 - Đại diện nhóm đọc từng từ cho cả lớp nghe và nhận xét.
 - Gv nhận xét, tuyên dương 
TIẾT 2 :
 *Luyện viết chữ " đôi đũa , suối chảy " theo mẫu :
 - Gv viết mẫu chữ " đôi đũa , suối chảy " lên bảng. Nêu cách viết mỗi chữ.
 - Hs nêu lại cách viết. Hs viết bảng con.
 - Hs mở VBTTV1 trang 38 Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn Hs thực hiện( viết đúng, đều, đẹp theo chữ mẫu).
 - Hs làm việc cá nhân, Gv theo dõi, giúp đỡ Hs gặp khó khăn.
 - Gv thu chấm bài, nhận xét.
 IV. TỔNG KẾT :
 - Hs đọc lại nhửng tiếng, từ có vần đã học.
 - Gv nhận xét tiết học, tuyên dương:
 - Dặn dò : Viết bảng con "đôi đũa , suối chảy ".
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư, ngày 09 tháng 10 năm 2013.
Toán :
ÔN LUYỆN.
 I. MỤC TIÊU :
 - Hs tính đúng phép cộng trong phạm vi từ 2-> 5 ( BT1và 2) . GV có chọn lọc phép tính.
 - Hs điền dấu thích hợp vào mỗi chỗ chấm BT3
 - Hs nhận dạng các hình đã học BT4 
 II. ĐỒ DÙNG :
 - Vở BTT1 tr37 , bảng con, bút chì đen. (Hs)
 - Gv viết nội dung BT1, 2 , 3 lên bảng ; phô tô (BT4 tr37) 
 III. LÊN LỚP :
 * Hướng dẫn Hs thực hiện phép tính cộng trong pv từ 1-5 :
 0 + 1 = 1 + 4 = 3 + 2 = 1 + 3 = 1 + 2 = 4 + 0 = 
 5 + 0 = 2 + 3 = 2 + 1 = 1 + 0 = 4 + 1 = 0 + 5 =
 - Gv nêu yêu cầu BT. Giới thiệu từng hàng các phép tính .
 - Hs cả lớp làm bài vào bảng con.
 - GV chữa bài, tuyên dương.
 * Hướng dẫn Hs điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm (BT3):
 - Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn Hs thực hiện BT.
 3 + 2 .... 4 5 + 0 ..... 0 3 + 1 ..... 4 + 1
 2 + 1 .... 2 0 + 4 ..... 3 2 + 0 . ... 0 + 2
 - Hs làm việc cá nhân vào bảng con. 
 - Gv nhận xét, tuyên dương.
 * Trò chơi "Ai nhanh, ai đúng?"Nhna65 dạng hình đã học.
- GV giới thiệu các hình, Hd Hs thực hiện bằng cách quan sát từng hình viết số lượng hình vào bảng con. Gv nhận xét.
 Hình vuông. 
 Hình tam giác . 
 IV. TỔNG KẾT :
 - Hs đọc lại nội dung BT1
 - Gv nhận xét tiết học, tương dương.
 - Dăn dò : Thực hiện lại các phép tính cộng trong pv 2-5 đã học .
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm, ngày 10 tháng 10 năm 2013
Học vần :
VẦN EO , AO.
 I. MỤC TIÊU :
 - Hs nhớ eo, ao và đọc đúng kéo lưới, khéo tay, tờ báo, mào gà, Chú khì trèo cay, Mẹ may áo mới.
 - Hs nối đúng các tiếng thành từ thích hợp (có nghĩa) và từ ngữ với mỗi hình ảnh.
 - Hs viết đúng, đẹp chữ “ leo trèo, chào cờ “ theo mẫu.
 II. ĐỒ DÙNG :
 - Hs :VBTTV1 in sẵn trang 39, bảng con.
 - Gv : Phô tô hình ảnh “ mào gà, kéo lưới, tờ báo, cá nheo “; kẻ sẵn 2 dòng kẻ cở nhỏ luyện viết; Chuẩn bị các thẻ tiếng để tạo thành từ HĐ2
 III. LÊN LỚP :
TIẾT 1:
 * Luyện Hs đọc vần “ eo, ao “, từ “kéo lưới, khéo tay, tờ báo, mào gà, chú khì trèo cay, mẹ may áo mới “ :
 - Gv viết sẵn các từ trên bảng lớp , giới thiệu hình ảnh –Hs giới thiệu từ, GV đính hình ảnh ngay vào từ . Hs đọc mỗi từ đó.
 - Hs đọc đồng thanh, cá nhân theo dãy bàn, theo tổ và cả lớp(đánh vần và đọc trơn).
 - Gv nhận xét, tuyên dương.
 * Nối tiếng thành từ có nghĩa:
 - Gv nêu yêu cầu, hướng dẫn Hs thực hiện nối tiếng tạo thành từ “ Chú khỉ trèo cây, Mẹ may áo mới, Chị Hà khéo tay”.
 - Gv phát thẻ từ và bảng nhóm cho các nhóm.
 - Hs làm việc theo nhóm 4-Gv theo dõi, giúp đỡ nhóm gặp khó khăn.
 - Gv hướng dẫn Hs trình bày . Hs đọc từ vừa nối được.
 - Gv nhận xét, tuyên dương.
TIẾT 2 :
 *Luyện viết chữ “ leo trèo, chào cờ “ theo mẫu :
 - Gv viết mẫu chữ “ leo trèo, chào cờ “ lên bảng. Nêu cách viết mỗi chữ.
 - Hs nêu lại cách viết. Hs viết bảng con.
 - Hs mở VBTTV1 trang 39. Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn Hs thực hiện( viết đúng, đều, đẹp theo chữ mẫu).
 - Hs làm việc cá nhân, Gv theo dõi, giúp đỡ Hs gặp khó khăn.
 - Gv thu chấm bài, nhận xét.
 IV. TỔNG KẾT :
 - Hs đọc lại vần “eo, ao “, từ “kéo lưới, khéo tay, tờ báo, mào gà, Chú khì trèo cay, Mẹ may áo mới”.
 - Gv nhận xét tiết học, tuyên dương:
 - Dặn dò : Viết bảng con “ buổi tối , túi lưới “
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
 Thứ năm, ngày 10 tháng 10 năm 2013.
Toán :
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3.
 I. MỤC TIÊU :
 - Hs tính đúng phép trừ trong phạm vi 3 ( BT1) . GV có chọn lọc phép tính.
 - Hs điền số thích hợp vào mỗi chỗ chấm BT2
 - Hs nối đúng phép tính với số thích hợp BT3 và viết phép tính thích hợp theo tình huống đã cho BT4 
 II. ĐỒ DÙNG :
 - Vở BTT1 tr39 , bảng con, bút chì đen. (Hs)
 - Gv viết nội dung BT1, 2 , 3 lên bảng ; phô tô tình huống (BT4 tr38) 
 III. LÊN LỚP :
 * Hướng dẫn Hs thực hiện phép tính cộng :
 2 + 1 = 3 + 2 = 1 + 4 = 1 + 3 = 5 + 0 = 
 1 + 2 = 2 + 3 = 4 + 1 = 3 + 1 = 0 + 5 =
 - Gv nêu yêu cầu BT. Giới thiệu từng hàng các phép tính .
 - Hs cả lớp làm bài vào bảng con.
 - GV chữa bài, tuyên dương.
 * Hướng dẫn Hs viết số thích hợp vào chỗ chấm (BT2):
 - Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn Hs thực hiện BT.
 2 2 3 3 3 3
 - - - - - -
 1 .... 2 1 ..... ....
 ...... 1 ..... ..... 2 1
 - Hs làm việc cá nhân vào bảng con. 
 

File đính kèm:

  • docxgiao an lop 1 buoi 2.docx
Giáo án liên quan